Trang 1/3 - Mã đề 401
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Nhng phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v gim phân?
(1) Gim phân sinh ra các tế bào con có s ng NST giảm đi một na so vi tế bào m.
(2) Trong gim phân có 2 ln nhân đôi NST ở hai kì trung gian.
(3) Giai đon thc cht làm giảm đi một na s ng NST các tế bào con là gim phân I.
(4) Tại kì đầu ca gim phân I và gim phân II s tiếp hp ca các NST kép theo tng cặp tương
đồng.
Những phương án trả li đúng là
A. (2), (4). B. (1), (2).
C. (3), (4). D. (1), (3).
Câu 2: Chu trình nhân lên ca virus gm các giai đoạn theo th t nào sau đây?
A. Xâm nhậpm dính Lắp ráp Sinh tổng hợp Giải phóng.
B. Bám dính Xâm nhập Sinh tổng hợp Lắp ráp Giải phóng.
C. Xâm nhập Sinh tổng hợp Bám dính Lắp ráp Giải phóng.
D. Lắp ráp Xâm nhập Sinh tổng hợp Xâm nhập Giải phóng.
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng v nhân t sinh trưng ca vi sinh vt?
A. Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để cung cấp cho sự sinh trưởng của
chúng
B. Vi sinh vật không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
C. Nhân tố sinh trưởng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật
D. Vi sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ nhưng không thể thiếu. nếu thiếu thì vi sinh vật không thể
sinh trưởng được
Câu 4: Khi nói v s sinh trưởng ca qun th vi sinh vt, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể
B. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể
C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
D. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể
Câu 5: Chọn ý đúng: Sản phm được to ra t quá trình lên men lactic là?
A. Dưa muối. B. Dấm ăn.
C. Rượu vang. D. Bia.
Câu 6: Nhân t di truyn ảnh hưởng như thế nào đến quá trình gim phân?
A. d n đến phân bào giảm phân sớm.
B. Quy đ nh thời điểm bắt đầu giảm phân và số lần giảm phân.
C. Kích thích giảm phân hình thành giao tử.
D. có tác động ức chế quá trình giảm phân.
Câu 7: Virus được cu to t 2 thành phn chính gm
A. gai glycoprotein và lõi nucleic acid.
B. lõi nucleic acid và vỏ capsid.
C. vỏ ngoài và vỏ capsid.
D. lõi nucleic acid và vỏ ngoài.
Câu 8: M i loại virus chỉ có thể âm nhập vào một số loại tế bào nhất đ nh, vì:
Mã đề 401
Trang 2/3 - Mã đề 401
A. m i loại virus chỉ có các gai glycoprotein hoặc protein bề mặt tương thích với th thể trên bề
mặt của một số loại tế bào chủ nhất đ nh.
B. m i loại virus chỉ có en yme phiên mã ngược tương thích với vật chất di truyền của một số
loại tế bào chủ nhất đ nh.
C. m i loại virus chỉ có khả năng sử d ng bộ máy sinh tổng hợp các chất của một số loại tế bào
chủ nhất đ nh.
D. m i loại virus chỉ có en yme phân giải màng tế bào của một số loại tế bào chủ nhất đ nh.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không thuc virus ?
A. Sống kí sinh bắt buộc trong tế bào chủ
B. Chỉ có vỏ là protein và lõi là a it nucleic
C. Có thể sống trong môi trường ngoại bào có các chất hữu cơ
D. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào
Câu 10: Màng nhân và hạch nhân tiêu biến là diễn biến của kì nào sau đây của nguyên phân?
A. Kì cuối.
B. Kì sau.
C. Kì giữa.
D. Kì đầu.
Câu 11: Cho biết: Khi nói v hoạt động nhân bn vô tính động vt, phát biểu nào đúng?
A. Người ta lai tế bào ôma và tế bào trứng.
B. Người ta sử d ng tế bào chất của tế bào trứng.
C. Người ta lai 2 tế bào ôma với nhau.
D. Người ta sử d ng tế bào chất của tế bào ôma.
Câu 12: các vi sinh vt s d ng nguồn năng lượng ánh sáng và ngun cacbon cht hữu
thuc nhóm
A. hoá d dưỡng . B. Quang d dưỡng.
C. Quang tự dưỡng. D. Hoá tự dưỡng.
Câu 13: Là hình thc sinh sn ph biến nht, tế bào m phân chia thành 2 tế bào con ging nhau
A. Nảy chồi B. Phân đôi
C. Hữu tính bằng bào tử D. Bào tử
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây có ở gim phân mà không có nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
B. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép.
C. Có sự phân chia của tế bào chất.
D. Có sự phân chia nhân.
Câu 15: Quá trình nào không phi ng d ng ca phân gii polysaccharide?
A. Muối chua rau, củ, quả, th t, ...
B. Sản uất ethanol sinh học.
C. Sản uất nước tương, nước mắm.
D. Phân giải ác thực vật thành phân bón hữu cơ.
Câu 16: nào sau đây ca phân bào nguyên phân xy ra hiện tượng hai chromatitd ch em ca
m i NST tách rời nhau thành hai NST đơn di chuyển trên thoi phân bào v 2 cc của đối din
ca tế bào?
A. Kì cuối. B. Kì đầu.
C. Kì giữa. D. Kì sau.
Câu 17: Trình t các giai đoạn tế bào tri qua trong khong thi gian gia hai ln nguyên
phân liên tiếp được gi là :
A. phân chia tế bào.
B. chu k tế bào.
C. phát triển tếo.
Trang 3/3 - Mã đề 401
D. quá trình phân bào.
Câu 18: Nhóm sinh vt nào sau đây không phi là vi sinh vt?
A. Vi nm. B. Động vt nguyên sinh.
C. Vi khun. D. Côn trùng.
Câu 19: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đon s nhân lên ca nucleic acid trong tế bào
ch
A. lắp ráp. B. tổng hợp. C. hấp th . D. âm nhập.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v virus?
A. Có cu to rất đơn giản, ch gm 2 thành phn chính là axit nucleic và v protein.
B. Là thc th sng có cu to tế bào đơn giản nht.
C. Kí sinh bt buc.
D. Có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm).
Câu 21: Ngành nghề nào sau đây không liên quan đến vi sinh vật?
A. Công nghệ làm đẹp bằng tế bào gốc.
B. Công nghệ chế biến thực phẩm.
C. Công nghệ ử lí ô nhiễm môi trường.
D. Công nghệ dược phẩm sản uất en ym.
------ HẾT ------