Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:- Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần trắc nghiệm tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) - Phân môn Vật lý : 50% - Sinh học 40% - Hóa 10% MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự số Tự luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận Môn Lý 1 1 1 2 5 Môn Hóa 1 1 Môn Sinh 1 1 1 1 4 Số câu Điểm số Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0đ
- Chủ đề Mức độ Tổng Số câu Điểm số Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự luận Trắc nghiệm TL TN TL TN TL TN TL TN Đa dạng thế 1C 4C 1C 1C 3 4 giới sống (38 1đ 1đ 1đ 1đ 4đ tiết) Lực(15 tiết) 2C 2 5đ 0,5đ 2C 1C 2C 1C 2 4 Năng lượng 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ (10 tiết) Trái đất và 2C 1C 1 2 bầu trời (10 0,5đ 1đ tiết) Hỗn hợp các 3C 1đ chất 0,75đ Tách chất khỏi 1C hỗn hợp 0,25đ Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ II. Đặc tả Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi dung TL TN TL TN Đa dạng thế giới sống - Phân Nhận biết - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và loại thế tên khoa học.
- giới sống Thông - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. Vận dụng cao - Virus Nhận biết - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. và vi khuẩn
- Thông - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản hiểu của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. Vận dụng - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, …) Vận dụng - Biết cách làm sữa chua, ... cao - Đa Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. dạng của nguyên Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sinh vật hiểu sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật
- gây ra. Vận dụng - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Vận dụng cao - Đa Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. dạng Nấm Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, hiểu mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng 1 C19 cao trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, nấm làm hư hỏng thức ăn,... - Đa Nhận biết - Nhận biết được sự đa dạng và 1 số nhóm thực vật. 2 C1,C3 dạng thực vật Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực 1 C18 hiểu vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có
- mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Vận dụng cao - Đa Nhận biết - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 3 C17 C1,2,4 dạng - Nhận biết được sự đa dạng và 1 số nhóm động vật. động vật Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có 1 C18 hiểu xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Trình bày được vai trò của động vật trong tự nhiên và trong đời sống con người. Vận dụng - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động
- vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vận dụng cao - Vai Nhận biết - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong trò của thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, đa dạng - Nguyên nhân làm suy giảm sự đa dạng sinh học sinh Thông học hiểu trong tự Vận dụng nhiên. - Bảo Nhận biết vệ đa Thông dạng hiểu sinh học Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Vận dụng cao - Tìm Nhận biết hiểu Thông sinh vật hiểu ngoài Vận dụng thiên Vận dụng - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. cao nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Lực – Lực Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. và tác - Nêu được đơn vị lực đo lực. dụng của lực - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu hiểu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo,
- đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. Vận dụng cao – Lực Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. và tác - Nêu được đơn vị lực đo lực. dụng của lực - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu hiểu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng Vận dụng cao – Lực Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. 1 C5 ma sát - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. hiểu - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Vận dụng cao - Khối Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. 1 C6 lượng - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. và trọng - Nêu được khái niệm trọng lượng. lượng Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên hiểu các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại
- Vận dụng cao – Biến Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 C6 ( đề dạng B) - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. của lò xo - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác hiểu dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Vận dụng cao 2. Năng lượng – Khái Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng 1 C7 niệm về dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng năng tác dụng lực. lượng - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. – Một - Kể tên được một số loại năng lượng. số dạng năng lượng
- Thông - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra hiểu nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Vận dụng cao – Sự Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng 1 C8 chuyển giữa các vật. hoá - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. năng lượng Thông - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hiểu hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Vận dụng cao – Năng Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác lượng từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn hao phí mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và – Năng biến đổi. lượng - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường tái tạo dùng trong thực tế. – Tiết kiệm năng lượng Thông - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng 1 1 C20( C9 hiểu này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất a) hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng 1 1 C20 C10 lượng tiết kiệm và hiệu quả. (b) Vận dụng cao Trái đất và bầu trời – Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan Chuyển sát thấy. động nhìn Thông - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. thấy hiểu của Mặt Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng 1 C21 Trời Vận dụng cao – Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng Thông - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. hiểu Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để 1 C11
- giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Vận dụng cao – Hệ Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, Mặt các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Trời - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. – Ngân Hà Thông - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành hiểu tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Vận dụng Hỗn Nhận biết - Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp 2 C13,14 hợp các - Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành ,15 chất. một dung dịch; các chất rắn cũng có thể hòa tan và không tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước Thông - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất, dung hiểu dịch huyền phù, nhũ tương qua quan sát. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch.
- - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. Tách Nhận biết - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và 1 C16 ứng dụng của các cách tách đó.. chất ra - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông với khỏi phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất hỗn trong thực tiễn hợp Thông - Phân biệt được các chất có trong hỗn hợp có sự khác nhau về tính hiểu chất, biết dựa trên sự khác nhau đó để tách chất ra khỏi hỗn hợp. Vận dụng - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
- Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm tra cuối học kỳ II Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2022-2023 L: Lớp: 6/ Môn KT: Khoa học tự nhiên H: Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 60 phút Si: MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 16 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Động vật có xương sống bao gồm: A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú Câu 2. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch B. Rắn, cá heo, hổ C. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi D. Ruồi, muỗi, chuột Câu 3. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín? A. Cây bưởi B. Cây vạn tuế C. Rêu tản D. Cây thông Câu 4. Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở: A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài. B. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng. C. Số lượng loài và môi trường sống. D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển. Câu 5. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. D. Ma sát giữa má phanh với vành xe. Câu 6. Độ lớn của lực hút Trái Đất tác dụng lên một vật được gọi là : A. khối lượng của vật đó. B. trọng lượng của vật đó. C. thể tích của vật đó. D. độ dài của vật đó. Câu 7: Các đồ dùng như quạt điện, đèn điện hoạt động được là nhờ dạng năng lượng nào? A. Cơ năng. B. Điện năng C. Thế năng hấp dẫn. D. Động năng. Câu 8: Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành động năng. A. Bàn là điện. B. Bóng đèn điện. C. Quạt điện. D. Bếp điện. Câu 9: Khi ánh sáng từ Mặt Trời chiếu vào tấm pin Mặt Trời, tấm pin sẽ tạo ra điện. Đây là một ví dụ về chuyển hóa : A. Năng lượng từ ánh sáng thành năng lượng nhiệt. B. năng lượng hạt nhân sang năng lượng hóa học. C. năng lượng điện sang động năng. D. năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện. Câu 10: Cách sử dụng đèn thắp sáng nào dưới đây không tiết kiệm điện năng? A. Bật đèn cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào. B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng quá 15 phút. C. Dùng bóng đèn compact thay cho bóng đèn dây tóc. D. Chỉ bật bóng đèn đủ sáng gần nơi sử dụng
- Câu 11: Ban đêm nhìn thấy Mặt Trăng vì: A. Mặt Trăng phát ra ánh sáng. B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời. C. Mặt Trăng là một ngôi sao. D. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất Câu 12: Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất? A. Thủy tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Hỏa tinh. Câu 13: Cho các vật thể: áo sơ mi, bút chì, đôi giày, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa một chất duy nhất là: A. Áo sơ mi. B. Bút chì. C. Viên kim cương. D. Đôi giày. Câu 14: Khi cho đường vào nước và khuấy đều, ta thu được: A. Huyền phù. B. Dung dịch. C. Dung môi. D. Nhũ tương. Câu 15 : Chất tinh khiết là: A. có tính chất thay đổi tùy thuộc vào thành phần. B. có tính chất khó xác định. C. chỉ có một chất duy nhất. D. chứa từ hai chất trở lên. Câu 16: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước? A. Chiết. B. Cô cạn. C. Dùng máy tâm. D. Lọc. B. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống? Câu 18. (1 điểm) Trình bày vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người? Câu 19. (1 điểm) Bạn An và Lan cùng nhau ra cửa hàng mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu hỏi An: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu. Câu 20. a/ Tại sao cần phải tiết kiệm năng lượng? (1đ) b/ Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hàng ngày? (1đ) Câu 21. Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng? Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề A …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm tra cuối học kỳ II Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2022-2023 L: Lớp: 6/ Môn KT: Khoa học tự nhiên H: Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 60 phút Si: MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 16 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết Câu 2. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch B. Rắn, cá heo, hổ C. Ruồi, muỗi, chuột D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi Câu 3. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt trần? A. Cây bưởi B. Cây dương xỉ C. Rêu tản D. Cây thông Câu 4. Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở: A. Số lượng loài và môi trường sống. B. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng. C. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài. D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển. Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xuất hiện lực ma sát lăn: A. Một em bé đang trượt trên máng trượt B. Khi quyển sách để yên trên bàn C. Khi quả bóng lăn trên sân D.Khi kéo lê một vật trên sàn nhà Câu 6. Biến dạng của vật nào sau đây giống biến dạng của lò xo? A. Cái bình sứ. B. Hòn đá. C. Quả bóng cao su. D. Miếng kính Câu 7: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Đun nóng vật B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Cho vật chuyển động. Câu 8:Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng. A. Bàn là điện. B. Máy khoan. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước Câu 9. Khi dòng điện chạy vào quạt điện làm quạt điện quay thì điện năng đã được chuyển hóa thành các dạng năng lượng. A. Động năng và nhiệt năng trong đó động năng là năng lượng hao phí. B. Động năng và nhiệt năng trong đó nhiệt năng là năng lượng hao phí. C. Động năng và quang năng trong đó động năng là năng lượng hao phí. D. Động năng và hóa năng trong đó động năng là năng lượng hao phí. Câu 10: Cách sử dụng đèn thắp sáng nào dưới đây không tiết kiệm điện năng? A. Bật đèn cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào. B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng quá 15 phút. C. Dùng bóng đèn compact thay cho bóng đèn dây tóc. D. Chỉ bật bóng đèn đủ sáng gần nơi sử dụng Câu 11. Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì: A. Ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời. B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục. C. Trái Đất quay quanh trục của nó liên tục. D. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.
- Câu 12: Hành tinh nào xa Mặt Trời nhất? A. Thủy tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Hỏa tinh. Câu 13: Cho các vật thể: nhẫn bạc, bút chì, gậy sắt, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa từ 2 chất trở lên là: A. nhẫn bạc. B. gậy sắt. C. viên kim cương. D. bút chì. Câu 14: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được: A. Huyền phù. B. Dung dịch. C. Dung môi. D. Nhũ tương. Câu 15 : Hỗn hợp là: A. có tính chất của 1 chất . B. có tính chất không xác định. C. chỉ có một chất duy nhất. D. chứa từ hai chất trở lên. Câu 16: Để tách muối ra khỏi dung dịch nước muối ta thường dùng phương pháp? A. Cô cạn B. Tách C. Lọc D. Chưng cất B. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống? Câu 18. (1 điểm) Trình bày vai trò của động vật đối với đời sống con người? Câu 19. (1 điểm) Bạn An và Lan cùng nhau ra cửa hàng mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu hỏi An: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu. Câu 20. a/ Tại sao cần phải tiết kiệm năng lượng? (1đ) b/ Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hàng ngày? (1đ) Câu 21. Hệ Mặt trời bao gồm những hành tinh nào? Nếu em đứng trên Hải Vương tinh, sẽ nhìn thấy Mặt trời lớn hơn hay nhỏ hơn so với khi ở Trái Đất?(1đ) Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề B …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn