MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn:Ng văn Lp 8
Mức độ
Ni dung
chnh
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tng
TN
TN
TL
T
N
TL
T
N
TL
I.Trc
nghiêm
- Nhận biết
tên tác giả,
tác phẩm nội
dung, đặc
sắc nghệ
thuật, thể
loại của các
văn bản đã
học.
- Xác định
phương thức
biểu đạt của
một văn bản
đã học
- Hiểu được ý
nghĩa câu
văn,hành
động nói,các
kiểu câu,
phương thức
biểu đạt trong
một ngữ cảnh
cụ thể.
-Cách sắp xếp
các câu văn
trong văn bản.
S câu
S đim
05
1,25
03
0,75
08
2,0
II.T lun
-Viết đoạn văn.
-Viết bài văn
ngh lun.
Viết
đon
văn
din
dch.
Viết bài
văn
nghị
luận với
bố cục
rõ ràng
S câu
S đim
01
2,0
01
6,0
02
8,0
Tng
S câu
S đim
05
1,25
03
0,75
01
2,0
01
6,0
10
10
Duyt ca T chuyên môn
Hòa Nam, ngày 28 tháng 4 năm 2021
Người thc hin
Duyt ca Ban giám hiu
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Lớp
Loại
TS
Giỏi
Khá
TB
Yu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8B
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM: (2,0điểm)
Khoanh tròn ch cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Bài thơ Khi con tu hú của Tố Hữu ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Đang hoạt động cách mạng. B. Đang bị giam cầm nhà lao.
C. Đang chiến đấu.
2. Tập thơ "Nhật kí trong tù" được Bác viết vào năm nào?
A. 1939. B. 1940. C. 1942.
3. Bài thơ Quê hương thể hiện tình yêu gì của Tế Hanh?
A. Tình yêu quê hương B. Tình yêu mẹ. C. Tình yêu thiên nhiên
4. Trong bài thơ "Khi con tu hú, âm thanh tiếng chim được nhắc lại mấy lần?
A. 1 lần; B. 2 lần; C. 3 lần; D. 4 lần;
5. Điểm khác biệt của ba văn bản Chiếu dời đô, Hịch tướng sĩ và Bình Ngô đại cáo là:
A. Tên thể loại có trong nhan đề; B. Văn nghị luận trung đại;
C. Viết bằng lối văn biền ngẫu; D. Thể loại
6. Phương thức biểu đạt của văn bản Đi bộ ngao du của Ru-xô là:
A. Nghị luận; B. Thuyết minh; C. Tự sự; D. Biểu cảm;
7. Câu: "Lúc bấy giờ, dẫu các ngươi không muốn vui vẻ phỏng được không? Thực hiện
hành động nói nào?
A. Phủ định; B. Trình bày; C. Khẳng định; D. Hỏi;
8. Cách sắp xếp trật tự từ trong câu thơ sau có tác dụng gì?
“Bỏ nhà lũ trẻ lơ xơ chạy
Mất  đàn chim dáo dát bay.”
(Chạy giặc- Nguyễn Đình Chiểu)
A. Thể hiện thứ tự quan sát; B. Nhấn mạnh hình ảnh của sự vật;
C. Liên kết câu trong văn bản; D. Đảm bảo sự hài hòa về ngữ âm;
II/ T LUN (8 điểm)
1.Viết đoạn văn diễn dch khong 10 câu nêu cm nhn ca em v kh thơ cuối trong bài thơ
“Quê Hương” (Tế Hanh).Trong đoạn văn sử dng mt câu cm thán(gach chân câu cm
thán).
2: “Học đi đôi với hành và cn “Theo điu học mà làm” (Bàn lun v phép hc),
Em hãy viết một bài văn nghị luận để làm rõ quan điểm trên.
TRƯỜNG THCS HÒA NAM
H và tên: ..............................
Lp:
Th ngày tháng năm 2021
BÀI KIM TRA HC KÌ II
Môn: Ng văn
Thi gian: 90 phút
Đim
Li phê ca thy, cô giáo
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIM TRA HC KÌ II
Môn:Ng văn Lớp 8
PhÇn I.Tr¾c nghiÖm(2,0 đim) : Mi c©u tr¶ lêi ®óng ®-îc 0,25 ®iÓm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
B
D
A
C
B
Phần II .T lun.(8 điểm)
Phn
Câu
Ni dung
Đim
II
1
* Yêu cu v hình thc:
-Viết đúng kiểu đoạn văn:Diễn dch
-Đảm bo su(cng tr 2 câu)
*Ni dung:
-Th hiện được ni nhớ,tình yêu quê hương của tác gi.
-Phát hin vàcm nhận được cái hay v ngh thut và ni
dung cu kh thơ.
-Có s dng câu cảm thán trong đoạn văn.
0,5
1,5
2
* Yêu cu v hình thc:
- Làm đúng kiểu bài văn nghị lun .
- Có luận điểm sáng rõ hp lí
- Dn chng và lời văn phân tích dẫn chứng lưu loát sát vấn
đề cn chng minh
- Không sai chính t, li câu, li diễn đạt
- B cc rõ ràng.
* Ni dung
1. Mi
- “Hc phải đi đôi với hành”. “Học không hành thì hc
ích. Hành mà không hc thì hành không trôi chảy ”,
“Theo điều học mà làm”.
- Li dạy có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối vi vic hc ca
mi người.
2. Thân bài
1,0
0,5
a/ Gii thích khái niệm “hc”, “hành”:
- Hc tiếp thu kiến thức đã được tích lu trong sách v,
nm vng lun đã được đúc kết nhng kinh nghim nói
chung, trau di kiến thức để m mang trí tu cho con
ngưi.
- Hành: thc hành, ng dng kiến thc thuyết vào thc
tiễn đời sng.
- Hc và hành có mi quan h bin chng, là quá trình thng
nhất để có kiến thc, trí tu.
b/ Hc phải đi đôi với hành:
- Hc vi hành phải đi đôi với nhau, không tách ri nhau.
- Nếu ch hc kiến thc, thuyết mà không áp dng thc
tế thì hc không có tác dng.
- Nếu hành không lun ch đạo, thuyết soi sáng
dẫn đến làm vic mm, s lúng túng, tr ngi, thm chí
có khi sai lm na. (dn chng minh ho trong hc tp...).
c/ Phương pháp học của người hc sinh
- Động cơ thái độ hc tp:
+ Hc trường: Hc thuyết kết hp vi luyn tp. Hc
phi chuyên cần, chăm ch.
+ M rng ra còn phi hc sách v, hc bn bè, hc
trong cuc sng.
- Tránh tưởng sai lm hc cốt thi đ ly bng cấp đ.
Đó là lối hc hình thc.
- Cn hc sut đời, hc không bao gi dng:
“Hc, hc na, học mãi”
(Lê Nin)
3. Kt bài
- Hc đi đôi với hành” là phương pháp học tập đúng đắn.
- Suy nghĩ bản thân v vấn đề.
0.5
1,0
1.0
1.0
1.0