S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THPT BÌNH CHIU
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA CUI HC KÌ II - NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: Sinh hc, Khi : 10
Ngày kim tra: 10/05/2024
Thi gian làm bài : 45 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên thí sinh: ........................................................................ S báo danh: ...................
PHN TRC NGHIM: (3,0 đim)
Câu 1. Vi nhân ging là gì?
A. Mt ng dng ca công ngh tế bào thc vt nhm to ra các ging cây trng mi.
B. Mt ng dng ca công ngh tế bào thc vt nhm nhân nhanh các ging cây trng.
C. Mt ng dng ca công ngh tế bào thc vt nhm gim tốc độ sinh sn ca thc vt có hi.
D. Mt ng dng ca công ngh tế bào thc vt nhm to ra các ging cây trng siêu nh.
Câu 2. Cho các ng dng sau:
(1) Nhân nhanh các ging cây trồng để đáp ng nhu cu v ging cây trng
(2) Bo tn các ging cây trng quý hiếm như c cây g quý, các cây có nguy cơ tuyệt chng
(3) To ra các ging cây trng sch bnh virus
(4) To nguyên liu khi đu cho nuôi cy dch huyn ph tế bào, chuyn gene vào tế bào thc vt
S ng dng ca vi nhân ging là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Nhân bn vô tính động vt là quá trình:
A. to ra các tế bào hoc nhiu cá th hoàn toàn ging nhau v mt di truyn t mt hoc mt s tế bào sinh dưỡng ban đầu.
B. to ra các tế bào hoc nhiu cá th hoàn toàn khác nhau v mt di truyn t mt hoc mt s tế bào sinh dưỡng ban đầu.
C. to ra các tế bào hoc nhiu cá th hoàn toàn khác nhau v mt di truyn t mt hoc mt s tế bào sinh dục chín ban đầu.
MÃ Đ: 103
Đề thi gm 04 trang
D. to ra các tế bào hoc nhiu cá th hoàn toàn ging nhau v mt di truyn t mt hoc mt s tế bào sinh dục chín ban đầu.
Câu 4. Tế bào trn là loi tế bào thc vt đ đưc loi b:
A. thành tế bào. B. nhân tế bào. C. ti th. D. lc lp.
Câu 5. Vi sinh vt có th phân b trong các loại môi trường là:
A. môi trường đất, môi trường nước.
B. môi trường trên cạn, môi trường sinh vt.
C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cn.
D. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cn, môi trường sinh vt.
Câu 6. Kích thước vi sinh vt càng nh thì:
A. tc đ trao đi cht càng cao, tc đ sinh trưởng và sinh sn càng nhanh.
B. tc đ trao đi cht càng cao, tc đ sinh trưởng và sinh sn càng chm.
C. tc đ trao đi cht càng thp, tc đ sinh trưng và sinh sn càng nhanh.
D. tc đ trao đi cht càng thp, tc đ sinh trưởng và sinh sn càng chm
Câu 7. Căn cứ nào để phân loi các kiểu dinh dưỡng vi sinh vt ?
A. Da vào ngun carbon và ngun cung cp vt cht.
B. Da vào ngun oxygen và ngun cung cấp năng lưng.
C. Da vào ngun oxygen và ngun cung cp vt cht.
D. Da vào ngun carbon và ngun cung cấp năng lượng.
Câu 8. Để nghiên cu hình thái vi sinh vật thường phi làm tiêu bn rồi đem soi dưi kính hin vi vì:
A. vi sinh vật có kích thước nh bé. B. vi sinh vt có cu tạo đơn giản.
C. vi sinh vt có kh năng sinh sản nhanh. D. vi sinh vt có kh năng di chuyển nhanh.
Câu 9. Đặc đim nào là ca vi sinh vật ưa nóng?
A. Rt d chết khi môi trường gia tăng nhiệt đ.
B. Các enzyme ca chúng d mt hot tính khi gp nhit đ cao.
C. Protein của chúng được tng hp mnh nhit đ m.
D. Enzyme và protein ca chúng thích ng vi nhit đ cao.
Câu 10. Để tăng lưng đạm cho đất, ngưi dân nên trng các loại cây nào sau đây?
(1) Đậu xanh (2) Lc u phng) (3) Điên điển (4) C lào
(5) Bèo Nht Bn (6) Phi lao (7) Vông nem (8) Cây so đũa
A. (1),(2),(4),(5),(6),(8) B. (1),(2),(3),(5),(7),(8)
C. (1),(2),(3),(5),(6),(7) D. (1),(2),(3),(6),(7),(8)
Câu 11. Các sn phm nào sau đây là thành tựu ca công ngh vi sinh vt?
A. Phân bón hữu cơ.
B. Phân bón hữu cơ vi sinh, rượu vang, bia, bánh mì, nước tương
C. y đo hàm lưng glucose trong máu.
D. Thuc tr sâu.
Câu 12. Chế phm Bacillus thuringiensis dit côn trng gây hi bng cách nào?
A. Vi khun Bacillus thuringiensis kí sinh và làm chết côn trng.
B. Các cht đc do vi khun Bacillus thuringiensis to ra có kh năng diệt côn trng.
C. Vi khun Bacillus thuringiensis c chế quá trình sinh sn ca côn trùng
D. Các enzyme do vi khun Bacillus thuringiensis to ra có kh năng phá vỡ màng tế bào ca côn trùng
PHN T LUN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Cho biết nhng nhận định sau là Đúng hay Sai ?
STT
Nhn đnh
Đúng/Sai
1
Kết qu quá trình nguyên phân t mt tế o ban đầu to ra 2 tế bào mi
có s ng b nhim sc th như nhau.
2
s phát sinh giao t cái, t mt tế bào mm sinh trng to ra 4 tinh t
3
nguyên phân, nhim sc th co xon cc đi kì gia
4
gim phân, nhim sc th đơn di chuyển v 2 cc ca tế bào kì sau I.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 4. Em hy quan sát hình sau và trả lời câu hỏi.
a) Hình bên tả tế bào đang nào hình thức
phân bào nào?
b) Sự biến đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể ở kì nàygì?
c) Có bao nhiêu nhiễm sắc thể trong tế bào ở hình bên?
d) Nhiễm sắc thể trong tế bào hình n đang trạng
thái đơn hay kép?
Câu 3: (1,0 điểm) Ở gà có bộ NST lưỡng bội 2n = 78. Có 4 tế bào sinh dưỡng soma trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp.Hãy tính:
a) Tìm số tế bào con được tạo thành.
b) Tổng số NST trong các tế bào con.
c) Trong quá trình nguyên phân trên, trong mi tế bào có:
- Bao nhiêu m động ở kì đầu?
- Bao nhiêu NST ở kì sau?
Câu 4: ( 1,0 điểm ) một loài động vật 85 tế bào sinh tinh giới đực 40 tế bào sinh trứng giới cái đều tham gia giảm phân
hình thành giao tử. Sau khi trải qua quá trình giao phối có 8 hợp tử được hình thành và phát triển thành cơ thể mới. y tính:
a) Số tinh trng được tạo ra.
b) Số trứng được tạo ra.
c) Số tinh trng được thụ tinh.
d) Hiệu suất thụ tinh ở giới cái.
Câu 5: ( 1,5 điểm )
a) Hoàn thành bảng sau:
Pha tiềm phát
(pha lag)
Pha lũy thừa
(pha log)
Pha cân bng
Pha suy vong
b) Ở vi khuẩn E.coli khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp nhất thì thời gian thế hệ (g) của chúng 20 phút. Hỏi nếu một nhóm
vi khuẩn E.coli gồm 16 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu thì sau bao nhiêu phút sẽ tạo ra 2048 cá thể ở thế hệ cuối cng ?
Câu 6. (1,5 điểm)
a) Cho biết những nhận định sau là Đúng hay Sai?
STT
Nhn đnh
Đúng/Sai
1
Sn phm ca quá trình phân gii protein là các phân t amino acid.
2
Sinh khi của VSV đưc s dụng để chế biến trc tiếp thành các sn phm
men vi sinh, thc phm chc năng cho con ngưi.
3
S phân gii ca vi sinh vt ch mang li tác hi cho đi sng ca con người
4
ng dng quá trình phân giải polysaccharide làm nước ơng c mm