BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

1

1.1. Vai trò triển vọng của chăn nuôi

1

1 Mở đầu về chăn nuôi

1.2 Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta

1

1.3 Phương thức chăn nuôi

2

2.1 Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi Nhận biết - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. Nhận biết Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta . Nhận biết Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Nhận biết: Nêu được các công việc cơ bản trong 2. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh cho

1

vật nuôi

2

1

2.2 Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

3 3. Thủy sản 3 nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại vật nuôi phù hợp. Thông hiểu Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số vật nuôi phổ biến. Nhận biết Trình bày 3.1 Giới thiệu về thủy sản

2

3.2 Nuôi thủy sản

3.3 Thu hoạch thủy sản

được vai trò của thủy sản Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. Nhận biết Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thủy sản phù hợp Thông hiểu: Phân biệt được một số kĩ thuật thu

1

3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản

hoạch thủy sản phổ biến Vận dụng Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương.

8 1 Tổng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

% tổng điểm Tổng

Mức độ nhận thức

Số CH Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Đơn vị kiến thức Nội dung kiến thức

TT Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL Vận dụng cao Thời gian (phút) Thời gian (phút) Thời gian (phút) Thời gian (phút) Thời gian (phút)

1

Mở đầu về chăn nuôi 1 1 1 1 0,5

1 1 1 1 0,5

1 1 1 1 0,5

1.1. Vai trò triển vọng của chăn nuôi 1.2 Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta 1.3 Phươn g thức

chăn nuôi

1 10 1 10 1

2

3 15 2 1 15 3

2. Nuôi dưỡng , chăm sóc và phòng trị bệnh cho vật nuôi

3

3. Thủy sản 3 3 3 3 1,5

2 2 2 2 1

2. 1 Nuôi dưỡng , chăm sóc vật nuôi 2.2 Phòng , trị bệnh cho vật nuôi 3.1 Giới thiệu về thủy sản 3.2 Nuôi thủy sản 3.3 Thu hoạch thủy sản

1 12 1 12 2

3.4. Bảo vệ môi trườn g nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản

Tổng 3 15 1 12 1 10 45 10

40 30 20 10 Tỉ lệ %

Tỉ lệ chung (%)

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS 19.8 Họ và tên: ……………………….. Lớp: 7/ ...

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Điểm

Lời phê

SBD

B. Xúc xích. D. Mực khô.

B. Cua đồng .

C. Rắn.

D. Ốc.

B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. Câu 2. Gà Đông Tảo có đặc điểm nào sau đây? A. Đôi chân to và thô. B. Đôi chân nhỏ. C. Tầm vóc nhỏ bé, gà trống khi trưởng thành nặng chỉ 1,5 kg. D. Gà mái có lông màu đỏ tía. Câu 3. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 4. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. C. Cá thu đóng hộp. Câu 5. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. Câu 6. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Câu 7. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 8. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?

B. Đánh bắt cá bằng điện. D. Đánh bắt cá bằng lưới.

A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 9. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 10. Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản, nên đánh bắt cá bằng hình thức nào sau đây? A. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ. C. Đánh bắt cá bằng hóa chất. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nếu tham gia nuôi thuỷ sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? Câu 2. (2,0 điểm) Trong chăn nuôi, để phòng trị bệnh cho vật nuôi cần thực hiện tốt nguyên tắc nào?Em hãy nêu biện pháp phòng, trị bệnh cho gà? Câu 3. (1,0 điểm) Bạn Huy có kế hoạch nuôi 2 con chim chào mào. Cho biết giá mỗi con chim chào mào là 300.000 đồng, mỗi lồng chim nuôi được 1 con và có giá 300.000 đồng/chiếc, bộ dụng cụ cho ăn và uống có giá 100.000 đồng/ bộ, mỗi ngày 2 con chim chào mào ăn hết 3.000 đồng tiền thức ăn. Em hãy giúp bạn Nam tính toán chi phí cần thiết để nuôi 2 con chim chào mào trong 1 tháng đầu theo gợi ý sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá ước tính

Chi phí dự tính (đồng)

1

Con

Chim chào mào

2

Lồng nuôi

Chiếc

3

Thức ăn

Tháng

4

Bộ dụng cụ Bộ

Tổng chi phí ước tính

Hết

Duyệt của chuyên môn Người ra đề

Phan Trọng Tiên Lê Văn Pháp

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Môn: Công nghệ - Lớp 7

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ)

HS trả lời đúng 1 câu: 0.5 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án C A D B C A A B C D

(*Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm)

II. TỰ LUẬN: (5,0 đ)

Câu

Đáp án

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 1

(2.0đ)

- Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt phòng chống dịch bệnh. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hoá chất, khuyến khích sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong phòng, trị bệnh thuỷ sản và xử lí môi trường. - Tăng cường áp dụng các biện pháp tiến bộ kĩ thuật, ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. - Thường xuyên tuyên truyền, vận động người thân trong gia đình nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản.

0,5

0,25 0,25 0,25

Câu 2

0,25 0,25 0,25

(2.0đ)

- Trong chăn nuôi, để phòng trị bệnh cho vật nuôi cần thực hiện tốt nguyên tắc - Để phòng bệnh hiệu quả cần: + Vệ sinh chuồng tại sạch sẽ, ăn sạch, uống sạch. + Đảm bảo mật độ chăn nuôi hợp lí. + Tiêm vaccine đầy đủ và kịp thời. - Để trị bệnh hiệu quả cần tuân thủ các nguyên tắc sau: + Đúng thuốc. + Đúng thời điểm. + Đúng liều lượng.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

1

Con

2

Chiếc

Chim chào mào Lồng nuôi

0,2 0,2 0,2 0,2 0,2

Câu 3

3

Thức ăn Tháng

(1.0đ)

4

Bộ

Bộ dụng cụ

Tổng chi phí ước tính: 1.445.000 đồng