Trang 1/2
S GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
KIM TRA CUI K 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN HÓA HC 11 - LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút.
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 104.
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) HS đưc phép dùng bng tun hoàn
Câu 1. X là hp cht hữu cơ mà phân tử có cha nhóm OH liên kết trc tiếp vi nguyên t C ca
vòng benzene. X là
A. Aldehyde. B. Phenol. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 2. Nh 10 ml acetone vào ng nghim cha 5ml dung dch I2/KI và ml NaOH, lắc đều ng nghim.
Hiện tượng quan sát được là
A. xut hin khí. B. xut hin kết ta vàng.
C. dung dch mt màu. D. xut hin kết ta trng.
Câu 3. Cho các dn xut halogen sau : (1) C2H5F; (2) C2H5Cl; (3) C2H5Br ; (4) C2H5I .Cht có nhit
độ sôi thp nht là
A. C2H5I B. C2H5Br C. C2H5Cl D. C2H5F
Câu 4. Chất nào sau đây vừa phn ứng được vi thuc th Tollens va phn ng to iodoform?
A. ethanal. B. metanal. C. ethanol. D. Acetone.
Câu 5. Tên thay thế ca H-CH=O là
A. ethanal. B. methanol. C. metanal. D. ethanol.
Câu 6. Trong các cht sau, cht nào thuc loi phenol?
A. B. C. D.
Câu 7. Alcohol X được được s dụng là đồ ung có cồn, ngoài ra nó còn được pha vào xăng tạo nên
xăng sinh học E5. Cht X là ?
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H6. D. CH3OCH3.
Câu 8. Phenol phn ứng được vi dung dịch nào sau đây ?
A. HCl. B. HCOOH. C. KHCO3. D. NaOH.
Câu 9. Cho các phát biu sau:
(1) Phenol có tính acid yếu và đổi màu giy qu tím hóa hng.
(2) Phenol có tính acid nên phn ứng được vi NaOH.
(3) Cho nước bromine vào dung dch phenol thy xut hin kết ta trng.
(4) Phenol d tham gia phn ng thế bromine và thế nitro hơn benzene.
S phát biu đúng A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10. Kh methanal bi LiAlH4 thu được sn phm là
A. ethane. B. ethanol. C. ethyne. D. methanol.
Câu 11. Alcohol nhng hp cht hữu phân tử cha nhóm chức nào sau đây liên kết trc tiếp vi
nguyên t carbon no?
A. −COOH. B. =CO. C. −CHO. D. −OH.
Câu 12. Công thc cu to ca acetone là
A. CH3COCH3 B. CH3CH2COCH2CH3
C. CH3CHO. D. CH3COCH2CH3
Câu 13. Cho các cht: Na, NaOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. S cht tham gia phn ng vi methanol là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 14. Công thc chung của alcohol no đơn chức mch h
A. Cn H2nO (n≥2). B. CnH2n-1OH (n≥2). C. CnH2n+2OH (n≥1). D. CnH2n+1OH (n≥1).
Trang 2/2
Câu 15. Cht hữu cơ X ở dạng khung như sau. .Chn phát biểu đúng
A. Đun nóng X với H2SO4 đặc 1700C, thu được alkene có tên gi là but-2-ene.
B. X không phn ng vi NaOH và có tên thay thế là butan-1-ol.
C. Cht X là mt alcohol bc I và b oxi hóa không hoàn toàn bi CuO to ketone
D. X là cht lỏng và không tan trong nước điều kiện thường.
Câu 16. Sn phm hữu cơ chính của phn ng CH3CH2CHClCH3
⎯⎯⎯⎯
o
KOH / ROH, t
A. CH3CH=CHCH3. B. CH2CHCH(OH)CH3.
C. CH3CH2CH=CH2. D. CH3–C≡C–CH3.
Câu 17. Cht có nhiệt độ sôi thp nht là
A. CH3CHO. B. C2H5 CHO. C. C4H7CHO. D. HCHO.
Câu 18. Methanol, ethanol tan vô hạn trong nước là do
A. hình thành tương tác van der waals với nước. B. hình thành liên kết hydrogen với nước.
C. hình thành liên kết cng hoá tr với nước. D. khối lượng phân t ca các alcohol nh.
Câu 19. Trong y khoa, gây mê phương pháp làm bệnh nhân mt ý thc, phc hồi được sau mt thi gian,
không đau và đảm bo an toàn trong sut quá trình phu thut. Cht X dn xuất halogen được dùng gây mê,
phù hp cho nhiều độ tui và ít ảnh hưởng đến sc khe bnh nhân trong và sau phu thut. X là
A. chlorofluorocarbon. B. hydrogen fluorochloride.
C. vinyl chloride. D. Halothane.
Câu 20. Để ty sch phenol trong ng nghim, có th dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaOH đậm đặc B. H2SO4 C. NaCl. D. Glicerol
Câu 21. Trong các tính cht sau, tính cht vt lý nào không phi ca phenol?
A. Rất độc . B. Màu đen. C. Cht rn. D. Tan tt trong ethanol.
II/ T LUN (3 đim) (Biết NTK ca C=12; H=1; Ag=108; O=16; N=14)
Câu 1. (1đim) Cho m gam acetaldehyde phn ng hoàn toàn với lượng thuốc th tollene (dung dch
[Ag(NH3)2OH] . Sau vài phút, thu được 16,2 gam xut hin kết ta bc trng sáng.
a) Viết phương trình hóa hc xy ra.
b) Tính khi ng acetaldehyde phn ng.
Câu 2. (1 điểm) Thc hin thí nghim theo các bước như sau:
c 1: Cho 2 mL dung dch NaOH 10% và 2 mL dung dch I2/KI vào ng nghim có cha 0,5 mL
CH3CHO 10%.
c 2: Lc nh ng nghiệm, hơ nhẹ ng nghim trên ngn lửa đèn cồn hoặc đặt vào cốc nước nóng,
sau đó làm nguội.
a. Sau bước 2, em hãy mô t hin ng và viết phương trình gii thích.
b. Có th thay CH3CHO bng CH3COCH3 hiện tượng thu được như thếo? Viết phương trình xy ra nếu .
Câu 3. (1 điểm) Xăng sinh học E5 (chứa 5% ethanol và 95% octane về thể tích) hiện đang được sử dụng để
bảo vệ môi trường. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol ethanol tỏa ra lượng nhiệt 1365,0 kJ 1 mol octane
tỏa ra lượng nhiệt là 5928,7 kJ.
Hằng ngày, các bạn trường THPT Chu Văn An đi học bằng xe máy sử dụng xăng E5. Trung bình,
một chiếc xe máy di chuyển được 1km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có độ lớn 212 kJ.
Em hãy tính xem nếu xe máy đó đã sử dụng 4,0 lit xăng E5 trên thì quãng đường di chuyển được bao
nhiêu km? Biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động 30%; khối lượng riêng của ethanol 0,8 g/ml,
của octane là 0,7 g/ml.
----HT---