SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II MÔN SINH 10 NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Số CH
Thời
gian
(phút)
% tổng
điểm
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
Thông tin
giữa các tế
bào, chu
tế bào
phân bào
1.2. Chu tế bào
quá trình
nguyên phân
2
2
3
4,5
5
6,5
22
1.3. Giảm phân
2
2
2
3,0
4
0
5,0
18
2
Công nghệ
tế bào
Công nghệ tế bào
2
2
2
2
9
3
Sinh học vi
sinh vật
3.1. Sự đa dạng
phương pháp
nghiên cứu
2
2
2
3,0
4
5,0
18
Trao đổi vật chất,
sinh trưởng
sinh sản vi sinh
vật
2
2
2
3,0
1
8,5
1
11
4
2
16,5
24
Vai trò ứng
dụng của VSV
2
2
0
0
2
2
9
Tổng
12
12
9
13,5
1
8,5
1
11
21
2
45,0
100
Tỉ lệ (%)
40
Tỉ lệ chung (%)
70
30
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II MÔN SINH HỌC 10 NĂM HỌC 2023 - 2024
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung
Mức độ
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Câu
TN
TL
1
Chu tế
bào phân
bào
Chu tế bào
nguyên phân
Nhận biết
- Nêu được khái niệm chu tế bào.
- Nhận biết được giai đoạn của chu tế bào.
- Nhận biết giai đoạn chính của quá trình nguyên phân.
- Trình bày được ý nghĩa của quá trình nguyên phân
C1
C2
Thông hiểu
- Hiểu được cách phòng bệnh ung thư.
- Dựa vào đồ, trình bày được quá trình sinh sản của tế bào theo cơ
chế nguyên phân.
- Phân biệt được các tế bào tham gia quá trình nguyên phân.
- Hiểu được ý nghĩa của quá trình nguyên phân.
- Hiểu được chức năng các pha trong trung gian.
C3
C4
C5
Vận dụng
- Giải thích được sự phân chia tế bào một cách không bình thường
thể dẫn đến ung thư.
- Trình bày được một số thông tin về bệnh ung thư Việt Nam. Nêu
được một số biện pháp tránh ung thư.
- Vận dụng kiến thức giải thích u lành, u ác đưa ra lời khuyên.
Vận dụng
cao
-Vận dụng kiến thức về nguyên phân giải một số bài tập liên quan.
Quá trình giảm
phân
Nhận biết
-Nêu được đặc điểm quá trình giảm phân.
-Trình bày được một số nhân tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân.
C6,C7
Thông hiểu
-Phân biệt điểm khác nhau của nguyên phân giảm phân.
-Hiểu được kết quả số NST của quá trình giảm phân.
C8
C9
Vận dụng
- Xác định được số lượng NST qua các của Giảm phân.
Vận dụng
cao
Vận dụng kiến thức về nguyên phân giải thích một số vấn đề trong thực
tiễn.
2
Công nghệ
tế bào
Nhận biết
-- Nêu được khái niệm công nghệ tế bào thực vật.
-- Nêu được nguyên công nghệ tế bào thực vật.
-- Nêu được khái niệm công nghệ tế bào động vật.
-- Nêu được nguyên công nghệ tế bào động vật.
- Biết được một số thành tựu của công nghệ tế bào động vật Việt
Nam.
-- Nhận biết được một số thành tựu của công nghệ tế bào thực vật.
C10
C11
Sinh học vi
sinh vật
Sự đa dạng
phương pháp
nghiên cứu
Nhận biết
-Nêu được khái niệm vi sinh vật.
-Biết được các nhóm vi sinh vật.
-Nhận biết đặc điểm chung của các nhóm vi sinh vật.
C12
C13
Thông hiểu
-Xác định được nguồn năng lượng sử dụng trong các kiểu dinh dưỡng
vi sinh vật.
- Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng vi sinh vật.
- Phân biệt được các đặc điểm của vi sinh vật.
- Xác định được các nhóm vi sinh vật mang đặc điểm chung của c
nhóm.
C14
C15
Trao đổi vật
chất, sinh trưởng
sinh sản vi
sinh vật
Nhận biết
- Biết được quá trình tổng hợp protein.
- Biết được trình tự pha sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục.
C16
C17
Thông hiểu
-Xác định số lượng tế bào vi khuẩn trong các pha nuôi cấy không liên
tục.
-Xác định được các hình thức sinh sản VSV.
-Trình bày được ý nghĩa của việc sử dụng kháng sinh để ức chế hoặc
tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh.
-Trình bày được tác hại của việc lạm dụng thuốc kháng sinh trong chữa
bệnh cho con người động vật
C18
C19
Vận dụng
- Dựa vào kiến thức trao đổi vật chất, sinh trưởng sinh sản vi sinh
vật. Cho ý kiến giải thích việc tự ý dùng kháng sinh.
C1
Vận dụng
cao
- Vận dụng kiến thức về trao đổi chất đề xuất một số biện pháp trong
thực tiễn.
C2
Vai trò ứng
dụng của VSV
Nhận biết
- Nhận biết vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên con người.
- Nhận biết một số dụ về công nghệ thu hồi sản phẩm.
C20
C21
Tổng
21
3
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ GỐC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)
Câu 1. Chu tế bào khoảng thời gian
A. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên phân chia thành hai tế bào con.
B. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên phân chia thành ba tế bào con.
C. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên phân chia thành bốn tế bào con.
D. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên phân chia thành một tế bào con.
Câu 2. Phân chia nhân phân chia tế bào chất hai giai đoạn chính của quá trình
A.phát triển B. giảm phân. C. nguyên phân. D. thụ tinh.
Câu 3. Cho các biện pháp sau:
(1) Khám sức khoẻ định kì.
(2) Giữ môi trường sống trong lành.
(3) Không sử dụng thuốc lá, rượu bia, chất kích thích,…
(4) chế độ ăn uống, dinh dưỡng, tập luyện hợp lí.
Số biện pháp tác dụng phòng tránh ung thư
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Ý nghĩa bản của quá trình nguyên phân gì?
A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
C. Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con.
D. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Câu 5. Hoạt động chủ yếu diễn ra pha S của trung gian
A. tăng kích thước tế bào. B. nhân đôi DNA NST.
C. tổng hợp các bào quan. D. tổng hợp tích luy các chất.
Câu 6. Các cặp NST kép tương đồng xếp thành 2 hàng mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra nào của giảm phân?
A. đầu I. B. đầu II. C. trung gian. D. giữa I.
Câu7. Từ một tế bào sinh tinh qua quá trình giảm phân tạo bao nhiêu tinh trùng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không trong nguyên phân
A. nhân đôi NST. B. tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng.
C. phân li NST về hai cực của tế bào. D. co xoắn tháo xoắn NST.
Câu 9 Kết quả quá trình giảm phân I tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 10. Tại Việt Nam, các nhà khoa học lần đầu tiên nhân bản thành công vật nuôi
A. con bò. B. con lợn Ỉ. C. con mèo. D. con dê.
Câu 11. Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không bao gồm thuật nào?
A. Nuôi cấy tế bào. B. Lai tế bào sinh dưỡng. C. Cấy truyền phôi. D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 12. Nhóm sinh vật nào sau đây không phải vi sinh vật?
A. Vi khuẩn. B. Vi nấm. C. Động vật nguyên sinh. D. Côn trùng.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải của vi sinh vật?
A. Kích thước thể nhỏ bé, chỉ nhìn dưới kính hiển vi.
B. thể đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào nhân sơ.
C. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh.
D. Tốc độ chuyển hóa vật chất năng lượng nhanh.
Câu 14. Nguồn năng lượng của vi sinh vật quang dưỡng
A. các chất cơ. B. các chất hữu cơ. C. ánh sáng. D. các chất hóa học hoặc hữu cơ.
Câu 15. Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào, vi sinh vật được xếp thành nhóm vi sinh vật nào?
1.Nhân thực nhân sơ. 2. Vi khuẩn cổ vi khuẩn.
3. Đơn bào đa bào. 4. Vi nấm vi khuẩn.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Trong quá trình sinh tổng hợp vi sinh vật, protein được tổng hợp bằng cách nào?
A. Kết hợp các nucleotide với nhau. B. Kết hợp giữa các amino acid với nhau.
C. Kết hợp giữa acid béo glycerol. D. Kết hợp các phân tử đường đơn với nhau.
Câu 17. Trình t sp xếp nào sau đây là đúng khi nói v các pha sinh trưởng của quần th vi khun trong nuôi cấy không liên tục?