
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu
hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1: chọn câu A thì ghi 1-A:
Câu 1. Để chuẩn bị ao nuôi cá thì thời gian phơi đáy ao trong bao lâu?
A. 2 – 4 ngày. B. 2 – 5 ngày.
C. 3 – 5 ngày. D. 4 – 6 ngày.
Câu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 3. Những vật nuôi được nuôi phổ biến ở nước ta là
A. voi, lợn, rùa biển. B. tê giác, gà, lợn.
C. lạc đà, bò sữa, gà. D. lợn, bò sữa, gà.
Câu 4. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 5. Trong việc thả cá giống chúng ta phải thực hiện thả như thế nào?
A. Thả đại trà từ cao xuống thấp, thao tác nhanh gọn.
B. Thả từ từ theo dòng nước chảy, thao tác nhẹ nhàng.
C. Thả từ từ cho quen với môi trường nước mới, thao tác nhanh, nhẹ nhàng.
D. Thả nhanh gọn để tránh cá bị thương tích.
Câu 6. Để chọn cá giống thì ta nên chú ý vào những đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng đều, khoẻ mạnh, không mang mầm bệnh, màu sắc tươi sáng, kích cỡ phù hợp.
B. Đồng đều, khoẻ mạnh, mang ít mầm bệnh, màu sắc tươi sáng.
C. Đồng đều, khoẻ mạnh, kích thước to, có đôi mắt sáng.
D. Đồng đều, khoẻ mạnh, màu sắc vừa phải, kích thước vừa phải.
Câu 7. Biện pháp nào sau đây nên làm trong chăn nuôi?
A. Thả rong vật nuôi cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi.
B. Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở.
C. Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể.
D. Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối.
Câu 8. Quy trình nuôi cá chép là
A. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.
B. chăm sóc quản lý; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.
C. thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.
D. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.
Câu 9. Nguyên nhân gây ra bệnh gà rù (Newcastle) ở gà do
A. vi khuẩn. B. virus.
1