PHÒNG
GD&ĐT
BẮC TRÀ
MY
TRƯỜNG
THCS 19.8
Họ tên HS:
……………
……………
Lớp: 9
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
THỜI GIAN: 45 phút (Không kể giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
….………………………………………………………
….………………………………………………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Món rán làm chín thực phẩm bằng:
A. Chất béo. B. Nước.
C. Hơi nước. D. Than.
Câu 2. Khi làm món rán có bao nhiêu giai đoạn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món rán, cần tiến hành làm công việc gì ?
A. Làm sạch nguyên liệu, tẩm ướp, nấu chín.
B. Làm sạch, cắt, thái phù hợp, tẩm ướp gia vị.
C. Tẩm ướp, nấu chín, trình bày.
D. Làm sạch nguyên liệu, sơ chế, tẩm ướp.
Câu 4. Trong các món sau, đâu là món rán?
A. Cá rán. B. Gỏi ngó sen.
C. Xôi vò. D. Bắp bò trộn.
Câu 5. Nguyên liệu động vật nào được dùng để thực hiện món đậu phụ nhồi thịt rán
sốt cà chua?
A. Thịt gà. B. Thịt bò
C. Thịt lợn. D. Cá.
Câu 6. Yêu cầu đầu tiên đối với món rán là gì?
A. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước.
B. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn, không có nước.
C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn, hơi khô và không chảy nước.
D. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều.
Câu 7. Món nào sau đây sử dụng ít chất béo để làm chín?
A. Thịt rán. B. Gà rán.
C. Trứng rán. D. Nem rán.
Câu 8. Khi chế biến món đậu phụ nhồi thịt rán sốt cà chua gồm mấy giai đoạn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Quy trình thực hiện chế biến món rán là:
A. Sơ chế → chế biến → trình bày.
B. Chế biến → sơ chế → trình bày.
C. Trình bày → nấu → kiểm tra.
D. Tnh bày → sơ chế → kiểm tra.
Câu 10. Tại sao khi thực hiện món nem rán cần rán nem ngập dầu và vặn nhỏ lửa?
A. Để nem rán được giòn và có màu đẹp.
B. Để nem giòn lâu, thơm và ngon hơn.
C. Để nem có màu đẹp và bắt mắt hơn.
D. Để nem nhanh chín và giòn lâu hơn.
Câu 11. Đối với món xào, thực phẩm được làm chín bằng lượng chất béo như thế
nào?
A. Nhiều. B. Rất nhiều. C. Ít. D. Rất ít.
Câu 12. Yêu cầu thứ hai đối với món xào là gì?
A. Nguyên liệu động vật chín mềm, không dai, món ăn còn ít nước.
B. Nguyên liệu thực vật chín tới, không cứng hay mềm nhũn, còn màu tươi của thực
phẩm.
C. Món ăn còn ít nước, có thể hơi sền sệt.
D. Nguyên liệu động vật chín mềm, vị vừa ăn.
Câu 13. Món xào phải đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Tại sao khi nướng chả trên lửa than yếu sẽ bị khô?
A. Do không đủ nhiệt độ thích hợp.
B. Do nướng chả trên than lửa yếu sẽ lâu chín làm bay nước trong chả, do đó chả
sẽ bị khô.
C. Do nướng chả trên lửa than yếu sẽ làm thịt bị cháy khét và dẫn đến bị khô.
D. Do nướng chả trên lửa than yếu sẽ giữ được màu sắc của món ăn và sẽ bị khô.
Câu 15. Tại sao trong quy trình chế biến món bò nướng chanh, khi nướng cần trở tay
đều hai mặt vỉ?
A. Để thịt bò nhanh chín hơn.
B. Để thịt bò mền hơn.
C. Để thịt bò thơm hơn.
D. Để thịt bò không bị cháy xém.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (2,0 điểm) Tại sao cần sử dụng lửa to khi chế biến món xào?
Câu 17. (2,0 điểm) Hãy trình bày những hiểu biết của em về cách lựa chọn thịt
ngon trong thực hiện món nướng?
Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy trình bày quy trình thực hiện yêu cầu thuật của món
xào thập cẩm.
====Hết====
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ
I. TRC NGHIM (5,0 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng ghi 0,33 điểm. 3 câu đúng ghi 1,0 điểm.
u1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đá
p
án
A C B A C D C B A A C B D B D
II. TỰ LUẬN (5,0 đim)
Câu Nội dung Điểm
16
- Lửa to có tác dụng làm cho thức ăn vừa "áp chảo". Tức là vừa
đủ độ chín ấm 2/3 thực phẩm - giữ lại được phần nhiều vitamin
trong thực phẩm và hương, vị riêng của thực phẩm đó.
- Thức ăn sẽ săn lại, không ra nước, mất chất.
- Giữ được màu sắc của thực phẩm.
- Một số loại thịt như thịt bò thì bạn phải xào lửa to để không bị
dai.
0,5
0,5
0,5
0,5
17
HS thể những cách chọn khác nhau. Một số gợi ý như
sau:
- Để thịt khi nướng thơm ngon, nên chọn phần thịt nạc
mông, nạc vai bắp đùi những phần thịt y thịt mềm,
lượng mỡ vừa đ xen kẽ cùng những đường vân giòn ngọt khi
nướng ăn sẽ không bị dai.
- Miếng thịt bò ngon có màu đỏ tươi, thớ nhỏ, phần mỡ có màu
vàng nhạt, phần gân màu trắng và cứng khi ấn vào.
(Mỗi ý đúng được 1 điểm)
1,0
1,0
18 *Quy trình thực hiện
-Chuẩn bị (Sơ chế(
Nguyên liệu động vật: Làm sạch, cắt, thái phù hợp, tẩm
ướp gia vị.
Nguyên liệu thực vật: Nhặt, rửa sạch, cắt thái phù hợp.
-Chế biến (Xào(
Cho nguyên liệu động vật vào chảo + ít chất béo, xào chín
đều, múc ra bát.
Xào nguyên liệu thực vật chín tới, đổ nguyên liệu động vật
vào, trộn đều, nêm vừa ăn.
Sử dụng lửa to, xào nhanh (có thể thêm ít nước đtăng độ
chín.(
- Tnh bày
Cho món xào vào đĩa, trình bày đẹp mắt, sáng tạo.
* Yêu cầu kỹ thuật
0,5
0,5