I. Ma trận đề kim tra định kì
T
T
Chủ
đề/Chươn
g
Nội
dung/đơ
n vị kiến
thức
Mức độ đánh g
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
“Đúng – Sai”
Trả lời ngắn
Biế
t
Hiể
u
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1
Chăn nuôi
Bài 9. Mở
đầu về
chăn nuôi
C1
C2
C3
3
10
Bài
10.Nuôi
dưỡng và
chăm sóc
vật nuôi
C4
C11
1
1
6,6
Bài 11.
Phòng trị
bệnh cho
vật nuôi
C5
C6
C10
C12
C13
2
1
2
23,3
Bài 12.
Chăn
nuôi gà
thịt trong
nông hộ
Bài 13.
Lập kế
hoạch
nuôi vật
PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS ................
MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K II
MÔN: CÔNG NGH 7
2
nuôi
trong gia
đình
2
Chủ đề 2
Thủy sản
Bài 14.
Giới thiệu
về thủy
sản
C7
C8
C9
C16
3
1
30
Bài 15.
Nuôi cá
ao.
C14
C15
1
1
30
Tổng số câu
9
1
3
1
1
1
10
2
4
16
Tổng số điểm
1,0
1,0
5,0
4,0
3,0
3,0
10
Tỉ lệ %
10
10
50
40
30
30
100
NGƯỜI DUYT
Trà Giang, ngày tháng năm 2025
GIÁO VIÊN
3
II. Bản đặc t đề kiểm tra định kì
TT
Chủ
đề/Chương
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1
Bài 9. Mở
đầu về
chăn nuôi
- Biết
- Trình bày được vai
trò của chăn nuôi đối
với đời sống
con
người và nền kinh tế.
- Nêu đưc trin vng
ca chăn nuôi Vit
Nam.
-
Nhận biết được
một số vật nuôi
được nuôi nhiều
nước ta (gia súc, gia
cầm…).
-
Nhận biết được một
số vật nuôi đặc trưng
vùng miền nước ta
(gia súc, gia cầm…).
-
Nêu được các
phương thức chăn
nuôi phổ biến
nước ta.
-
Trình bày được
đặc điểm bản của
một số ngành nghề
1
1
1
4
phổ biến trong chăn
nuôi.
- Hiểu
So sánh đưc các đặc
đim bn ca các
loi vt nuôi đặc trưng
vùng min c ta.
-
Nêu được ưu
nhược điểm của các
phương thức chăn
nuôi phổ biến Việt
Nam.
-
Nhn thc đưc s
thích s phù hp
ca bn thân vi các
ngành ngh trong
chăn nuôi.
- Vận dụng
Đề xut đưc phương
thc chăn nuôi phù
hp cho mt s đối
ng vt nuôi ph
biến địa phương.
1
Bài
10.Nuôi
dưỡng và
chăm sóc
vật nuôi
Biết
-
Trình bày được vai
trò của việc nuôi
dưỡng, chăm c vật
nuôi.
-
Nêu được các công
việc bản trong
nuôi dưỡng, chăm
1
1
5
sóc vật nuôi non, vật
nuôi đực giống, vật
nuôi cái sinh sản.
Bài 11.
Phòng trị
bệnh cho
vật nuôi
Nhận biết
-Trình bày đưc vai
trò ca vic phòng, tr
bnh cho vt nuôi.
- Nêu đưc c
nguyên nhân chính
gây bnh cho vt
nuôi.
1
1
Hiểu
-
Giải thích được ý
nghĩa của các biện
pháp phòng bệnh cho
vật nuôi.
-
Trình bày được kĩ
thuật phòng, trị bệnh
cho một số loại vật
nuôi phổ biến.
-
Nêu được những việc
nên làm, không nên
làm để phòng bệnh
cho vật nuôi.
-
1
Vận dụng
-
Vận dụng được
kiến thức phòng trị
bệnh cho vật nuôi
1