SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2023 -2024
Môn: Sinh hoc -Lớp:10
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 15/05/2024
(Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh...................
I. PHẦN CHUNG -TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM)
Câu 1: Công nghệ vi sinh vật là
A. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm phục vụ đời sống
con người.
B. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loaDi đôE ăn, thưGc uôGng giaEu
giaG triD dinh dươIng.
C. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuôGc chưIa bêDnh
cho ngươEi vaE đôDng vâDt.
D. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xưK liG ô nhiêIm môi
trươEng.
Câu 2: CaGc têG baEo toaEn năng coG khaK năng naEo sau đây?
A. Nguyên phân liên tuDc. B. Duy triE sưD sôGng viInh viêIn.
C. GiaKm phân liên tuDc D. BiêDt hoGa vaE phaKn biêDt hoGa.
Câu 3: Phương thức truyền thông tin giữa các tế bào phụ thuộc vào
A. kích thước cuKa tế bào điGch.
B. kiGch thươGc cuKa caGc phân tưK tiGn hiêDu.
C. khoảng cách giữa các tế bào.
D. hình dạng cuKa tế bào điGch.
Câu 4: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
A. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
C. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
D. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc
Câu 5: Công nghệ tế bào là
A. quy trình tạo ra thế hệ con có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu vượt trội hơn hẳn thế hệ bố mẹ.
B. quy trình chuyển gen t tế bào của loài này sang tế bào của loài khác nhằm tạo ra giống mới có
năng suất cao, chất lượng tốt.
C. quy trình kĩ thuật ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc nuôi cấy mô trên môi trường dinh
dưỡng nhân tạo để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
D. quy trình tạo ra giống mới đáp ứng yêu cầu của sản xuất bằng cách gây đột biến các giống sẵn có.
Câu 6: Cho caGc đăDc điêKm sau:
(1) Có kích thước hiển vi.
(2) Tốc đ trao đổi chất với môi trường nhanh.
(3) Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
(4) Hình thức dinh dưỡng đa dạng.
Trong sôG caGc đăDc điêKm trên, sôG đăDc điêKm laE cơ sở khoa học cuKa công nghêD vi sinh vâDt laE
A. 4B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
A. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
B. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
C. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
Mã đề 105 Trang 3/4
D. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
Câu 8: PhaGt biêKu naEo sau đây laE không đuGng khi noGi vêE phân boGn vi sinh?
A. Phân boGn vi sinh đươDc taDo thaEnh băEng caGch phôGi trôDn chêG phâKm vi sinh vâDt vơGi châGt mang hoăDc caGc
châGt hưIu cơ.
B. MôDt sôG loaDi phân boGn vi sinh phôK biêGn hiêDn nay laE phân vi sinh côG điDnh đaDm, phân vi sinh phân giaKi
lân, phân vi sinh phân giaKi cellulose,…
C. Phân bón vi sinh luôn chiK chứa một chng vi sinh vật coG khaK năng côG điDnh đaDm hoăDc phân giaKi caGc
châGt hưIu cơ, vô cơ khoG hâGp thuD.
D. Phân boGn vi sinh coG nhiêEu ưu điêKm nôKi bâDt như đaKm baKo an toaEn cho đâGt, cây trôEng, con ngươEi vaE
môi trươEng.
Câu 9: Vi sinh vật khuyết dưỡng
A. Không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng
B. Không tự tổng hợp được các chất cần thiết cho cơ thể
C. Không sinh trưởng được khi thiếu các chất dinh dưỡng
D. Không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng về nhân tố sinh trưởng của vi sinh vt?
A. Nhân tố sinh trưởng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật
B. Vi sinh vật không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
C. Vi sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ nhưng không thể thiếu. nếu thiếu thì vi sinh vật không thể sinh
trưởng được
D. Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để cung cp cho sự sinh trưởng của chúng
Câu 11: LiInh vưDc naEo sau đây iGt coG sưD liên quan đêGn công nghêD vi sinh vâDt?
A. Y hoDc. B. Công nghêD thưDc phâKm.
C. Công nghêD thông tin. D. Môi trươEng.
Câu 12: Một loại vi sinh vật thể phát triển trong môi trường ánh sáng, giàu CO2, giàu một schất
vô cơ khác. Loại sinh vật đó có hình thức dinh dưỡng là
A. hóa tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hóa dị dưỡng D. quang tự dưỡng
Câu 13: Người ta thể bảo quản thịt bằng cách xát muối vào miếng thịt. Muối sẽ ảnh hưởng đến sự
sống của vi sinh vật. Điều nào sau đây là đúng?
A. Cả B , C và D
B. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài gây hiện tượng co nguyên sinh, do đó, vi sinh vật
không phân chia được
C. Độ pH của môi trường tăng lên đã tiêu diệt các vi sinh vật
D. Nhiệt độ tăng lên khi xát muối vào miếng thịt đã làm chết vi sinh vt
Câu 14: Để tổng hợp protein, vi sinh vật đã thực hiện liên kết các amino acid bằng loại liên kết nào sau
đây?
A. Liên kết peptide. B. Liên kết hydrogen.
C. Liên kết glycoside. D. Liên kết hóa trị.
Câu 15: Vi sinh vật dị dưỡng phân giải các hợp chất hữu cơ nhằm
A. lấy nguồn nguyên liệu cho các hot động sống của chúng.
B. tạo ra các chất khoáng góp phần cải to chất lượng của đất.
C. loại bỏ các chất hữu cơ dư thừa giúp làm sạch môi trường sống.
D. tạo ra các thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người.
Câu 16: Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết các phân t nào sau đây?
A. Các phân tử amino acid. B. Glycerol và acid béo.
C. Các phân tử glucose. D. Glucose và acid béo.
Câu 17: Trình tự sắp xếp nào sau đây là đúng khi nói về các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong
nuôi cấy không liên tục?
A. Pha suy vong → Pha tiềm phát → Pha lũy thừa → Pha cân bằng.
Mã đề 105 Trang 3/4
B. Pha tiềm phát → Pha cân bằng → Pha lũy thừa → Pha suy vong.
C. Pha suy vong → Pha lũy thừa → Pha tiềm phát → Pha cân bằng.
D. Pha tiềm phát → Pha lũy thừa → Pha cân bằng → Pha suy vong.
Câu 18: Đâu không phaKi laE ưu điêKm cuKa thuôGc trưE sâu sinh hoDc so vơGi thuôGc trưE sâu hoGa hoDc?
A. SaKn xuâGt khaG đơn giaKn vaE coG chi phiG thâGp.
B. An toaEn vơGi sưGc khoKe con ngươEi vaE môi trươEng.
C. Cho hiêDu quaK diêDt trưE sâu haDi nhanh choGng.
D. BaKo vêD đươDc sưD cân băEng sinh hoDc trong tưD nhiên.
Câu 19: Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm :
A. 2 pha B. 4 pha C. 1 pha D. 3 pha
Câu 20: Vì sao có thể để thức ăn khá lâu trong tủ lạnh mà không bị hỏng?
A. Vi sinh vật bị kìm hãm sinh trưởng khi ở trong môi trường có nhiệt độ thấp
B. Tốc độ của các phản ứng hóa sinh trong tế bào bị chm lại khi vi sinh vật sống trong môi trường có
nhiệt độ thấp
C. Cả A, B và D
D. Vi sinh vật có thể bị chết khi nhiệt độ môi trường quá thấp
Câu 21: Điều quan trọng nhất khiến virut chỉ là dạng sống kí sinh nội bào bắt buộc?
A. Virut có cấu tạo quá đơn gairn chỉ gồm axit nucleic và protein
B. Virut có thể có hoặc không có vỏ ngoài
C. Virut chỉ có thể nhân lên trong tế bào của vật chủ
D. Virut không có cấu trúc tế bào
Câu 22: Virut bám được vào tế bào chủ là nhờ
A. Các thụ thể thích hợp có sẵn trên bề mặt tế bào ch
B. Các thụ thể thích hợp có sẵn trên vỏ ngoài của virut
C. Các thụ thể mới được tạo thành trên bề mặt tế bào chủ do virut gây cảm ứng
D. Cả A, B và C
Câu 23: Vi khuẩn lactic thích hợp với môi trường nào sau đây?
A. Axit hoặc kiềm tùy vào nhiệt độ ca môi trường
B. Axit
C. Trung tính
D. Kiềm
Câu 24: Dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia các vi sinh vật thành
A. 5 nhóm: vi sinh vật ưa siêu lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vt ưa nhiệt, vi sinh
vật ưa siêu nhiệt
B. 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng
C. 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt
D. 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng
Câu 25: Hệ gen của virut là
A. ADN, ARN, protein B. Nucleocapsit C. ADN hoặc ARN D. ARN, protein
Câu 26: Điều nào sau đây là đúng với sự sinh tổng hợp của virut?
A. Virut sử dụng nguyên liệu ca tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
B. Một số virut có enzim riêng tham gia vào quá trình nhân lên của mình
C. Cả A, B và D
D. Virut sử dụng enzim của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
Câu 27: Vì sao mỗi loại virut chỉ nhân lên trong một số loại tế bào nhất định?
A. Gai glicoprotein của virut phải đặc hiệu với thụ thể trên bề mặt của tế bào chủ
B. Protein của virut phải đặc hiệu với thụ thể trên bề mặt của tế bào ch
C. Cả A và B
Mã đề 105 Trang 3/4
D. Virut không có cấu tạo tế bào
Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của virut?
A. Virut chưa có cấu trúc tế bào
B. Cả D và C
C. Virut chỉ có vỏ là protein và lõi là axit nucleic
D. Virut đã có cấu trúc tế bào
PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
Câu 1: Có 5 tế bào nguyên phân liên tiếp 5 lần . Số tế bào con được tạo ra là bao nhiêu? (1điểm)
Câu 2: vi khuẩn Ê. Coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp nhất thì thời gian thế h (g) của
chúng 20 phút. Hỏi nếu một nhóm vi khuẩn Ê. Coli, gồm 15 thể được nuôi cấy trong điều kiện tối
ưu thì sau 3giờ sẽ tạo ra bao nhiêu cá thể ở thế hệ cuối cùng ? (1điểm)
Câu 3: Tại sao nông dân phải chọn giống cây trồng sạch bệnh, vệ sinh đồng ruộng tiêu diệt vật trung
gian truyền bệnh những biện pháp tốt nhất để được các sản phẩm trồng trọt không nhiễm virut?
(1điểm)
------ HẾT ------
Mã đề 105 Trang 3/4