SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Lịch sử 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do Tr BCT ghi)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
I.1 Trả lời trắc nghiệm
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
ĐỀ BÀI
I. 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892) và khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) có điểm chung nào
sau đây?
A. Xây dựng căn cứ chính ở Đồng bằng.
B. Tổ chức lực lượng nghĩa quân thành 15 thứ.
C. Phạm vi hoạt động chủ yếu là 4 tỉnh Bắc Trung Kì.
D. Sử dụng lối đánh du kích.
Câu 2: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, mâu thuẫn gay
gắt nhất trong xã hội Việt Nam là giữa
A. công nhân, nông dân, tư sản với thực dân Pháp. B. công nhân, nông dân với thực dân Pháp.
C. toàn thể nhân dân với thực dân Pháp. D. công nhân với tư bản Pháp.
Câu 3: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) kết thúc với sự thất bại hoàn toàn lần lượt của các
nước nào?
A. Đức, Italia, Nhật Bản. B. Italia, Đức, Nhật Bản.
C. Italia, Nhật Bản, Đức. D. Đức, Nhật Bản, Italia.
Câu 4: Hai xu hướng bạo động và cải cách ở Việt Nam xuất hiện đầu thế kỷ XX chứng tỏ các sĩ
phu tiến bộ
A. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
B. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau.
C. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc.
Trang 1/5 - Mã đề 195
Mã đề: 195
D. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
Câu 5: Hạn chế của các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam là
A. tinh thần chiến đấu của nghĩa quân chưa quyết liệt.
B. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở.
C. nặng về phòng thủ, ít chủ động tiến công.
D. chưa được quần chúng nhân dân ủng hộ.
Câu 6: Một trong những mục đích lớn nhất của Mĩ khi nén bom nguyên tử xuống Nhật Bản?
A. Đe dọa Liên Xô. B. Khống chế các nước Đồng Minh.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. D. Phô trương sức mạnh quân sự Mĩ.
Câu 7: Phong trào Cần Vương mang tính chất là gì?
A. Dân chủ, nhân dân. B. Dân tộc, dân chủ.
C. dân chủ, tự do. D. Dân tộc, yêu nước.
Câu 8: Hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911 - 1918 có ý nghĩa như
thế nào?
A. Thiết lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và thế giới.
B. Đặt cơ sở cho việc xác định con đường cứu nước mới.
C. Xác định được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
D. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
Câu 9: Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập (1904) chủ trương
A. thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. B. thiết lập chính thể Cộng hòa dân chủ.
C. khôi phục chế độ quân chủ chuyên chế. D. thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
Câu 10: Hoạt động chủ yếu của Khối phát xít trong những năm (1931 - 1937)?
A. Gây chiến. B. Xâm lược. C. Liên minh. D. Hợp tác.
Câu 11: Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành lập tổ chức nào
dưới đây?
A. Việt Nam nghĩa đoàn. B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Duy tân. D. Hội Phục Việt.
Câu 12: Giai cấp chiếm số lượng đông đảo nhất trong cuộc khởi nghĩa Yên Thế cuối thế kỉ XIX là
A. Nông dân. B. Tư sản. C. Phong kiến. D. Công nhân.
Câu 13: Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỷ XIX đã
A. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.
B. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
C. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây.
D. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược.
Câu 14: Với vấn đề dân tộc và dân chủ Phan Châu Trinh chủ trương
A. tạm gác hai vấn đề chờ thời cơ. B. giải quyết vấn đề dân tộc trước.
C. giải quyết vấn đề dân chủ trước. D. giải quyết song song cả hai vấn đề
Câu 15: Tính chất của Chiên tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) trước khi Liên Xô tham chiến?
A. Phi nghĩa. B. Chính nghĩa.
C. Xâm lược, phi nghĩa. D. Chính nghĩa, chống phát xít.
Câu 16: Trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (tháng 9 - 1939), các nước đế quốc Anh,
Pháp thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít nhằm
A. khuyến khích Nhật gây chiến tranh ở châu Á. B. chuẩn bị cho việc thành lập phe Đồng minh.
C. ngăn chặn Đức tấn công Ba Lan. D. đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
Câu 17: Sự thất bại của các khuynh hướng trong phong trào yêu ớc Việt Nam cuối thế kỷ XIX -
đầu thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.
B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
D. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
Trang 2/5 - Mã đề 195
Câu 18: Cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam ở Gia Định (1859) buộc thực dân Pháp phải
chuyển sang thực hiện kế hoạch nào?
A. Chinh phục từng gói nhỏ. B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Vừa đánh vừa đàm. D. Tiến công ra Bắc Kỳ.
Câu 19: Chiến thắng Xtalingrát (Liên Xô) đã mở ra điều gì của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939 - 1945)?
A. Sự thắng lợi của quân Đồng Minh. B. Bước ngoặt.
C. Bước tiến mới . D. Sự thắng lợi của phe phát xít.
Câu 20: Tư tưởng cứu nước của Nguyễn Tất Thành có sự chuyển biến mạnh mẽ là do người đã
A. tham gia vào Hội những người Việt Nam yêu nước ở nước ngoài.
B. tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng Tháng Mười Nga.
C. sống và làm việc trong phong trào công nhân Pháp.
D. tham gia đấu tranh đòi cho binh lính thợ thuyền Việt Nam .
Câu 21: Dưới tác động cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp thì kinh tế Việt
Nam
A. thoát khỏi sự ràng buộc vào Pháp. B. nghèo nàn phụ thuộc vào Pháp.
C. phát triển nhưng phụ thuộc vào Pháp. D. được phục hồi sau nhiều năm chiến tranh.
Câu 22: Sau khi xé bỏ hiệp ước Véc-xai thì Đức đã hướng tới mục tiêu gì?
A. Thành lập một nước đại Đức. B. Chuẩn bị đánh chiếm LIên Xô.
C. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu. D. Xâm chiếm Áo.
Câu 23: Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Gia Định. D. Hà Nội.
Câu 24: Hạn chế trong chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX
để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Phân tích tình hình thực tiễn để xác định phương thức đấu tranh phù hợp.
B. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để phát động đấu tranh.
C. Chỉ phát động quần chúng đấu tranh khi có lực lượng vũ trang lớn mạnh.
D. Không sử dụng phương pháp bạo động để chống lại kẻ thù mạnh hơn.
Câu 25: Nội dung nào không phải là nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược ở Việt Nam (1858 - 1884)?
A. Nhân dân thiếu quyết tâm kháng chiến.
B. Triều đình thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn.
C. Triều đình chỉ chủ trương đàm phán, thương lượng.
D. Nhân dân không ủng hộ triều đình kháng chiến.
Câu 26: Giai cấp mớio xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
tại Việt Nam?
A. Công nhân. B. Địa chủ. C. Nông dân. D. Tư sản.
Câu 27: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là gì?
A. Chính sách theo “chủ nghĩa biệt lập” của Mỹ và Anh.
B. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước Âu - Mỹ.
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa phe Đồng minh với phe phát xít.
D. Quy luật phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản.
Câu 28: Mục đích của Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam là
A. cướp bóc tài nguyên, bóc lột nhân công rẻ mạt. B. khai hóa văn minh cho Việt Nam.
C. đưa lại nguồn lợi cho cả Pháp và Việt Nam. D. phát triển hệ thống giao thông vận tải.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội Việt
Nam có những chuyển biến gì? Hệ quả?
------ HẾT ------
Trang 3/5 - Mã đề 195
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Trang 4/5 - Mã đề 195
………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề 195