Trang 1/3 - Mã đề 1112
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ n: Hóa học. Lớp: 11
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………………………………………..…..…..……………. Lớp:…..…..…………
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dn xuất halogen nào sau đây khi tác dụng vi NaOH không to thành alcohol? (C6H5-, C6H4- cha
vòng benzene).
A. C6H5CH2Br. B. C2H5Cl. C. C2H5C6H4Cl. D. CH3CH(Br)CH3.
Câu 2. Tên thông thường ca alcohol CH3CH2CH2OH
A. isopropyl alcohol. B. propan-1-ol. C. propyl alcohol. D. propan-2-ol.
Câu 3. Dn xuất halogen nào sau đây tồn ti th khí nhiệt độ thường (25 °C)?
A. CH3CH2CH2Cl. B. CH3CH2Br. C. CH3F. D. CH3CH2I.
Câu 4. Tên thông thường ca dn xut halogen có công thc cu to CH3CH2CH3Cl là
A. phenyl chloride. B. propyl chloride. C. ethyl chloride. D. methyl chloride.
Câu 5. Hn hp X gm CH3OH và CH3CH2OH. Đun nóng hỗn hp X vi H2SO4 đặc có th thu được tối đa
bao nhiêu hp cht hu cơ là sản phm ca phn ng ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 6. Công thc phân t ca 3-methylphenol là
A. C6H6O2. B. C8H10O. C. C6H6O. D. C7H8O.
Câu 7. Cho các cht hữu cơ (phân tử có cha vòng benzene) sau: CH3-C6H4-OH, HOCH2-C6H4-CH2OH,
CH3-C6H3(OH)2, HOCH2-C6H4-OH, C6H5-CH2OH. S hp cht cha nhóm -OH phenol trong phân t
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 8. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nht?
A. Methanol. B. Ethanol. C. Phenol. D. Chloroethane.
Câu 9. Có bao nhiêu đồng phân ca alcohol C4H9OH khi b oxi không hoàn toàn bng CuO (to) sinh ra
aldehyde ?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 10. Công thc phân t ca glycerol là
A. C3H8O2. B. C2H6O2. C. C3H8O3. D. C4H10O3.
Câu 11. Trong các alcohol sau, alcohol nào có nhiệt độ sôi cao nht?
A. CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH.
C. HOCH2CH2OH. D. CH3CH2OH.
Câu 12. ng dụng nào sau đây không phi ca phenol?
A. Làm nguyên liệu sản xuất nhựa PVC. B. Làm nguyên liệu điều chế phẩm nhuộm.
C. Làm chất diệt nấm mốc, trừ sâu bọ. D. Làm nguyên liệu điều chế chất dẻo, chất kết dính.
Đề KT chính thức
ề có 3 trang)
Mã đề : 1112
Trang 2/3 - Mã đề 1112
Câu 13. Trong th thao, khi các vận động viên b chấn thương do va chạm, không gây ra vết thương hở, gãy
xương,... thường được nhân viên y tế dùng loi thuc xt, xt vào ch b thương để gây tê cc b vận động
viên có th quay tr lại thi đấu. Hp cht chính có trong thuc xt là
A. chloroethane. B. carbon dioxide.
C. hexachlorocyclohexane. D. hydrogen chloride.
Câu 14. Dn xut halogen C3H7Cl có bao nhiêu đồng phân cu to ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Phn ng vi cht/dung dịch nào sau đây chứng minh nhóm OH có ảnh hưởng đến vòng benzene ?
A. Dung dịch Na2CO3. B. Na. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Br2.
Câu 16. Cn 70o là dung dịch ethyl alcohol được dùng để sát trùng vết thương. Mô tả nào sau đây về cn
70ođúng?
A. 100 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
B. 1000 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
C. 100 gam dung dịch có 70 gam ethyl alcohol nguyên chất.
D. 100 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.(Đ - S)
Câu 1. Nh có s phân cc ca liên kết C-X (X là halogen: F, Cl, Br, I), dn xut halogen tham gia vào
nhiu phn ng ng hóa học, trong đó có hai phản ng quan trng là phn ng thế nguyên t halogen và
phn ng tách hydrogen halide.
a) Thủy phân ethyl chloride với dung dịch kiềm, thu được ethanol.
b) Phản ứng tách HCl của 2-chloropropane chỉ thu được một alkene duy nhất.
c) Thủy phân ethyl bromide trong môi trường kiềm thu được ethylene.
d) Đun nóng 2-bromo-2-methylbutane với dung dich potassium hydroxide trong ethanol thu được sn
phm chính là 2-methylbut-1-ene.
Câu 2. Mt alcohol X có công thc phân t là C2H6O2. điều kiện thường, X là cht lng không màu,
không mùi, tan tốt trong nước, có độ nht khá cao, có v ngt. Chất X được s dng rng rãi làm cht chng
đông và làm nguyên liệu trong sn xut poly(ethylene terephtalate). Cht X có th điều chế bng cách oxi
hóa trc tiếp ethylene bng dung dch potassium permangannate.
a) X có thể tác dụng với copper (II) hydroxide tạo thành dung dịch màu xanh lam.
b) 1 mol X tác dụng với Na dư thu được 0,5 mol khí H2.
c) Tên thay thế của X là ethane-1,2-diol.
d) Công thức cấu tạo của X là HOCH2-CH2OH.
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1 điểm).
Câu 1. Có bao nhiêu đồng phân cu to ng vi công thc phân t C8H10O (cha vòng benzene) tác dng
được vi Na, không tác dng vi dung dch NaOH?
Câu 2. Lit kê các phát biu đúng theo s th t tăng dần: (Ví dụ: 123, 3456, 34,…)
(1) Phc chất màu xanh được hình thành khi cho glycerol phn ng vi Cu(OH)2 là [C3H5(OH)3O]2Cu.
(2) 0,5 mol ClCH2-C6H4-Cl (cha vòng benzene) phn ứng được tối đa với 1,5 mol NaOH.
(3) Phenol tham gia phn ng cng vi Br2 to thành 2,4,6-tribromophenol.
(4) Cho các cht riêng bit sau: Cu(OH)2, C2H5OH, K, NaOH, O2 , CuO. Trong điều kin thích hp,
methanol tác dụng được tối đa với 4 chất trong dãy đó.
(5) Phenol tham gia phn ng thế (thế halogen, thế nitro, …) khó hơn benzene.
(6) Phương trình phản ng xy ra khi cho sc khí CO2 vào dung dch sodium phenolate là:
CO2 + H2O + 2C6H5ONa → 2C6H5OH + Na2CO3.
Trang 3/3 - Mã đề 1112
Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân có công thc phân t C4H9Br khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được
alcohol bc II ?
Câu 4. Cho dãy các cht sau: (1) pentane-1,3-diol, (2) ethylene glycol, (3) propan-1-ol, (4) ethanol,
(5) propane-1,2,3-triol, (6) butane-1,2-diol. Lit kê các chất hoà tan được Cu(OH)2 theo s th t tăng dần
(ví d: 123; 345, 34,...)
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm).
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của các chất sau:
a. 1-chloro-2-methylpropane. b. m-cresol.
c. benzyl alcohol. d. ethylene glycol.
Câu 2: Dùng công thức cấu tạo, hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau (nếu phản ứng có
nhiều sản phẩm thì chỉ ghi sản phẩm chính).
a. Ethanol + Na
b. 2-chlorobutane
o
25
NaOH/C H OH,t
⎯⎯⎯⎯
c. Butan-2-ol
o
24
H SO ñaëc/170 C
⎯⎯⎯⎯⎯
d. Glycerol + Cu(OH)2
Lưu ý: Glycerol có thể sử dụng công thức C3H5(OH)3 để viết.
Câu 3:
a. Cho sơ đồ điều chế ethyl alcohol từ tinh bột: Tinh bột → Glucose → Ethyl alcohol. Lên men m kg gạo
(chứa 75% tinh bột) với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%, thu được 6,9 L dung dịch ethyl
alcohol 25o. Biết khối lượng riêng của ethyl alcohol nguyên chất là 0,8 gam/mL. Viết phương trình hoá học
của các phản ứng xảy ra và tính giá trị của m.
b. Xăng sinh học E5 là nhiên liệu chứa 5% thể tích cồn sinh học và 95% thể tích xăng truyền thống. Sử
dụng xăng sinh học được coi là giải pháp bảo vệ môi trường, giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
Coi thể tích xăng E5 bằng tổng thể tích xăng truyền thống (D = 0,7g/cm³) và ethanol (D = 0,8 g/cm3); xăng
truyền thống là hỗn hợp của C8H18 và C9H20 (tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4). Ở cùng điều kiện phản ứng, khi
đốt cháy hoàn toàn 20 lít xăng E5 thì lượng CO2 thải ra môi trường ít hơn a mol so với khi đốt cháy 20 lít
xăng truyền thống. Giá trị của a bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả cuối cùng đến hàng phần chục).
(Cho NTK của H = 1 ; C = 12 ; O =16 )
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.