KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9
(MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ)
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 30% vận dụng.
- Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm (gồm 6 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu hỏi ở mức thông hiểu).
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm)
TT N7i dung
ki9n thức Đơn v< ki9n thức
Mức đ7 nh=n thức T>ng T>ng
điểm
Nh=n bi9t Thông hiểu V=n dAng Số CH
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Trải
nghiệm
nghề nghiệp
Mô đun
trồng cây ăn
quả
1.Mt số vấn đ
chung về cây ăn quả 1 câu
1,0đ
1 câu
0,5đ 1 1 1,5
2.Kĩ thut trồng, cm sóc, tỉa
cànhy ăn qu. 2 câu
1,0 đ
1 câu
0,5đ 31,5
3. Kĩ thuật điều khiển ra
hoa, đậu quả 1 câu
0,5đ
1 câu
1,0đ
1 1 1,5
4. Nhân giống
cây ăn quả 2 câu
1,0đ
1 câu
0,5đ 31,5
5. Tính toán chi phí và hiệu
quả kinh tế 1 câu
3,0đ 13,0
6. Nghề trồng cây ăn quả 2 câu
1,0đ 21,0
T>ng 4,0 3,0 3,0 10 3 10
TP lệ (%) 40 30 30 50 50 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LP 9
N7i dung ki9n
thức
Đơn v< ki9n
thức
Mức đ7 ki9n thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức đ7
đánh giá
Nh=n
bi9t
Thông
hiểu
V=n
dAng
V=n
dAng
cao
Mô đun: TRẢI
NGHIỆM
NGHỀ
NGHIỆP MÔ
ĐUN TRỒNG
CÂY ĂN QUẢ
1. Một số vấn đề
chung v cây ăn
quả
Nh=n bi9t:
- Trình bày được vai trò của cây ăn quả.
Thông hiểu:
- Phân tích được đặc điểm thực vật học của
một số loại cây ăn quả phổ biến ở địa phương.
- Phân tích được yêu cầu ngoại cảnh của một
số loại cây ăn quả phổ biến ở địa phương.
C11
C1
2. thut trồng,
chăm sóc, tỉa
cànhy ăn qu.
Nh=n bi9t:
- Nêu đưc các thời vụ chính trng cây ăn qu
ở nước ta.
- Nêu đưc các bước trng cây ăn quả.
- Nêu đưc khong cách trng của một số loi
cây ăn qu phổ biến.
Thông hiểu:
- Mô tả được kĩ thuật đào hố, bón pn lót và
kĩ thuật trồng một số loại cây ăn quả phbiến.
- Mô tả được kĩ thuật cm sóc (m cỏ, vun xới,
bón pn tc,ới tu nước, png trừ sâu,
bnh hi) một số loại cây ăn quphổ biến.
- Mô tả được kĩ thuật ta cành, tạo tán cho một
số loi cây ăn quphbiến.
V=n dung:
- Vận dụng kiến thức về kĩ thuật trồng, chăm
sóc, tỉa cànhy ăn quả vào thực tiễn sản xuất
ở gia đình, địa pơng.
C3
C2
C4
3. thuật điều
khiển ra hoa,
đậu quả
Thông hiểu:
- Tnh y được kĩ thuật điều khiển ra hoa,
đu qutrái vụ mt số loại cây ăn qu phổ biến
C5
bng phương pháp cơ giới.
- Tnh y được thuật điều khiển ra hoa,
đu qu ti vụ một số loạiy ăn quả phổ biến.
- Giải tch được ý nghĩa của việc điều khiển ra
hoa, đậu qu.
V=n dung:
- Vận dụng kiến thức v thuật điều khiển
cây ăn qura hoa, đậu quả ti vụ vào thực tiễn
sản xuất ở gia đình, địa pơng.
C12
4. Nhân giống
cây ăn quả
Nh=n bi9t:
- Kể tên đưc các phương pp nn giống cây
ăn quả.
- Nêu được quy trình nhân giống cây ăn quả
bng pơng pp vô tính.
Thông hiểu:
- Tnh bày được ưu, nhược điểm của c
phương pp nn ging vô tính cây ăn quả.
V=n dung:
Thực hiện được kĩ thuật nhân gingtính một
số loại cây ăn quph biến.
C6
C7
C8
5. Tính toán chi
phí hiệu quả
kinh tế
Nh=n bi9t:
- Kể tên được các loại chi phí cần thiết để
trồng cây ăn quả.
Thông hiểu:
- Trình bày được cách tính hiệu quả kinh tế
trong trồng cây ăn quả.
- Lập được kế hoạch trồng một số loại cây ăn
quả phổ biến.
V=n dAng:
- Tính toán được chi phí cho việc trồng,
chăm sóc một số loại cây ăn quả phổ biến.
V=n dAng cao:
- Tính toán được hiệu quả kinh tế của việc
trồng một số loại cây ăn quả phổ biến.
C13
6. Nghề trồng
cây ăn quả
Nh=n bi9t:
- Tnh bày được đặc điểm bản của ngh C9
trng cây ăn quả.
- Trình bày được yêu cầu đối với người lao
động trong nghề trồng cây ăn quả.
Thông hiểu:
-Phân tích được sự phù hợp giữa khả năng,
sở thích của bản thân với yêu cầu của nghề
trồng cây ăn quả.
V=n dAng:
- Đánh giá được khả năng và sở thích của bản
thân đối với nghề trồng cây ăn quả.
C10
T>ng c7ng 6TN
1TL
4TN
1TL 1TL
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ và tên:……………………
Lớp: 9…..
KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
(Mô đun:Trồng cây ăn quả)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1.kCây xoài thích hợp với đất trồng có độ pH từ
A. 6,0 đến 7,4. B. 5,5 đến 6,4.
C. 5,5 đến 6,0. D. 5,5 đến 7,0.
Câu 2.kKhoảng cách trồng phù hợp đối với cây xoài thường là
A. 5 m x 5 m. B. 6 m x 7 m.
C. 2 m x 2,5 m. D. 5 m x 6 m.
Câu 3. Thời vụ thích hợp đối với các tỉnh phía nam trồng cây chuối là từ tháng
A. 2 đến tháng 4. B. 6 đến tháng 7.
C. 8 đến tháng 10. D. 5 đến tháng 8.
Câu 4.kcSầu riêng cần hạn chế tưới nước vào giai đoạn nào?
A. Sau thu hoạch. B. Khi quả đang lớn.
C. Cây ra lộc. D. Chuẩn bị ra hoa.
Câu 5. Để thúc đẩy cây sầu riêng ra hoa, ta có thể sử dụng Paclobutrazol có nồng độc
bao nhiêu để phun lên hai mặt của lá cây?
A. 0,015% - 0,02%. B. 0,02% - 0,04%.
C. 0,001% - 0,0015%. D. 0,002% - 0,004%.
Câu 6.cPhương pháp nhân giống bằng cách tạo cây con từ đoạn cành hoặc đoạn rễ đã
cắt rời khỏi cây mẹ là phương pháp nhân giống nào?
A. Giâm cành. B. Chiết cành.
C. Ghép. D. Nuôi cấy tế bào.
Câu 7.cBước 2 của quy trình chiết cành là
A. chọn cành chiết. B. khoanh vỏ. C. bó bầu. D. cắt và giâm.
Câu 8. Nhân giống vô tính cây ăn quả bằng phương pháp ghép có nhược điểm là
A. hệ số nhân giống thấp. B. đòi hỏi kĩ thuật cao.
C. bộ rễ phát triển kém. D. dễ bị nhiễm bệnh từ cây mẹ.
Câu 9. Điều kiện lao động của nghề trồng cây ăn quả là gì?
(1) Làm việc trong nhà, có mái che.
(2) Làm việc ở ngoài trời nên chịu tác động trực tiếp của các yếu tố khí hậu.
(3) Tiếp xúc với các hoá chất.
(4) Tư thế làm việc luôn thay đổi theo từng công việc.
A. (1) – (2) – (4). B. (2) – (3) – (4).
C. (1) – (2) – (3). D. (1) – (3) – (4).
Câu 10. Đâuckhôngcphải yêu cầu của nghề trồng cây ăn quả đối với người lao
động?
A. Có kỹ năng cơ bản về nghề trồng cây ăn quả
B. Lòng yêu nghề, chịu khó tìm tòi, ham học hỏi.
C. Có sức khoẻ tốt, thích nghi với hoạt động ngoài trời.