Câu 1. (4,0 điểm)
Nêu cơ cấu và vai trò ca các ngành dch v.
Câu 2. (3,0 điểm)
Phân tích ưu điểm, nhược điểm, tình hình phân b ca loi hình vn tải đường st
và đường ng.
Câu 3. (1,0 điểm)
Ly 2 d thc tế v việc suy thoái tài nguyên đất tài nguyên sinh vt i tác
động của con người.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho bng s liu sau:
KHỐI LƯỢNG VN CHUYN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYN HÀNG HOÁ
CA CÁC LOI HÌNH VN TẢI NƯỚC TA NĂM 2017
Loi hình
Khi lưng vn chuyn
(triu tn)
Khi lưng luân chuyn
(triu tn.km)
Đưng st
5,6
3616,7
Đưng ô tô
1074,5
63459,3
a. Tính c li vn chuyn trung bình ca các loi hình vn ti đưng st và đường ô tô.
b. Nhn xét c li vn chuyn trung bình ca các loi hình vn tải đường st và đưng ô
tô.
- HT -
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: .................................................................. S báo danh: ..........................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II NH: 2020 2021
THÀNH PH H CHÍ MINH
MÔN: ĐA LÝ - KHI 10
TRƯNG THPT BÌNH CHIU
Ngày thi: 06/05/2021
Thi gian: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
MÃ Đ: 101
Câu 1. (4,0 điểm)
Nêu vai trò và đặc điểm ca ngành giao thông vn ti.
Câu 2. (3,0 điểm)
Phân tích ưu điểm, nhược điểm, tình hình phân b ca loi hình vn tải đưng ô tô
và đường hàng không.
Câu 3. (1,0 điểm)
Theo em, chúng ta cn phải làm gì để bo v môi trường hin nay?
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho bng s liu sau:
KHỐI LƯỢNG VN CHUYN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYN HÀNG HOÁ
CA CÁC LOI HÌNH VN TẢI NƯỚC TA NĂM 2017
Khi lưng vn chuyn
(triu tn)
Khi lưng luân chuyn
(triu tn.km)
70,0
140307,7
0,3
748,8
a. Tính c li vn chuyn trung bình ca các loi hình vn tải đường biển đường
hàng không.
b. Nhn xét c li vn chuyn trung bình ca các loi hình vn ti đường biển và đưng
hàng không.
- HT -
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: .................................................................. S báo danh: ..........................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIM TRA HC II NH: 2020 2021
THÀNH PH H CHÍ MINH
MÔN: ĐA LÝ - KHI 10
TRƯNG THPT BÌNH CHIU
Ngày thi: 06/05/2021
Thi gian: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
MÃ Đ: 102
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHẤM ĐIỂM KIM TRA HC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 10
ĐỀ: 101
CÂU
NI DUNG TR LI
ĐIM
1.
Cơ cấu ca các ngành dch v:
- Dch v kinh doanh: Giao thông vn ti, thông tin liên lạc, tài chính…
0,5
- Dch v tiêu dùng: Bán l, du lch, y tế…
0,5
- Dch v công: hành chính công, các hoạt động đoàn thể…
0,5
Vai trò ca các ngành dch v:
- Thúc đẩy các ngành sn xut phát trin, góp phn chuyn dịch cơ cấu nn kinh tế.
1,0
- S dng tt nguồn lao động, to vic làm.
0,75
- Khai thác hiu qu ngun tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa lịch s, thành
tu kinh tế,…
0,75
2.
Đưng st:
Ưu điểm:
- Vn chuyn hàng nặng trên quãng đường xa
0,25
- Tốc độ nhanh, ổn định, giá r.
0,25
Nhược điểm:
- Ch hoạt động trên nhng tuyến đường c định có đặt sẵn đường ray.
0,25
- Vốn đầu tư lớn.
0,25
Phân b:
- Châu Âu, Hoa Kì…
0,5
Đưng ng:
Ưu điểm:
- Vn chuyn d dàng các dng lng và khí (du mỏ, khí đốt).
0,25
- Gim ô nhiễm môi trường.
0,25
Nhược điểm:
- Chi phí xây dng cao.
0,25
- Phi bảo trì thường xuyên để tránh rò r.
0,25
Phân b:
- Trung Đông, LB Nga, Trung Quốc,…
0,5
3.
2 d v việc suy thoái tài nguyên đt tài nguyên sinh vật dưới tác động
của con người:
- Tài nguyên đất:
+ X rác ba bãi.
0,25
+ S dng thuc tr sâu và thuc bo v thc vt trong nông nghip.
0,25
- Tài nguyên sinh vt:
0,25
+ Cht, phá tng ba bãi.
+ Săn bắn động vt hoang dã, trái phép.
0,25
4.
C li vn chuyn trung bình:
- Đưng st = Khối ng luân chuyển
Khối ng vận chuyển = 3616,7
5,6 = 645,8 (km)
0,5
- Đưng ô tô = Khối ng luân chuyển
Khối ng vận chuyển = 63459,3
1074,5 = 59,1 (km)
0,5
Nhn xét:
- C li vn chuyn trung bình của đường st lớn hơn cự li vn chuyn trung bình
của đường ô tô 586,7 km.
1,0
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHẤM ĐIỂM KIM TRA HC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 10
MÃ ĐỀ: 102
CÂU
NI DUNG TR LI
ĐIM
1.
Vai trò và đặc điểm ca ngành giao thông vn ti:
- Cung ng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sn xuất và đưa
sn phẩm đến th trường tiêu th.
0,5
- Phc v nhu cầu đi lại ca nhân dân.
0,25
- Thc hin các mi liên h kinh tế xh giữa các địa phương.
0,25
- Thúc đẩy hoạt động kinh tế văn hóa ở vùng xa xôi.
0,25
- Cng c tính thng nht ca nn kinh tế, tăng cường sc mnh quc phòng.
0,5
- To mối giao lưu kinh tế giữa các nước.
0,25
Đặc điểm:
- Sn phm là s chuyên ch người và hàng hóa.
0,5
- Tiêu chí đánh giá:
+ Khối lượng vn chuyn: Người hoc Tn (hàng hóa)
+ Khối lượng luân chuyn: Người.km hoc Tn.km
Khối lượng luân chuyn
+ C li vn chuyn trung bình = (km)
Khối lượng vn chuyn
0,5
0,5
0,5
2.
Đưng ô tô:
Ưu điểm:
- Tin lợi, cơ động, thích ng cao với các điều kiện địa hình.
0,25
- Có hiu qu kinh tế cao các c li ngn và trung bình
0,25
- D phi hp với các phương tiện vn ti khác
0,25
Nhược điểm:
- Tn nhiu nguyên, nhiên liu.
0,25
- Ô nhiễm môi trường, ách tc giao thông.
0,25
Phân b:
- Tây Âu, Hoa Kì…
0,25
Đưng hàng không:
Ưu điểm:
- Tốc độ nhanh.
0,25
- Không phu thuộc vào địa hình.
0,25
Nhược điểm:
- c phí cao.
0,25
- Trng ti thp.
0,25