Mã đề 103 Trang 1/3
S GD&ĐT Đăk Lăk
Trường THPT Ngô Gia Tự
ề thi có 03 trang)
ĐỀ THI HC KÌ 2 KHỐI 10
Năm học 2024 2025
Môn: HÓA HC
Thi gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ............................................................
Số báo danh:...............Mã đề 103
Cho nguyên t khối ca các nguyên tố: Fe=56; N=14; O=16; C=12; H=1; Ag=108;
Cl=35,5; Be=9; Mg=24; Ca=40; Ba=137.
PHN I(3đ): Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh trả li t câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1: Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản
ứng nào?
A. Diện tích bề mặt tiếp xúc. B. Nồng độ.
C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác.
Câu 2: Cho quá trình
0
Al
+3
Al
+ 3e, đây là quá trình
A. t oxi hóa – kh. B. kh.
C. oxi hóa. D. nhn proton.
Câu 3: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O2 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản
ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là
A.
2
.2 .
NO O
v k C C
. B.
2
2 . .
NO O
v k C C
.
C.
2
..
NO O
v k C C
. D.
.
Câu 4: Nguyên tố halogen dùng làm gia v, cn thiết cho tuyến giáp phòng ngừa
khuyết tật trí tuệ
A. iodine. B. bromine. C. fluorine. D. chlorine.
Câu 5: Trong t nhiên, nguyên t chlorine tn ti ph biến nht dng hp chất nào
sau đây?
A. HCl. B. MgCl2. C. KCl. D. NaCl.
Câu 6: Phn ng oxi hóa – kh là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. cation. C. neutron. D. proton.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl?
A. Br2. B. AgNO3. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 8: Điu kiện nào sau đây không phải là điều kin chun?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C hay 298 K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 250C.
Câu 9: Trong điều kiện không không khí, đinh iron (Fe) tác dụng vi dung dch HCl
thu được các sản phẩm là
A. FeCl3 và Cl2. B. FeCl2 và Cl2.
C. FeCl3 và H2. D. FeCl2 và H2.
Mã đề 103 Trang 2/3
Câu 10: Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản
ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. tốc độ phản ứng. B. tốc độ tức thời.
C. quá trình hoá học. D. cân bằng hoá học.
Câu 11: Không sử dng chai, l thủy tinh thường dùng chai nhựa để chứa, đựng,
bo quản hydrohalic aicd nào sau đây?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 12: một s hin ợng sau: (1) nướng bánh mì, (2) đốt khí ga khi nấu ăn, (3)
ca st b han gỉ, (4) đốt ci luộc bánh chưng. Hiện tượng tốc đ phn ng chm nht
là:
A. (3). B. (1). C. (4). D. (2).
PHN II(3đ): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 3. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các nguyên tố: F, Cl, Br, I; các đơn chất: F2, Cl2, Br2, I2; các hợp cht: HF,
HCl, HBr, HI.
a) Th t các hợp cht sp xếp theo chiều tính acid giảm dần là HF > HCl > HBr > HI.
b) Th t các nguyên tố sp xếp theo chiều độ âm điện tăng dần là I < Br < Cl < F.
c) Th t các đơn chất sp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là F2 > Cl2 > Br2 > I2.
d) Th t các hợp cht sp xếp theo chiều tính khử tăng dần là HF < HCl < HBr < HI.
Câu 2: Một s nhận định về chất xúc c
a) Làm tăng tốc độ phn ứng và không b mt đi sau phn ng.
b) Làm tăng tốc độ phn ứng và khi ng không đổi sau phn ng.
c) Làm tăng tốc độ phn ứng b mt đi sau phn ng.
d) Làm gim tc độ phn ng không b mất đi sau phn ng.
Câu 3: Cảnh sát giao thông sdụng các dụng cụ phân tích rượu etylic chứa CrO3.
Khi tài xế hơi thở vào máy đo nồng độ cồn, nếu trong hơi thở chứa hơi rượu thì
hơi rượu sẽ c dụng với CrO3 màu da cam biến thành Cr2O3 màu xanh đen.
Phản ứng hóa học sảy ra như sau: CrO3 + C2H5OH CO2↑ + Cr2O3 + H2O
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Phn ng hóa hc trên không là phn ng oxi hóa khử do không sự thay đổi s oxi hóa
của các nguyên t.
b) S oxi hóa của hydrogen trưc và sau phn ứng đu bng +1.
c) T l cân bằng ca phn ứng trên ln lượt t trái sang phi : 4: 1: 2: 2: 3.
d) Dựa vào sự biến đổi màu sắc các chất trong máy đo nồng độ cồn, máy sẽ thông báo
cho cảnh sát biết được nồng độ cồn có trong hơi thở của tài xế.
PHN III(1đ): Câu trc nghiệm yêu cầu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 4.
Câu 1: Nitric acid (HNO3) hợp chất cơ, trong t nhiên HNO3 được hình thành trong
những cơn a giông kèm sm chớp. Nitric acid một acid độc, ăn mòn d gây
cháy, một trong những tác nhân gây mưa acid. Thc hiện thí nghiệm xác định công
thc ca mt oxide ca kim loi iron(FexOy) bằng nitric acid đặc, nóng, thu đưc 2,479
lít (đkc) khí màu nâu là nitrogen dioxide. Phn dung dch đem cạn thì được 72,6 gam
Mã đề 103 Trang 3/3
Fe(NO3)3. Gi s phn ng không tạo thành các sản phẩm khác. Giá trị của y trong iron
oxide(FexOy) là.
Câu 2: Mt mu cồn X thành phần chính ethanol chiếm a(%) lẫn methanol
chiếm b(%) về khối lượng. Đốt cháy 10 gam X tỏa ra nhiệt lượng 291,9 kJ. Cho các
phương trình nhiệt hóa học sau:
CH3OH(l) + 3/2O2(g)
CO2(g) + 2H2O(l) ∆H = –716 kJ/mol
methanol
C2H5OH(l) + 3O2(g)
2CO2(g) + 3H2O(l) ∆H = –1370 kJ/mol
ethanol
Khối lượng của ethanol trong X .
Câu 3: Cho các phản ng sau:
(a) 2Al(s) + Fe2O3(s)
Al2O3(s) + 2Fe(s).
(b) 2H2(g) + O2(g)
2H2O(l).
(c) C(s) + O2(g)
CO2(g).
(d) CaCO3(s) + 2HCl(aq)
CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g).
S phn ứng khi tăng áp suất ca cht phn ng, tốc độ b thay đổi là.
Câu 4: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Zn lần lượt vào dung dịch acid HCl dư thì
số chất bị tan hết là.
PHẦN IV(3đ): T lun
Câu 1(0,5đ): Phương trình nhiệt hóa học:
3H2(g) + N2(g)
0
t
2NH3(g)
o
r 298
H
= 91,80 kJ
Tính lượng nhit tỏa ra khi dùng 9 gam H2(g) để tạo thành NH3(g).
Câu 2(1đ):
1) So sánh tốc độ phn ng trong mi cặp thí nghiệm sau(1a với 1b; 2a với 2b).
Thí nghiệm
1a. Bt Iron + dd HCl 0,1M t0thường.
1b. Bt Iron + dd HCl 2M t0thường.
2a. Al + dd NaOH 2M 500C.
2b. Lá Al+ dd NaOH 2M ở 250C.
2) Nếu h s nhiệt độ Van’t Hoff ca mt phn ứng hóa học bằng 4 thì tốc đ phn ng
thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ ca phn ng t 400C lên 700C?
Câu 3(1,5đ):
a) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1) Cu + Cl2
? 2) Br2 + NaI
? + ?
b) Cho lượng dung dịch AgNO3 tác dụng vi 100 mL dung dch hn hợp NaF 0,05M
và NaCl 0,1M. Tính khối ng kết tủa thu được.
c) Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hn hp gm kim loại R (Thuộc nhóm IIA) và oxide
của nó cần vừa đ 400 mL dung dch HCl 1M. Xác định kim loi R.
---------- HẾT ----------