A. MA TRẬN.
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp CĐ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Oxi-không khí Tính chất, ứng
dụng, điều chế
O2, thành phần
không khí
Hiểu thành
phần oxit axit
Viết PT về
TCHH
điều chế O2
Số câu
Số điểm
5
1,7
1
0,3
1
2,0
7
4,0
Hidro- nước TCHH điều
chế H2
TCHH, CTHH
của nước
Tính tan, nhận
biết bằng chất
chỉ thị.
Hiểu thành
phần axit,
bazo, muối
Viết PT tính
số mol
Thực trạng
nguyên nhân,
biện pháp x
nguồn nước bị
ô nhiễm.
Tìm tính
chất dư, hết,
tính khối
lượng muối
Số câu
Số điểm
6
2
2
0,7
3/2
2
½
1
10
5,7
Dung dịch Khái niệm
dung dịch bão
hoà
Số câu
Số điểm
1
0,3
1
0,3
Tổng số câu
Tổng số điểm
12
4
4
3
3/2
2
½
1
18
10
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Hoá học – Lớp 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: …………..…– Lớp ………..
Thời gian: ….. phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
a. KMnO4 b.K2MnO4 c. Không khí d. MnO2
Câu 2: Thành phần không khí gồm:
a. 21% khí N2, 78 % khí O2, 1% khí khác
b. 21% khí O2, 78 % khí N2, 1% khí khác
c. 21% khí N2, 1 % khí O2, 78% khí khác
d. 1% khí N2, 78 % khí O2, 21% khí khác
Câu 3: Chất khí nào sau đây có khả năng duy trì sự cháy và sự sống?
a. H2 b.O2 c. CO2 d. N2
Câu 4: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm CTHH của axit không có O ?
a.. H2S, HCl, HBr . b. HCl, H2SO4, HNO3.
c. NaOH, Ca(OH)2, KOH . d. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 5: Công thức hoá học của nước là:
a. OH b. OH2 c. H2O d. H2O2
Câu 6: Dãy chất nào dưới đây đều là bazơ :
a. Ba(OH)2 , KOH , HOH. b. HCl, H2SO4, HNO3.
c. KOH , NaOH , Ba(OH)2. d. Na2SO4, CaC2 , KNO3
Câu 7: Cho mẫu Na vào nước, dung dịch thu được làm quỳ chuyển sang màu
a. Tím b.không hiện tượng c. Xanh d. Đỏ
Câu 8: Dãy chất sau đây toàn là muối:
a. HCl, H2S , HNO3 . b. CuSO4, CaCl2 , NaNO3.
c. SO3, NO, CO . d. NaOH, KOH, LiOH.
Câu 9: Chất nào sau đây làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu đỏ nhạt :
a. Axit b. Muối c. Oxit d. Bazơ
Câu 10: Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới
(Đẩy không khí):
a. CO2 b. SO2 c. N2 d. O2
Câu 11: Dung dịch bão hoà là :
a. Hỗn hợp của dung môi và chất tan
b. Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan
c. Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
d. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
Câu 12: Cặp chất nào dưới đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm
a. Fe, H2O b. Al, H2SO4c. KClO3 , MnO2 d. CaO, H2O
Câu 13: Phản ứng phân hủy là phản ứng có
a. 1 chất tham gia và 2 sản phẩm. b. 1 chất tham gia và 2 hay nhiều sản phẩm.
c. 2 chất tham gia và 1 sản phẩm. d. 1 chất sản phẩm và 2 hay nhiều chất tham gia
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
(Đề gồm có 02 trang)
(Đ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Hoá học – Lớp 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 14: Dãy chất nào sau đây thuộc oxit :
a. CuS,Na2S,MgCl2. b. Ca(OH)2 , NaOH, KOH
c. SO2,CO2,CaO d. H2CO3,HBr, H2S
Câu 15: Tính chất vật lí nào không phải của oxi:
a. Nhẹ hơn không khí b. Chất khí
c. Tan ít trong nước d. Nặng hơn không khí
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 13: (2,0đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau cho biết thuộc loại
phản ứng hoá học nào?
a. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + ?
b. CaO + CO2 ?
c. ? K2MnO4 + MnO2 + ?
d. Na2O + H2O ?
Câu 14: (1,0đ)
a. Nguồn nước ở địa phương em ở hiện nay như thế nào?
b. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
c. Là học sinh, em có thể làm gì để hạn chế ô nhiễm nguồn nước
Câu 15: (2,0đ) Cho 2,4g Magie vào bình chứa 0,3 mol dung dịch HCl .
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam?
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
Cho biết H = 1, Mg = 24, Cl = 35,5.
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Hoá học – Lớp 8
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (5 điểm). (Đúng 1 câu 0,3đ; đúng 2 câu 0,7đ, đúng 3 câu 1 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
15
Đáp án a b b a c c c b d c c b b c a
II. Tự luận (5điểm)
Câu 1: Viết đúng 1 phương trình, đủ điều kiện : 0,5đ
(Nếu thiếu điều kiện chỉ được nửa số điểm)
Câu 2: (1,0đ)
a. Nguồn nước hiện nay ở địa phương em ở đang bị ô nhiễm (0,25đ)
b. Nguyên nhân: Do ý thức của người dân như vứtc bừa bãi xuống ao hồ kênh;
thải nước thải chăn nuổi ra ngoài ao hồ sông suối không qua xử lí; các nhà
máy(nhà máy cồn) thải chất thải ra ngoài môi trường không qua xử lí…(0,25đ)
c. Là học sinh em có thể hạn chế được ô nhiễm nguồn nước bằng một số cách sau:
tuyên truyền cho gia đình hội; dọn vệ sinh nguồn nước gần nơi em ở,
không vứt rác bừa bãi xuống nước…(0,5đ)
Câu 3: (2.0đ)
a. Viết và cân bằng đúng PTPƯ 0,5đ
b. Tính được số mol của Mg 0,5đ
So sánh chất dư, hết theo PT
Tính được số mol dư 0,25đ
Tính được khối lượng dư 0,25đ
c. Tinh được số mol MgCl2 theo PT 0,25đ
Tính khối lượng MgCl20,25đ
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC