SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC 10 CTGDPT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 401
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Môc va!ng hoa cau (Aspergillus oryzae) co vai tro! gi! trong sa/n xuât tương?
A. Ta5o ra enzyme đê/ thu/y phân tinh bô5t va! protein co trong đâ5u tương.
B. La!m cho tương co ma!u va!ng như ma!u cu/a nâm môc.
C. Lên men ta5o vi5 chua cho tương.
D. Ta5o đô5 pH thâp la!m tương không bi5 thôi.
Câu 2: Đâu không phải là biện pháp phòng tránh bệnh ung thư?
A. Thăm khám bác sỹ định kỳ để phát hiện sớm khối u
B. Sử dụng một số thực phẩm chức năng để giảm lượng mỡ trong cơ thể
C. Thường xuyên vận động, tập luyện thể dục thể thao
D. Sử dụng thực phẩm an toàn, sinh hoạt điều độ.
Câu 3: Đâu không phải là nguyên nhân gây ra hiện tượng kháng lại thuốc kháng sinh ở vi khuẩn
gây bệnh cho người và động:
A. Sử dụng kháng sinh đúng liều theo chỉ định dù đã bớt đau.
B. Sử dụng kháng sinh không đúng theo chỉ định của bác sĩ
C. Bệnh nhân tự ý dùng thuốc
D. Sử dụng rộng rãi các loại khánh sinh trong chăn nuôi
Câu 4: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào động vật là dùng môi trường dinh dưỡng có bổ
sung....................... thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành cây con.
A. Hoocmon thực vật B. chất dinh dưỡng thiết yếu
C. nguyên tố vi lượng D. vitamin
Câu 5: Việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn không dựa trên đặc điểm nào sau đây?
A. Đa dạng về di truyền.
B. Phổ sinh thái và dinh dưỡng hẹp.
C. Tổng hợp và phân giải các chất nhanh.
D. Sinh trưởng nhanh, sinh sản mạnh.
Câu 6: Việt Nam xếp thứ bao nhiêu so với thế giới về tỉ lệ mắc bệnh ung thư mới
A. 92/185 B. 91/185 C. 93/185 D. 90/185
Câu 7: Nga!nh nghê! na!o sau đây co liên quan rât lơn đên công nghê5 vi sinh vâ5t?
A. Nuôi trô!ng thu/y sa/n. B. Công nghê5 thông tin.
C. Qua/n li đât đai. D. Công nghê5 thư5c phâ/m.
Câu 8: Con đường tổng hợp cacbonhydrate phổ biến và quan trọng nhất có ở loài vsv nào sau đây?
A. vi khuẩn sắt B. vi khuẩn nitrat
C. vi khuẩn màu lục D. vi khuẩn lam
Câu 9: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật nhân sơ
A. E.coli B. nấm đơn bào C. vi tảo D. vi nấm
Câu 10: Virus khác với vi khuẩn ở điểm là
A. có hình dạng và cấu trúc đa dạng
B. có lối sống kí sinh nội bào bắt buộc
C. có kích thước lớn hơn
D. có cấu tạo tế bào
Câu 11: Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải prôtêin
A. nước mắm. B. sữa chua. C. nước đường. D. dưa muối.
Trang 1/3 - Mã đề 401
Câu 12: Quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng của vi sinh vật nào sau đây?
A. Các vi sinh vật lên men.
B. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh.
C. Tảo đơn bào.
D. Vi khuẩn nitrat hóa.
Câu 13: công nghệ nào sau đây không phải là công nghệ tế bào động vật?
A. Liệu pháp tế bào gốc B. Liệu pháp gene
C. Lai tế bào sinh dưỡng D. Nhân bản vô tính
Câu 14: Vỏ capsid của các virus được cấu tạo từ
A. DNA. B. phospholipid. C. RNA. D. protein.
Câu 15: Đâu không phải thành tựu hiện đại của công nghệ vi sinh vật?
A. Phân bón vi sinh vật
B. Chế phẩm vi sinh vật xử lí rác thải hữu cơ
C. Nước ngọt
D. Thuốc trừ sâu vi sinh vật
Câu 16: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là
A. sự tăng lên về khối lượng và kích thước tế bào
B. sự tăng lên về số lượng tế bào trong quần thể
C. sự tăng lên về khối lượng của mỗi cá thể
D. sự tăng lên về khối lượng của mỗi cá thể vi sinh vật
Câu 17: Lõi nucleic acid được lắp vào vỏ protein để tạo thành các hạt virus hoàn chỉnh đặc điểm
của giai đoạn
A. tổng hợp. B. xâm nhập. C. lắp ráp. D. hấp phụ.
Câu 18: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 năng lượng ánh sáng được
gọi là:
A. quang dị dưỡng. B. hoá dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng. D. quang tự dưỡng.
Câu 19: Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là :
A. nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
B. có sự phân chia của tế bào chất.
C. có 2 lần phân bào.
D. xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể.
Câu 20: Trong các bước nhuộm Gram, vi khuẩn Gr- xuất hiện màu đỏ ở giai đoạn nào?
A. Rửa bằng ethyl alcohol 95%
B. Nhuộm bằng dung dịch fuchsin màu đỏ
C. Nhuộm bằng dung dịch tím kết tinh
D. Nhuộm iodine
Câu 21: “Sư5 tiêp hơ5p co thê/ dẫn đên trao đô/i cheo giư€a hai cromatit trong că5p nhiê€m săc thê/ kep
tương đô!ng” diê€n ra ơ/
A. ki! đâ!u nguyên phân. B. ki! đâ!u gia/m phân II.
C. ki! sau gia/m phân I. D. ki! đâ!u gia/m phân I.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về virus?
A. Virus có kích thước rất nhỏ nhưng cũng lớn hơn vi khuẩn
B. Không thể nuôi virus trên môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn
C. Virus có thể sống tự dọ hoặc kí sinh trên cơ thể sinh vật khác
D. Virus cũng có cấu tạo tế bào giống như các sinh vật khác
Câu 23: Ở người, phụ nữ sinh con trong độ tuổi nào thì tỉ lệ con sinh ra bị hội chứng Down càng
gia tăng?
A. từ 25-35 tuối B. từ 18-20 tuổi C. trên 35 tuổi D. từ 20- 25 tuổi
Câu 24: Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian từ khi:
Trang 2/3 - Mã đề 401
A. TB sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai TB con
B. TB chuẩn bị vật chất tiến vào quá trình nguyên phân
C. TB phân chia từ 1 TB mẹ thành 2 TB con
D. TB nhân đôi NST kéo theo sự nhân đôi nhân
Câu 25: Những chất chỉ cần một lượng nhỏ nhưng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật, nếu thiếu
chúng thì vi sinh vật không thể sinh trưởng được. Đó là
A. chất kháng sinh. B. nhân tố sinh sản.
C. chất hóa học. D. nhân tố sinh trưởng.
Câu 26: Nguyên lí của công nghệ tế bào động vật là:
A. Nuôi cấy Tb gốc trong môi trường thích hợp
B. Nuôi cấy mô Tế bào động vật
C. Nuôi cấy Tb đã biệt hóa để hình thành các cơ quan bộ phận như mong muốn.
D. Nuôi cấy Tb mô phân sinh trong môi trường thích hợp
Câu 27: Đâu không phải là đặc điểm của vi sinh vật
A. sinh trưởng, sinh sản nhanh B. Sống kí sinh nội bào bắt buộc
C. cấu tạo đơn giản D. Kích thước nhỏ bé
Câu 28: Cac virion khac virus khac ơ/ đă5c điê/m la!
A. co lo€i nucleic acid la! RNA.
B. co vo/ ngoa!i câu ta5o tư! phospholipid.
C. co vo/ capsid câu ta5o tư! protein.
D. co lo€i nucleic acid la! DNA.
II. Tự luận.
Câu 1 (1điểm): Nếu đựng siro quả (nước quả đậm đặc đường) trong bình nhựa kín thì sau một thời
gian bình sẽ căn phồng. vì sao?
Câu 2 (1 điêAm): Giải thích sao việc chuyển sang trồng đậu nành trên mảnh đất đã trồng khoai
trước đó lại có tác dụng duy trì nitrogen trong đất.
Câu 3 (1 điêAm): Một bạn học sinh nói: “Vi sinh vật hại chúng gây bệnh cho con người,
vậy cần kìm hãm và tiêu diệt chúng”. Em có đồng ý với ý kiến của bạn không? Giải thích.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 401