TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: HÓA - SINH - CNNN
(Đề gồm có 03 trang)MÃ ĐỀ 401
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......
I. TRẮC NGHIỆM (21 câu – 7,0 điểm)
Câu 1. Khi bị kích thích cảm ứng của động vật hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trật tự nào
sau đây?
A. Mạng lưới thần kinh tế bào cảm giác tế bào mô cơ.
B. Tế bào cảm giác tế bào mô cơ mạng lưới thần kinh.
C. Tế bào mô cơ mạng lưới thần kinh tế bào cảm giác.
D. Tế bào cảm giác mạng lưới thần kinh tế bào mô cơ.
Câu 2. Thầy giáo yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một dụ về
hình thức học tập nào?
A. Điều kiện hoá đáp ứng. B. Học xã hội.
C. Điều kiện hoá hành động. D. Nhận thức và giải quyết vấn đề.
Câu 3. Khi nói về phản xạ không điều kiện phản xạ điều kiện, bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
(1) Phản xạ điều kiện số lượng tế o thần kinh tham gia nhiều hơn phản xạ không điều
kiện.
(2) Số lượng phản xạ có điều kiện ở cá thể động vật là không hạn chế.
(3) Động vật bậc thấp không có hoặc có rất ít phản xạ có điều kiện.
(4) Phản xạ không điều kiện có tính bền vững cao còn phản xạ có điều kiện dễ mất đi.
A. 3. B. 4C. 1. D. 2.
Câu 4. Bạn An quan sát thấy: Mẹ trồng rau lang bằng một đoạn thân. Sau một thời gian, An thấy
từ thân đó mọc thành một cây hoàn chỉnh. Hiện tượng đó cho thấy cây khoai lang sinh sản bằng
hình thức sinh sản gì?
A. Giâm cành B. Hữu tính. C. Bào tử. D. Sinh dưỡng.
Câu 5. giai đoạn hạt nảy mầm, tương quan hormone GA (Gibberelin)/ABA (Abscisic acid)
nào sau đây là đúng?
A. GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; ABA giảm mạnh.
B. GAABA giảm mạnh.
C. GAABA đạt trị số cực đại.
D. ABA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.
Câu 6. Trong quá trình phát triển ở động vật, trong giai đoạn phát triển phôi có các giai đoạn kế
tiếp nhau là
A. phân cắt trứng phôi nang phôi vị tạo cơ quan.
B. phân cắt trứng tạo cơ quan phôi vị phôi nang.
C. phân cắt trứng phôi vị phôi nang tạo cơ quan.
D. phân cắt trứng tạo cơ quan phôi nang phôi vị.
Mã đề 401 Trang 2/4
Câu 7. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao từ cái, các cá thể con thường có vật chất di
truyền khác nhau và khác mẹ.
B. có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể con thường vật chất di truyền giống
nhau và giống mẹ
C. có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể con thường có vật chất di truyền
khác nhau và khác mẹ.
D. không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể con thường có vật chất di
truyền giống nhau và giống mẹ.
Câu 8. “Kích thích và duy trì chuyển hóa tế bào, qua đó tác động lên quá trình sinh trưng bình
thường của cơ thể” là vai trò của loại hormone nào sau đây?
A. Testosterone. B. GH (Sinh trưởng). C. Thyroxine. D. Estrogen.
Câu 9. Những loài nào sau đây có sinh sản vô tính bằng bào tử?
A. Rêu, dương xỉ. B. Tảo, thông. C. Rêu, tảo. D. Thông, rêu, tảo.
Câu 10. Sinh sản vô tính được điều hòa chủ yếu bởi
A. các hormone. B. các nhân tố bên ngoài cơ thể.
C. sự kiểm soát của chu kỳ tế bào. D. các nhân tố bên trong cơ thể
Câu 11. Phát biểu đúng về các loại mô phân sinh?
A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng giúp cây sinh trưởng về đường kính thân và lóng.
B. Mô phân sinh đỉnh kích thích cây sinh trưởng về đường kính thân.
C. Mô phân sinh bên giúp cây sinh trưởng về chiều dài của thân và lóng.
D. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá
mầm
Câu 12. Thụ thể cơ học có vai trò nào sau đây?
A. Phát hiện các dạng khác nhau của năng lượng điện tử.
B. Phát hiện các tổn thương mô do các tác nhân cơ học.
C. Phát hiện các biến dạng vật lý gây ra do các dạng năng lượng cơ học.
D. Phát hiện các phân tử hóa học đặc hiệu và nồng độ của chúng trong máu.
Câu 13. Hormone nào sau đây do tuyến yên tiết ra?
A. Estrogen. B. Testosterone C. Thyroxine. D. GH (Sinh trưởng).
Câu 14. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng các yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ?
I. Chế độ làm việc, nghỉ ngơi điều độ, sống lành mạnh, tích cực, tập thể dục thể thao thường
xuyên giúp cơ thể khỏe mạnh, kéo dài tuổi thọ
II. Môi trường sống ít ô nhiễm thì tuổi thọ cao hơn.
III. Yếu tố di truyền quyết định quan trọng đến tuổi thọ.
IV. Muốn có tuổi thọ cao thì hoàn toàn dựa vào yếu tố bên ngoài quyết định.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về những yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng
phát triển của động vật?
I. Hệ gen chi phối hoàn toàn đến tuổi thọ, tốc độ, giới hạn, thời gian sinh trưởng và phát triển.
II. Khả năng sinh trưởng và phát triển ở động vật hoàn toàn do gene chi phối.
III. Tốc độ lớn và giới hạn lớn của động chỉ do gene quyết định.
IV. Ở từng thời kì, quá trình sinh trưởng và phát triển của giới đực và giới cái không giống nhau.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Mã đề 401 Trang 2/4
Câu 16. Khi nói đến quá trình hình túi phôi
thực vật hoa. bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Mỗi tế bào mẹ đại bào tử (2n) giảm phân tạo
ra 1 đại bào tử (n) và 3 đại bào tử thoái hóa.
II. [1] đây quá trình giảm phân của tế bào
mẹ đại bào tử (2n) trong bầu nhụy.
III. [2] quá trình nguyên phân 3 lần của tế
bào đại bào tử đơn bội để tạo 8 nhân của túi
phôi.
IV. Túi phôi gồm 1 tế bào trứng, 2 tế bào nhân cực, 3 tế bào đối cực và 2 tế bào kèm).
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 17. Tập tính bẩm sinh là những tập tính
A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho loài.
C. học được trong đời sống, không có tính di truyền, mang tính cá thể.
D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể.
Câu 18. Phát biểu đúng về phát triển ở sinh vật?
A. Toàn bộ quá trình biến đổi về cấu trúc và chức năng của tế bào, mô và cơ thể diễn ra trong
quá trình sống của sinh vật.
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm chiều cao, cân nặng
C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu
trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trên cơ thể sinh vật gồm thay đổi chiều cao và cân nặng
Câu 19. Loại hormone nào sau đây có vai trò kích thích quá trình sinh trưởng ở thực vật?
A. Auxin, Cytokinin, Ethylene. B. Ethylene, Cytokinin, Gibberellin.
C. Auxin, Cytokinin, Gibberellin. D. Abscisic acid, Ethylene.
Câu 20. điều kiện chiếu sáng 16 giờ mỗi ngày, lúa đậu lan ra hoa, còn cúc không ra
hoa. Nếu chiếu sáng 9 giờ mỗi ngày thì đậulan ra hoa, n lúa không ra hoa. Kết luận nào
sau đây đúng?
A. Lúa mì là cây đêm ngắn, đậu hà lan là cây trung tính, cúc là cây đêm dài.
B. Lúa mì và đậu hà lan là cây đêm ngắn, còn cúc là cây đêm dài.
C. Lúa mì là cây đêm dài, đậu hà lan là cây đêm dài, cúc là cây trung tính.
D. Lúa mì là cây đêm ngắn, đậu hà lan và cúc là cây đêm dài.
Câu 21. Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản tạo ra cây mới chỉ từ một phần
A. của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ. B. rễ của cây mẹ và không có bố.
C. của thân của cây mẹ và cây bố. D. lá của cây mẹ.
II. TỰ LUẬN: (2 câu – 3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Hình bên tả vòng đời của nhà
Châu chấu. Em hãy:
- Trình bày diễn biến vòng đời của hai loài
trên.
- Cho biết kiểu phát triển của mỗi loài. Giải
thích cơ sở xác định từng kiểu phát triển đó.
b. Giải thích sao vào những ngày mùa
đông, người ta cho gia sức non ăn nhiều hơn
mức bình thường.
Mã đề 401 Trang 2/4
Câu 2. (1,0 điểm)
a. Vườn nhà bác Minh có một cây bưởi cho quả rất ngon, bác muốn nhân giống để trồng thêm vài
cây nữa ở góc vườn, em hãy gợi ý cho bác Minh phương pháp nhân giống phù hợp và thuyết
phục bác thực hiện theo lời khuyên của em.
b. Ở thực vật có hoa hạt kín xảy ra hiện tượng thụ tinh kép, em hãy cho biết: Thụ tinh kép là gì?
Ý nghĩa của hiện tượng thụ tinh kép?
------ HẾT ------
Mã đề 401 Trang 2/4