TRƯỜNG THCS:
……………………
……..
HỌ TÊN:
……………………
………………
LỚP:
……………………
MÃ ĐỀ: A
KIỂM TRA CUỐI
KỲ II
Năm học: 2023 –
2024
MÔN: CÔNG
NGHỆ 7
Thời gian làm bài:
45 phút
(Không kể thời
gian phát đề)
Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 SỐ THỨ TỰ
Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí
GK1
Chữ kí
GK2
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền của nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 2. Chó Phú Quốc xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. Quảng Nam.
C. Hưng Yên. D. An Giang.
Câu 3. Gà Đông Tảo có đặc điểm nào sau đây?
A. Đôi chân nhỏ.
B. Đôi chân to và thô.
C. Gà mái có lông màu đỏ tía.
D. Tầm vóc nhỏ bé, gà trống khi trưởng thành nặng chỉ 1,5 kg.
Câu 4. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Cn ni tại khu vực riêng biệt, xa nhà, slượng vật nuôi tùy theo từng trang trại.
Câu 5. Biện pháp thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
non?
A. Giữ ấm cơ thể.
B. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non.
C. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt.
D. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
Câu 6. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.
Câu 7. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản?
A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn.
Câu 8. Loại động vật nào sau đây là động vật thuỷ sản?
A. Tôm. B. Gà . C. Rắn. D. Dế.
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây giúp phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vận chuyển vật nuôi nhiễm bệnh sang địa phương khác.
D. Tăng gấp đôi lượng thuốc chữa bệnh trong một ngày.
Câu 10. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây?
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt
C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng.
D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc.
Câu 11. Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
D. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh.
Câu 12. Đâu là vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 13. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. To độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 14. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm. B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 đến 40 cm. D. từ 40 đến 50 cm.
Câu 15. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Nếu tham gia nuôi thuỷ sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như
thế nào để góp phần giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi?
Câu 2. (2 điểm) Thu hoạch nuôi trong ao bằng các hình thức nào? Theo em, hình thức thu tỉa”
được áp dụng trong trường hợp nào và có ý nghĩa như thế nào?
Câu 3. (1 điểm) Ngọc có kế hoạch nuôi 10 con cá vàng. Cho biết giá mỗi con cá vàng là 15.000 đồng,
mỗi bể 30 lít nước nuôi được 5 con giá 100.000 đồng/chiếc, máy sủi mi ni giá 50.000 đồng/
bộ, mỗi ngày 10 con ăn hết 500 đồng tiền thức ăn. Em hãy giúp bạn Ngọc tính toán chi phí cần
thiết để nuôi 10 con cá vàng trong 3 tháng đầu theo gợi ý sau. (ghi chú mỗi tháng có 30 ngày)
STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Đơn giá ước
tính
Chi phí dự
tính (đồng)
1 Cá giống Con
2 Bể nuôi Chiếc
3 Thức ăn Tháng
4 Máy sủi Chiếc
Tổng chi phí ước tính
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………..
...........................................................................................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS:
……………………
……..
HỌ TÊN:
……………………
………………
LỚP:
……………………
MÃ ĐỀ: B
KIỂM TRA CUỐI
KỲ II
Năm học: 2023 –
2024
MÔN: CÔNG
NGHỆ 7
Thời gian làm bài:
45 phút
(Không kể thời
gian phát đề)
Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 SỐ THỨ TỰ
Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí
GK1
Chữ kí
GK2
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.