S GD&ĐT AN GIANG
TRƯNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Sinh hc 10
Thi gian làm bài : 50 phút,
(không k thời gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (4,5 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Trong mt chu k tế bào, k nào din ra dài nht?
A. K cui.
B. K đầu.
C. K gia.
D. K trung gian.
[<br>]
Câu 2. Hot đng xy ra trong pha S ca kì trung gian là:
A. tng hp các cht cn cho quá trình phân bào.
B. nhân đôi ADN và NST.
C. NST t nhân đôi.
D. ADN t nhân đôi.
[<br>]
Câu 3: Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây ?
A. Màng nhân dần tiêu biến
B. NST dần co xoắn
C. Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bào
D. Thoi phân bào dần xuất hiện
[<br>]
Câu 4: Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra
ở kỳ nào?
A. Đầu. B. Giữa. C. Sau . D. Cuối.
[<br>]
Câu 5: Các ging cây cnh có giá tr cao như lan hồ đip, lan rừng đột biến,... và cây
cnh ngắn ngày như hoa hồng, thược dược, cúc họa mi, đồng tin,... đưc nhân
ging thành công nh vào:
A. công ngh gen.
B. công ngh tế bào.
C. nhân bn vô tính.
A. th tinh ng nghim.
[<br>]
Câu 6. Trong quá trình tng hp nucleic acid vi sinh vt, các phân t nucleic acid
đưc to ra nh s liên kết ca các đơn phân:
A. nucleotide.
B. glucose.
C. amino acid.
D. acetyl-CoA.
[<br>]
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v s tng hp protein ca vi sinh vt?
A. Vi sinh vt có kh năng tự tng hp các loi amino acid.
B. Vi sinh vt có kh năng tổng hp protein.
C. Protein tng hợp đưc khi liên kết các amino acid vi nhau bng liên kết glycosid.
D. Phương trình tng hp protein là: (Amino acid)n => Protein.
[<br>]
Câu 8. Loại enzyme nào sau đây được vi sinh vt tiết ra để phân gii protein?
A. Amylase
B. Nuclease.
C. Protease
D. Saccharase.
[<br>]
Câu 9. Vic làm nước tương, nước mm trong dân gian thc cht là ng dng ca quá
trình gì?
A. Phân gii carbohydrate. B. Phân gii protein.
C. Tng hp protein. D. Phân gii nucleic acid.
[<br>]
Câu 10. Quá trình phân gii các hp cht carbohydrate vi sinh vt xy ra bên
ngoài cơ thể vi sinh vt nh các……….. polisaccharide do chúng tiết ra. Cm t
thích hợp điền vào ch trng là
A. acid phân gii. B. acid tng hp.
C. enzym phân gii. D. enzym tng hp
[<br>]
Câu 11. Loại enzyme nào sau đây đưc vi sinh vt tiết ra không phi để phân gii
carbohydrate?
A. Amylase
B. Cellulase.
C. Protease
D. Saccharase.
[<br>]
Câu 12 “Cơm mẻ” được nuôi duy trì đ làm nguyên liu nấu ăn trong gia đình.
Trong trường hợp này, môi trường nuôi cơm mẻ môi trường nuôi cy
A. liên tc. B. không liên tc. C. trung tính. D. chn lc.
[<br>]
Câu 13. Dựa vào cơ sở khoa học nào sau đây để sản xuất thuốc trừ sâu sinh học?
A. Vi sinh vật chỉ sinh trưởng trong giới hạn nhất định của các yếu tố môi trường.
B. Một số vi sinh vật tạo ra chất độc hại cho côn trùng.
C. Vi sinh vật có khả năng tiết enzyme phân huỷ các chất bên ngoài tế bào.
D. Vi sinh vật đóng vai trò là kháng nguyên.
[<br>]
Câu 14. Đâu là ứng dng công ngh vi sinh trong bo v môi trường và xcht thi
trng trt?
A. chua ph phm trng trt. B. men làm sa chua.
C. Bón phân hóa hc cho cây trng. D. Trng xen canh cây h đậu.
[<br>]
Câu 15. Khi tiêm kháng sinh cho bò sữa, sau đó dùng sữa bò để làm sa chua thì
không th lên men sa chua được vì lí do nào sau đây?
A. Khi tiêm thì sa bò mt hết chất dinh dưỡng.
B. Khi tiêm, sa bò có môi trưng kim c chế phát trin ca vi khun lactic.
C. Trong sa bò còn tn đọng kháng sinh c chế phát trin ca vi khun lactic.
D. Khi đó trong sữa bò còn nhiu vi sinh vt gây bệnh chưa bị tiêu dit nên
[<br>]
Câu 16: Thành phần cơ bản ca virus là
A. v capsit và li nucleic acid. B. v capsit và v ngoài.
C. v ngoài và li nucleic acid. D. li nucleic acidvàgai glycoprotein.
[<br>]
Câu 17: Các đơn vị cấu tạo nên vỏ capsid ca virus là
A. capsomer. B. glycoprotein. C. glycerol. D. nucleotide.
[<br>]
Câu 18: Dựa vào lớp vỏ ngoài, virus được phân thành các nhóm gm
A. virus trn và virus có v ngoài.
B. virus có cu trc xon, virus có cu trc khi và virus có cu trc hn hp.
C. virus DNA và virus RNA.
D. virus k sinh nm, virus k sinh thc vt, virus k sinh động vt và người.
[<br>]
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. (4,0 điểm) Thí sinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đng hoặc sai.
u 1: Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi nói v quá trình gim phân?
a. gia I, các nhim sc th kép co xon cực đại, tp trung thành 2 hàng trên mt
phẳng xch đạo ca thoi vô sc.
b. cui II, các nhim sc th kép đi v 2 cc ca tế bào dãn xon, màng nhân
nhân con dn xut hin, thoi phân bào tiêu biến.
c. Các nhim sc th co xon li kì đầu II.
d. kì sau I, mi nhim sc th kép tách ra to thành 2 nhim sc th đơn, mi nhim sc
th đi v 1 cc ca tế bào.
Câu 2: Mi ý sau đâyĐúng hay Sai v tác hi ca quá trình phân gii vi sinh vt?
a. Phân gii đường làm chua dưa mui.
b. Phân gii protein trong thịt cá và đậu tương để m nước mắm và tương.
c. Phân gii protein ca đ ăn.
d. Phân gii cellulose các mt hàng tre na.
Câu 3: Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh và loại thực phẩm vừa bổ
dưỡng, vừa trùng. Bn A làm sữa chua thành công đã cho vào tủ lạnh để bo qun,
nhưng bạn lại để quên mt l gn v trí bếp gas. Sau hai ngày, bn A thy l sa chua si
bt, chy nước bc mùi. Hãy cho biết mi ý sau đây là Đng hay Sai về quá trình sinh
trưng ca qun th vi khun có trong l sa chua?
a. Môi trưng axit (pH thấp) đã ức chế hoạt động ca VSV gây bnh.
b.Qúa trình làm sa chua là môi trưng nuôi cy không liên tc ca qun th vi khun
c. Khi l sa chua si bt, chyc và bc mùi, qun th vi khuẩn đang sinh trưng
pha cân bng.
d. Vi khuẩn Lactoccus lactis được ng dng trong sn xut sa chua.
Câu 4: Hình bên là chu trình nhân lên ca virus phage T4.
Mi nhận định sau đây là Đng hay Sai v chu trình nhân
lên này?
a. Chu trình nhân lên ca virus trong tế bào ch 5
giai đoạn
b. Giai đoạn xâm nhập, virus phage đưa cả v capsid
và lõi vào bên trong tế bào ch.
c. Giai đoạn phóng thích virus tiết enzym lysozyme
phá hu màng tế bào và gii phóng virus ra ngoài.
d. Virus phage th xâm nhp vào tt c các loi tế
bào ch để nhân lên.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (1,5 điểm)
Th sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho các loài sau đây: Vi khuẩn lam; Tảo đơn bào;
Nấm rơm; Trùng biến hình. Có bao nhiêu loài là vi sinh vật?
Câu 2: Có 4 tế bào sinh dưỡng loài động vật đều nguyên phân 3 lần , đã nhận ca môi
trường nguyên phân tương đương 2184 NST. Xác định s NST 2n loài động vật đó?
Câu 3. Trong các lĩnh vc sau đây: Sản xut nông nghip; Sn xut công nghip; Chế
biến bo qun thc phm; Bo v môi trưng và phát trin bn vng; Yhc; Du lch. Có
bao nhiêu lĩnh vực ng dng vi sinh vt?
Câu 4: Cho các sn phm sau: Phomat; Chế phm Bacillus thuringiensis; Sa chua; Nước
mm; Gim. Có bao nhiêu sn phm ng dng lên men vi sinh vt?
Câu 5: Biết thi gian thế h ca vi khun E.coli 20 phút, s tế bào to ra t 8 tế bào vi
khuẩn ban đầu sau mt gi nuôi cy là bao nhiêu?
Câu 6: Cho các bin pháp sau: Ra tay thường xuyên bng xà phòng; Gi khong cách
vi người khác; Đeo khẩu trang thường xuyên nơi công cộng; Gi v sinh nhà ca. Có
bao nhiêu bin pháp phòng chng bnh COVID-19 ?
--------- HT--------
S GD&ĐT AN GIANG
TRƯNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUN
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Sinh hc 10
Thi gian làm bài : 50 phút,
(không k thời gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Trong 1 chu k tế bào, k trung gian được chia làm my pha?
A. 1 pha.
B. 2 pha.
C. 3 pha.
D. 4 pha.
[<br>]
Câu 2. Hot đng xy ra trong pha G1 ca k trung gian là
A. tng hp các cht cn thiết cho s sinh trưng.
B. trung th và ADN t nhân đôi.
C. nhim sc th và ADN t nhân đôi.
D. trung th và nhim sc th t nhân đôi.
[<br>]
Câu 3: Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:
A. kì sau B. kì đầu C. kì giữa D. kì cuối
[<br>]
Câu 4: Sự phân chia tế bào chất diễn ra rõ nhất ở kì nào của nguyên phân ?
A. Kì cuối B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì đầu
[<br>]
Câu 5: Trong 8 tháng t mt c khoai tây đã thu được 2000 triu mm giống đủ
trồng cho 40 ha. Đây là kết qu ng dng của lĩnh vực công ngh nào?
A. Công ngh chuyn gen
B. Công ngh tế bào
C. Công ngh chuyn nhân và chuyên phôi
D. Công ngh sinh hc x l môi trường
[<br>]
Câu 6. Các hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật được phân chia dựa trên các tiêu chí:
A. Nhóm sinh vật và nguồn năng lượng
B. Nhóm sinh vật và nguồn carbon chủ yếu
C. Hình thức hô hấp nguồn carbon chủ yếu
D. Nguồn năng lượng và nguồn carbon chủ yếu
[<br>]
Câu 7. Loài nào sau đây không phi vi sinh vt?
A. Trùng biến hình. B. To lục đơn bào. C. Vi khun lam. D. Nm rơm.
[<br>]
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đng với vi sinh vt?
A. Có kch thưóc rất nh, thy r dưới kính hin vi.
B. Hp th nhanh, chuyn hoá nhanh.
C. Trao đi cht với môi trường nhanh.
D. Có t l din tích b mt/th tch cơ thể nh
[<br>]