Trang 1/4 - Mã đề thi 401
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong nuôi cấy không liên tục, pha o số ợng tế bào sinh ra bằng slượng tế bào chết
đi?
A. Tiềm phát. B. Luỹ thừa. C. Cân bằng. D. Suy vong.
Câu 2: Sử dụng vi sinh vật Bacillus thuringiensis để sản xuất thuốc trừ sâu vi sinh thay thế cho thuốc
trừ sâu hóa học là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong lĩnh vực nào?
A. Y dược. B. Xử lí chất thải. C. Chế biến thực phẩm. D. Nông nghiệp.
Câu 3: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào sự tương tác đặc hiệu giữa các gai
glycoprotein của virus với thụ thể trên bề mặt tế bào chủ?
A. Hấp phụ. B. Xâm nhập. C. Tổng hợp. D. Lắp ráp.
Câu 4: Cho các chất hóa học sau:
I. Vitamin B1. II. Phenol. III. Đường glucose.
IV. Amino acid phenylalanin. V. Clo. VI. Cồn.
Số lượng các chất ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 5: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây người ta chia vi sinh vật thành các nhóm: vi sinh vật ưa acid,
vi sinh vật ưa kiềm, vi sinh vật ưa trung tính?
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Độ pH.
Câu 6: Quan sát các hình sau, hình nào tả đng đường cong sinh trưởng ca quần thể vi
khuẩn trong điều kiện nuôi cấy không liên tục?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: HÓA – SINH - CNNN
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề 401
Họ tên thí sinh : ............................................................... Số báo danh : ........................
Trang 2/4 - Mã đề thi 401
Câu 7: Vi sinh vật hóa dị dưỡng sử dụng nguồn carbon là
A. chất vô cơ. B. CO2, HCO3-. C. ánh sáng. D. chất hữu cơ.
Câu 8: Hình ới đây tả một quá trình của vi sinh vật. Đây ng dụng của quá trình nào vi
sinh vật?
A. Phân giải carbohydrate. B. Tổng hợp protein.
C. Tổng hợp carbohydrate. D. Phân giải protein.
Câu 9: Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV sẽ lây nhiễm và phá hủy loại tế bào nào dưới đây?
A. Hồng cầu. B. Thần kinh. C. Bạch cầu. D. Cơ tim.
Câu 10: Kết thúc quá trình giảm phân I (diễn ra bình thường), mỗi tế bào con thu được bộ nhiễm
sắc thể nào sau đây?
A. n (đơn). B. 2n (kép). C. n (kép). D. 2n (đơn).
Câu 11: Trình tự nào đng các bước trong quy trình thực hành làm dưa chua?
(1) Xếp rau cải vào lọ, cọng xuống trước, lá phủ lên trên, thêm hành củ, hành lá cắt nhỏ.
(2) Phơi rau cải ngoài nắng cho hơi héo, sau đó cắt thành khúc dài khoảng 3cm.
(3) Làm nước muối dưa theo tỉ lệ: 1 lít nước hòa với 3 thìa muối hạt và 1 thìa đường.
A. (2) (1) (3). B. (2) (3) (1). C. (1) (2) (3). D. (3) (2) (1).
Câu 12: Virus được cấu tạo gồm hai thành phần chính là
A. lõi nucleic acid và vỏ ngoài. B. lõi nucleic acid và vỏ protein.
C. vỏ ngoài và vỏ capsid. D. gai glycoprotein và vỏ ngoài.
Câu 13: “Mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ra thành hai nhiễm sắc thể đơn di chuyển về hai cực
đối diện của tế bào” diễn ra trong kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu. B. Kì cuối. C. Kì giữa. D. Kì sau.
Câu 14: Trâu tiêu hoá được rơm rạ, mối tiêu hoá được gỗ do trong dạ dày 4 túi trong ruột
mối có chứa các vi sinh vật có khả năng phân giải chất nào?
A. Glucose. B. Lipid. C. Protein. D. Cellulose.
Câu 15: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ?
A. Phân đôi. B. Ngoại bào tử. C. Nội bào tử. D. Nảy chồi.
Trang 3/4 - Mã đề thi 401
Câu 16: Các bệnh do virus thường có biu hin chung là
A. tiêu chảy, đau nhức các b phận cơ thể. B. sốt cao, đau nhức các b phận cơ thể.
C. st cao, tiêu chy, đau họng. D. suy gim h thng min dch của cơ thể.
Câu 17: Nucleic acid và vỏ capsid kết hợp với nhau tạo thành
A. nucleocapsid. B. glycoprotein. C. capsome. D. lớp lipid kép.
Câu 18: Đặc điểm nào chỉ có ở virus mà không có ở vi khuẩn?
A. Có cấu tạo tế bào. B. Chỉ chứa DNA hoặc RNA.
C. Chứa cả DNA và RNA. D. Chứa ribosome, sinh sản độc lập.
Câu 19: Virus có vt cht di truyn là RNA d phát sinh các chủng đột biến hơn virus vt cht di
truyn là DNA vì
A. các enzyme nhân bn RNA thường sao chép không chính xác và ít hoc không có kh năng sửa
cha các sai sót.
B. các lõi nucleic acid của virus RNA thưng có kh năng chủ động to ra nhng đột biến theo
hướng tăng cường kh năng xâm nhập ca virus.
C. các virus RNA có kh năng tái t hp vi các virus RNA khác to ra loi virus mi.
D. các virus RNA có v protein linh hot, d b biến tính trong môi trường ni bào ca tế bào ch.
Câu 20: Có bao nhiêu phát biểu đng về công nghệ vi sinh vật?
(1) Là lĩnh vực quan trọng của công nghệ sinh học.
(2) Gây ô nhiễm môi trường, giá thành rẻ, hiệu quả tức thời.
(3) An toàn, thân thiện với môi trường, giá thành rẻ, hiệu quả lâu dài.
(4) Là công nghệ sử dụng vi sinh vật và dẫn xuất của nó để tạo ra sản phẩm phục vụ cho đời sống con
người.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 21: Cá sông và cá biển khi để trong tủ lạnh thì loại cá nào dễ bị hỏng hơn? Tại sao?
A. Cá biển dễ hỏng hơn vì vi khuẩn bám trên cá biển là những vi khuẩn thuộc nhóm ưa lạnh nên
trong tủ lạnh chúng vẫn hoạt động gây hỏng cá.
B. Cá sông dễ hỏng hơn vì cá biển sống trong môi trường nước biển có nhiều muối nên ức chế sinh
trưởng của vi sinh vật.
C. Cá biển dễ hỏng hơn vì nước biển có nhiều nhóm vi sinh vật gây hại hơn nước sông.
D. Cá sông dễ hỏng hơn vì nước sông có nhiều vi sinh vật gây hại hơn trong nước biển.
Trang 4/4 - Mã đề thi 401
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Các hình dưới đây mô tả các giai đoạn trong chu trình nhân lên ca virus.
a. Hãy chú thích tên giai đoạn cho từng hình trên. Sắp xếp lại trình tự của các hình theo đúng các giai
đoạn trong chu trình nhân lên của virus.
b. Vì sao mỗi loại virus chỉ có thể xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định?
Câu 2: (1,0 điểm)
vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của chúng
20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 15 thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời
gian tạo ra 960 thể thế hệ cuối cùng. Biết rằng các thể này sinh trưởng với tốc độ như nhau.
Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 960 cá thể?
--------------------------- HẾT ---------------------------