ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ II, LỚP 9
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU )
Các mức độ tư duy Tổng Các chủ đề/ nội dung
điểm Nhận biết Thông Vận dụng/
hiểu kĩ năng
1. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 4 3,0 điểm
(3 điểm)
2. Các đảo và quần đảo lớn - Câu 1 (2,0 đ) 3,0 điểm
- Câu 2b, 2c
(1, 0 đ)
3. Tài nguyên, khai thác tài - Câu 2a, 4,0 điểm
nguyên biển, đảo và phát 2d (1,0 đ)
triển tổng hợp kinh tế biển - Câu 3
(3,0 đ)
Tổng điểm 3,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm
1
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm)
Ghép mỗi ý ở bên trái với một ý ở bên phải cho đúng
Đảo Tỉnh/Thành phố
1. Cái Bầu a. Kiên Giang
2. Cát Bà b. Quảng Ninh
3. Phú Quốc c. Bà Rịa-Vũng Tàu
4. Côn Đảo d. Khánh Hòa
e. Hải Phòng
Câu 2 (2 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:
a) Nguyên nhân làm cho vùng biển của nước ta giàu nguồn lợi hải sản là:
A. vùng biển rộng gấp nhiều lần phần đất liền.
B. phía bắc và phía nam có thềm lục địa mở rộng.
C. có nguồn thức ăn đồi dào nhờ các dòng biển mang lại.
D. biển có nhiều đảo và quần đảo.
b) Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Cát Bà.
B. Côn Đảo.
C. Phú Quý.
D. Phú Quốc.
c) Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh:
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hoà.
D. Ninh Thuận.
d) Đảo Phú Quốc có điều kiện thích hợp để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế :
A. nông, lâm nghiệp; du lịch; dịch vụ biển.
2
B. nông, lâm, ngư nghiệp; du lịch; dịch vụ biển.
C. nông, lâm, ngư nghiệp; du lịch.
D. lâm, ngư nghiệp; du lịch; dịch vụ biển.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 3 (3 điểm)
Dựa vào bi ểu đồ dưới đây, hãy nh ận xét v ề tình hình khai thác, xu ất
khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu khí ở nước ta
3
Câu 4 (3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy
sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.
Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước
( Đơn vị : nghìn tấn)
1995 2000 2002
1169,1 1354,5 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2
Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4
4
5