Trang 1/4 - Mã đề thi 011
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: ……
đề 011
Cho NTK: H = 1, Na = 23, Mg = 24, Al = 23, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P
= 31, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S = 32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Zn = 65.
- Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
- Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Fe.
Câu 42: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. CrO3. B. CO2. C. P2O5. D. Cr2O3.
Câu 43: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Fe2+. C. Zn2+. D. Ag+.
Câu 44: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Li. C. Al. D. Mg.
Câu 45: Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeSO4. B. FeS2 .
C. Fe2(SO4)3 . D. FeS.
Câu 46: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
Câu 47: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, y hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. N2. B. H2. C. O2. D. CO2.
Câu 48: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrCl2. B. K2Cr2O7. C. Cr2O3. D. Cr(OH)3.
Câu 49: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 50: Công thức crom(III) sunfat là
A. NaCrO2. B. CrO3.
C. CrSO4. D. Cr2(SO4)3.
Câu 51: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeO .
C. FeCl3. D. Fe(OH)3.
Câu 52: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag. B. Al C. Cu. D. Au.
Câu 53: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
B. Vôi sống (CaO).
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. Đá vôi (CaCO3).
Trang 2/4 - Mã đề thi 011
Câu 54: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 55: Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al2O3. B. AlCl3.
C. Ba(AlO2)2. D. Al(OH)3.
Câu 56: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Au.
Câu 57: Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Chất X là
A. H2. B. CO. C. CO2. D. MgO.
Câu 58: Khi đun nóng, kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây tạo ra AlCl3?
A. O2 B. S. C. NaCl. D. Cl2.
Câu 59: Chất nào sau đâyc dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. NaCl. B. K2SO4. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 60: Cho đồ chuyn hoá:
+ X + Y
22
Fe FeCl Fe(OH) 
(mỗi mũi tên ng vi mt phn ng).
Hai cht X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3. D. Cl2, NaOH.
Câu 61: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X dung
dịch Y. Thành phần của dung dịch Y chứa chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2 và NaOH. B. Ca(OH)2.
C. NaHCO3 và Ca(OH)2. D. NaHCO3 và Na2CO3.
Câu 62: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Zn vào dung dch CuSO4 có xảy ra ăn mòn đin hóa hc.
B. Kim loi Fe không tác dng vi dung dch HNO3 đặc, nóng.
C. Kim loi Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
D. nhiệt độ thường, H2 kh được Na2O.
Câu 64: Ở điều kiện thích hợp, Cr phản ứng với chất nào tạo thành CrCl3?
A. HCl. B. AlCl3. C. Cl2. D. MgCl2.
Câu 65: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO3. B. KCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 66: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 67: Cho các chất sau đây: NaNO3, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với
bao nhiêu chất?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 68: Cho sơ đồ các phn ng sau:
(1) X
0
t
X1 + CO2;
(2) X1 + H2O

X2;
(3) X2 + Y

X + Y1 + H2O;
(4) X2 + 2Y

X + Y2 + 2H2O.
Trang 3/4 - Mã đề thi 011
Biết: X, X1, X2, Y, Y1, Y2 là các cht khác nhau; mỗi mũi tên ng vi một phương trình hóa học ca phn
ng gia hai chất tương ứng. Các cht Y1, Y2 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. K2CO3, KOH. B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. KOH, K2CO3. D. KHCO3, Ba(OH)2.
Câu 69: Muối epsome (MgSO4.nH2O) có nhiều lợi ích cho sức khỏe, thường được dùng để pha chế thuốc
nhuận tràng, chất làm vườn như một loại phân bón cho cây, hay dung dịch khử khuẩn. Khi làm lạnh 110
gam dung dịch MgSO4 27,27% thấy 12,3 g muối epsome tách ra, phần dung dịch bão hòa có nồng độ
24,56%. Biết 100 gam nước hòa tan được tối đa lượng MgSO4 80°C 20°C lần lượt 54,8 gam
35,1 gam. Số gam epsome được tách ra khi làm lạnh 1393,2 dung dịch bão hòa MgSO4 từ 80°C xuống
20°C có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570. B. 573. C. 579. D. 576.
Câu 70: Cho m gam bt Fe tác dng hoàn toàn vi dung dch AgNO3 dư, thu được 5,67 gam kim loi Ag.
Giá tr ca m là
A. 0,98 gam. B. 1,47 gam.
C. 0,84 gam. D. 0,56 gam.
Câu 71: Đá vôi nguyên liệu sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, ...
Nung 100 kg đá vôi (chứa 70% CaCO3 về khối lượng, còn lại tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi,
thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là
A. 69,2. B. 67. C. 44,8. D. 60,4.
Câu 72: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm K Na vào nước, thu được dung dịch Y V lít khí H2.
Trung hòa dung dịch Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,224. C. 0,896. D. 0,112.
Câu 73: Một trong các phương pháp ng để loại bỏ sắt trong nguồn ớc nhiễm sắt sử dụng lượng
vôi tôi vừa đủ để tăng pH của nước nhằm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi, theo sơ đồ phản ứng
(1) Fe3+ + OH- → Fe(OH)3
(2) Fe2+ + OH- + O2 + H2O → Fe(OH)3
Một mẫu nước có hàm lượng sắt cao gấp 28 lần so với ngưỡng cho phép là 0,30 mg/l
(theo QCVN 01-1:2018/BYT). Giả thiết sắt trong mẫu nước trên chỉ tồn tại ở hai dạng là Fe3+ Fe2+ với
tỉ lệ mol Fe3+ : Fe2+ = 1 : 4. Cần tối thiểu m gam Ca(OH)2 để kết tủa hoàn toàn lượng sắt trong 6 m3 mẫu
nước trên. Giá trị của m là
A. 77,70. B. 73,26. C. 144,30. D. 111,0.
Câu 74: Dn V lít khí CO qua ng s đựng lượng hn hp bt rn X gm (FeO, Fe3O4, Fe2O3), nung
nóng. Sau khi phn ng hoàn toàn thy khối lượng cht rn gim 1,6 gam so với ban đầu. Giá tr ca V là
A. 2,24. B. 1,68. C. 2,80. D. 0,56.
Câu 75: Thí nghiệm ăn mòn điện hóa hc được thc hiện như hình vẽ:
Cho các phát biu sau v thí nghim trên:
(1) Thí nghim trên xảy ra ăn mòn điện hoá học, thanh Zn đóng vai trò là cực dương.
(2) Điện cc Zn b hòa tan, electron di chuyn t đin cực Zn sang điện cc Cu.
(3) Nhấc thanh đồng ra khi dung dch H2SO4 thì kim điện kế vn b lch.
(4) Nếu ct dây dẫn điện giữa điện cc Zn và Cu thì ch xảy ra ăn mòn điện hóa hc.
(5) Trong thí nghiệm xuất hiện dòng electron chuyển dời từ thanh đồng sang thanh kẽm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 011
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 5,10 gam Al2O3 trong lượng dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,36. B. 34,20. C. 17,10. D. 25,65.
Câu 77: Cho 19,04 gam hn hp X gm Fe, Fe3O4 FeCO3 tác dng vi dung dch HCl vừa đủ, thu
được dung dch Y và 2,016 lít hn hp khí có t khi so vi H215. Cho Y tác dng hoàn toàn vi dung
dch AgNO3 dư, thu được 92,27 gam kết ta. Mt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dch
H2SO4 ặc, nóng, dư), thu được 2,8 lít hn hp khí gm CO2 SO2 (sn phm kh duy nht ca S+6).
Giá tr ca m gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 12,84. B. 12,86. C. 12,88. D. 12,82.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí CO2 vào Y, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,64. B. 5,91. C. 21,92. D. 63,04.
Câu 79: Có hai dung dịch X Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation hai
loại anion trong số các ion sau:
Ion
Mg2+
NH4+
H+
Cl
SO42-
NO3-
CO32-
S mol
0,18
0,3
0,36
0,48
0,12
0,3
0,12
Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Khối lượng chất tan có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 33,00 gam. B. 37,20 gam.
C. 33,60 gam. D. 36,60 gam.
Câu 80: Thc hin các thí nghim sau:
(a) Cho hn hp Na và Al (t l mol 1:1) vào nước (dư).
(b) Cho hn hp Cu và Fe2O3 (t l mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hn hp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).
(d) Cho hn hp Cu và NaNO3 (t l mol tương ứng 1:2) vào dung dịch HCl (dư).
(đ) Cho hỗn hp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phn ng trong các thí nghim trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghim không thu được cht rn?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
----------- HẾT ----------