MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8

Nội dung Biết Hiểu

Tổng cộng TN TL TN TL Vận dụng TL TN

1. Oxi- Không khí.

- Hiểu được sự oxi hóa. - Gọi tên, phân loại oxit.

- Nguyên liệu điều chế oxi trong PTN. - Khái niệm oxit. - Tác hại khi không khí bị ô nhiễm và biện pháp bảo vệ. - Thành phần không khí.

3 1 1 1 1 2 5 4đ

Câu Điểm 2. Hidro- nước: -Tính thể tích khí sinh ra.

- Phân biệt được hợp chất vô cơ. -Phân loại hợp chất.

- Tính chất hoá học. - Thành phần cấu tạo của nước theo khối lượng. - Nguyên liệu điều chế hidro trong PTN. - Nhận biết được các loại phản ứng.

Câu 4 2 1/3 6

1 3 3đ

1,3 0,7 1

Điểm 3. Dung dịch - Nồng độ dung dịch.

- Tính nồng độ dung dịch. - Tính thể tích nước để pha loãng dung dịch.

- Khái niệm dung dịch. - Khái niệm dung dịch bão hòa, chưa bão hòa. - Định nghĩa nồng độ dung dịch, độ tan. - Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan.

Câu 5 1 2/3 6

Điểm 1,7 0,3 1

Tổng cộng

13 câu 5 điểm 50% 4 câu 3 điểm 30% 1 câu 2 điểm 20%

2 3 3đ 18 câu 10 điểm 100%

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8

Biết Hiểu Vận dụng

Nội dung 1. Oxi- Không khí.

Câu 1(TL): Viết được PTHH biểu diễn sự oxi hóa Nhôm, Photpho . Gọi tên, phân loại oxit tạo thành.

Câu 2: Biết nguyên liệu điều chế oxi trong PTN. Câu 5: Khái niệm oxit. tác hại khi không khí bị ô nhiễm và biện pháp bảo vệ. Câu 10: Biết thành phần không khí theo thể tích. Câu 2( TL): Không khí bị ô nhiễm có thể gây tác hại gì? Phải làm gì để bảo vệ không khí trong lành?

2. Hidro- nước. Câu 3a ( TL): Tính thể tích khí sinh ra ở đktc.

Câu 7: Phân biệt được dung dịch axit nhờ quì tím. Câu 8: Phân loại được hợp chất bazơ.

3. Dung dịch.

Câu 6: Dung dịch đường 15% nghĩa là gì?

Câu 3b ( TL): Tính nồng độ M của dung dịch. Câu 3c ( TL): Tính thể tích nước để pha loãng dung dịch.

Câu 13: Tính chất hoá học của nước. Câu 15: Biết nguyên liệu điều chế H2 trong PTN. Câu 14: Thành phần % theo khối lượng của H và O trong nước. Câu 9: Nhận biết được phản ứng phân huỷ. Câu 1: Độ tan của các chất rắn trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? Câu 3: Khái niệm dung dịch. Câu 4: Định nghĩa độ tan. Câu 11: Nồng độ mol cho biết gì? Câu 12: Thế nào là dung dịch bão hoà?

KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA 8 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)

TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Họ và tên:.............. Lớp: 8/ Điểm

Nhận xét

D. không tăng cũng không giảm.

I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước A. phần lớn là giảm. B. đều tăng. C. phần lớn là tăng. Câu 2: Nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là

B. CaCO3, không khí. D. KClO3, nước.

B. dung dịch.

A. KMnO4, KClO3. C. Nước, không khí. Câu 3: Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng. B. đồng nhất của dung môi và chất tan. C. của chất khí trong chất lỏng. D. đồng nhất của chất rắn và dung môi. Câu 4: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thể tan trong 100 gam A. nước để tạo dung dịch bão hòa. C. dung môi tạo dung dịch bão hòa. D. nước. Câu 5: Oxit là hợp chất của oxi với

A. một nguyên tố kim loại. B. một nguyên tố phi kim. C. một nguyên tố hoá học khác. D. các nguyên tố hoá học khác.

Câu 6: Dung dịch đường 15% nghĩa là A. trong 100 g dung dịch đường có 85 g đường và 15 g nước. B. trong 100 g dung dịch đường có 115 g đường và 85 g nước. C. trong 100 g dung dịch đường có 15 g đường và 85 g nước. D. trong 115 g dung dịch đường có 15 g đường và 85 g nước. Câu 7: Chất nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Nước. Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm toàn là bazơ?

0t

0t

A. H2SO4, HCl, HNO3. C. NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3. B. Na2O, ZnO, Fe2O3. D. P2O5, SO3, CO2.

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CaO + CO2. 0t (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2ZnO. B. CaCO3 FeSO4 + Cu. D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O.

Câu 9: Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ? A. 2Zn + O2 C. Fe + CuSO4 (cid:0) Câu 10: Thành phần của không khí theo thể tích là

A. 21% N2,78% O2,1% các khí khác . B. 21% O2,78% N2,1% các khí khác. C. 21% các khí khác,78% N2,1% O2. D. 21% O2,1% N2,78% các khí khác.

Câu 11: Nồng độ mol của dung dịch cho biết số

A. mol chất tan trong 1 lít dung dịch. B. gam chất tan trong 1 lít dung dịch. C. gam chất tan trong 100 g dung dịch. D. mol chất tan trong 100 g dung dịch.

A. không thể hòa tan thêm chất tan. B. có thể hòa tan thêm chất tan.

Câu 12: Ở nhiệt độ xác định, dung dịch bão hòa là dung dịch C. không thể hòa tan thêm dung môi. D. có thể hòa tan thêm dung môi.

Câu 13: Nước có thể tác dụng với hầu hết oxit axit tạo thành A. dung dịch axit và giải phóng khí H2. B. dung dịch bazơ. C. dung dịch bazơ và giải phóng khí H2. D. dung dịch axit. Câu 14: Thành phần % theo khối lượng của H và O trong nước lần lượt là A. 11,11% và 88,89%. B. 88,89% và 11,11%. C. 2: 1. D. 1: 8. Câu: 15: Nguyên liệu điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là A. HCl và Zn . B. H2O. C. C và H2O. D. HCl và Cu.

II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Hãy viết PTHH biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Nhôm, Photpho và phân loại, gọi tên các oxit tạo thành. Câu 2 (1,0 điểm) Không khí bị ô nhiễm có thể gây tác hại gì? Phải làm gì để bảo vệ không khí trong lành? Câu 3 ( 2,0 điểm) ( học sinh khuyết tật không làm câu này) Cho 13 gam Zn tác dụng với 500 ml dung dịch HCl dư. a. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc.

b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. c. Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 500 ml dung dịch HCl này để được dung dịch HCl 0,2M

( Cho Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5)

----------- Hết -----------

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II (2021-2022) Môn: HOÁ HỌC - Lớp 8

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,33 điểm, 2 đáp án đúng 0,7 điểm,

3 đáp án đúng 1 điểm.

0t

1C, 2A, 3B, 4A, 5C, 6C, 7A, 8C, 9 B, 10B, 11A, 12 A, 13D, 14A, 15A

t

(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2Al2O3( Nhôm oxit) – oxit bazơ (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2 P2O5 ( điphotphopentaoxit) – oxit axit

II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Viết đúng mỗi PT: 0,5 điểm, gọi đúng tên mỗi sản phẩm : 0,25 điểm, phân loại đúng mỗi loại: 0,25 điểm. 2Al + O2 4 P +5 O2 Câu 2 (1,0 điểm) Nêu được tác hại khi không khí ô nhiễm (0,5 điểm): ảnh hưởng đến sức khỏe con người, đời sống động thực vật, phá hoại các công trình xây dựng như cầu cống, nhà cửa, di tích lịch sử… Biện pháp bảo vệ không khí tránh ô nhiễm (0,5 điểm): trồng cây xanh, xử lí khí thải của các nhà máy, các phương tiện giao thông ... Câu 3 (2,0 điểm)

a. PTHH Zn + 2HCl (cid:0) ZnCl2 + H2 0,25 điểm.

13 65

0,25 điểm. Số mol Zn = = 0,2 (mol)

Theo PTHH, nH2 = nZn = 0,2mol 0,25 điểm. Thể tích khí hidro (đktc): 0,2.22,4 = 4,48 (l) 0,25 điểm. b. Theo PT, Số mol HCl = 2. nZn = 2.0,2= 0,4 mol 0,25 điểm.

n V

Nồng độ M của dd HCl : CM = = 0,4/0,5 = 0,8M 0,25 điểm.

c. Thể tích dung dịch sau khi thêm nước:

n CM

Vs = = 0,4/ 0,2= 2(l)= 2000ml 0,25 điểm.

Thể tích nước cần thêm vào: 2000- 500 = 1500ml 0,25 điểm.

ĐỀ HS KHUYẾT TẬT: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,4 điểm. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Câu 2 (2,0 điểm) Nêu được tác hại khi không khí ô nhiễm (1,0 điểm): ảnh hưởng đến sức khỏe con người, đời sống động thực vật, phá hoại các công trình xây dựng như cầu cống, nhà cửa, di tích lịch sử… Biện pháp bảo vệ không khí tránh ô nhiễm (1,0 điểm): trồng cây xanh, xử lí khí thải của các nhà máy, các phương tiện giao thông ...

Người duyệt đề Người ra đề