PHÒNG GDĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Họ tên: .......................................
Lớp: 7/..........
KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023– 2024)
Môn:CÔNG NGHỆ 7
Thời gian:45 phút(không kể thời gian giaođề)
A. TRĂ-C NGHIÊ/M (5.0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đâu không phải là nhiệm vụ của bác sĩ thú y?
A. Chữa bệnh cho vật nuôi B. Phòng bệnh cho vật nuôi
C. Khám bệnh cho vật nuôi D. Chế biến thức ăn cho vật nuôi
Câu 2. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây?
A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Nhanh lớn, đẻ nhiều.
C. Bỏ ăn hoặc ăn ít. D. Thường xuyên đi lại.
Câu 3. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm. B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 đến 40 cm. D. từ 40 đến 50 cm.
Câu 4. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc.
Câu 5. Hình thức khai thác thuỷ sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ. B. Khai thác trong mùa sinh sản.
C. Sử dụng kích điện. D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Câu 6. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản?
A. Ruốc cá hồi. B. Cá thu đóng hộp. C. Xúc xích. D. Tôm nõn
Câu 7. Loại động vật nào sau đây khôngphải là động vật thuỷ sản?
A. Tôm. B. Rắn. C. Cua đồng. D. Ốc.
Câu 8. Có mấy nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì
A. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 10. Việc không nên làm khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh?
A. Nhốt cách li vật nuôi để theo dõi.
B. Bán nhanh những con khỏe, mổ thịt những con ốm.
C. Báo cho cán bộ thú y đến kiểm tra.
D. Vệ sinh, khử khuẩn chuồng trại.
Câu 11. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 12. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây?
A. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt.
C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
Câu 13. Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 14. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm
sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt.B. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non.
C. Giữ ấm cơ thể. D. Kiểm tra năng suất thường xuyên
Câu 15. Vật nuôi non không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khả năng điều tiết chưa tốt B.Dể bị tác động bởi sự thay đổi nhiệt độ của môi trường
C. Hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh D. Chống chịu tốt các điều kiện bất lợi của môi trường
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 16. (2 điểm) Vai trò của thủy sản? Kể tên một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao?
Câu 17. (2 điểm) Các hình thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam? Nêu ưu và nhược điểm
của từng hình thức?
Câu 18.(1 điểm)Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi? Cho ví dụ?
HẾT
I. TRẮC NGHIỆM:(5,0đ)
HS trả lời đúng 1 câu: 0.33 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D C B A D C B A A B C D A D D
II. TỰ LUẬN:(5,0 đ)
Câu Đáp án Điểm
Câu
16
( 2.0đ)
- Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con người
- Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
- Tạo công việc cho người lao động
- Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người
- Góp phần khẳng định chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
*Một số loài có giá trị kinh tế cao: tôm hùm, cá song, cá tra, cá ba sa…
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0.25đ
0.5đ
Câu
17
(2.0đ)
* Có 2 hình thức chăn nuôi phổ biến là chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi
trang trại
* Một số phương thức chăn nuôi ở nước ta
1. Chăn nuôi nông hộ:
- Ưu điểm: chi phí đầu tư thấp
- Nhược điểm:
+ Năng suất không cao
+ Xử lí chất thải không tốt, nguy cơ dịch bệnh, ảnh hưởng đến vật nuôi,
con người và môi trường.
2. Chăn nuôi trang trại
- Ưu điểm:
+ Năng suất cao, ít bệnh.
+ ít ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người.
- Nhược điểm:
+ Đầu tư lớn về chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh.
0.5đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0.25đ
Câu
18
(1.0đ)
Có 4 nhóm chất dinh dưỡng ( nêu được 1 nhóm ghi 0.125đ)
Cho ví dụ đúng 1 nhóm chất ghi 0.125đ
0.5đ
0.5đ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN CÔNG NGHỆ 7
Câu 1. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
Câu 2. Biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
Câu 3. Đặc điểm của vật nuôi non?
Câu 4.Vai trò của thủy sản ? Kể tên một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao?
Câu 5.Các hình thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam? Nêu ưu và nhược điểm của từng hình
thức?
Câu 6.Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi? Cho ví dụ?
Câu 7. Nhiệm vụ của bác sĩ thú y?
Câu 8. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây?
Câu 9. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng bao nhiêu?
Câu 10. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào?
Câu 11. Hình thức khai thác thuỷ sản?
Câu 12. Sản phẩm được chế biến từ thuỷ sản?
Câu 13. Loại động vật nào là động vật thuỷ sản?
Câu 14. Có mấy nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi?
Câu 15. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì sao?
Câu 16. Khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh, ta phải làm gì?
Câu 17. Thả cá giống vào ao theo cách nào?
Câu 18. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần làm gì?