SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: SINH Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm )
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1
5
1
6
1
7
1
819 2
0
2
1
2
223 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Vì sao nuôi cá rô phi nên thu hoạch sau 1 năm mà không để lâu hơn?
A. Sau 1 năm cá đã đạt kích thước tối đa.
B. Cá nuôi lâu thịt sẽ dai và không ngon.
C. Cá rô phi có tuổi thọ ngắn.
D. Tốc độ lớn của cá rô phi nhanh nhất ở năm đầu sau đó sẽ giảm.
Câu 2: Phát triển ở thực vật bao gồm ba quá trình nào sau đây?
I. Sinh trưởng. II. Phân hóa tế bào.
III. Hô hấp sáng. IV. Phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
A. I, II, III. B. I, III, IV. C. II, III, IV. D. I, II, IV.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với hoocmon tuyến yên?
A. Kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ
B. Kích thích phân chia tế bào, tăng kích thước tế bào, tăng tổng hợp protein.
C. Kích thích chuyển hóa tế bào và sinh trưởng, phát triển cơ thể.
D. Kích thích tăng phát triển xương; tăng cường tổng hợp protein.
Câu 4: Pt trin của thđng vật bao gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau
A. phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
C. sinh trưởng và phân hoá tế bào
D. sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 5: Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên
phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
Trang 1/ Mã đề 216
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do Trưng ban chm
ghi)
Bằng
số Bằng chữ
...................................
....................
.....................................
...................
MÃ ĐỀ 216
B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên
phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đi bào tử sống sót nguyên phân
cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực (n), 2 tế bào kèm (n), 1 tế bào trứng (n), nhân cực (2n).
D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên
phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
Câu 6: Biến thái hoàn toàn có ở những sinh vật nào sau đây?
A. Cánh cam, bướm cải, ruồi. B. Ếch, muỗi, bướm.
C. Châu chấu, gián, dế. D. Chim bồ câu, thỏ, dê.
Câu 7: Hiệu quả sinh lí nào sau đây là của auxin?
A. Gây nh ng đng, đặc bit là hướng sáng. B. m chậm quá trình
g hóa.
C. Phá trạng ti ngnghỉ của hạt dẫn đến snảy mm. D. Tc đẩy q trình
cn quả.
Câu 8: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Giun đất là động vật lưỡng tính chỉ sinh sản bằng tự phối.
2. Những người có tuyến yên không phát triển thường không có khả năng sinh con.
3. Đẻ trứng thai được xem là hình thức trung gian của đẻ trứng và đẻ con.
4. Trong các nh thức sinh sản vô nh động vật t trinh sinh là nh thc tiến hóa nhất.
5. Nếu thay đổi thời gian chiếu sáng đối với gà nuôi thì gà có thể đẻ 2 trứng/ngày.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 9: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực cái (trứng) trong túi phôi tạo thành
hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
C. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử
và nhân nội nhũ.
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 10: Hạn chế của sinh sản vô tính là tạo ra các thế hệ con cháu
A. đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường
thay đổi.
B. không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng khác nhau trước điểu kiện môi
trường thay đổi.
C. đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường
thay đổi.
D. đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
Câu 11: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình
A. nguyên phân. B. thụ tinh. C. giảm phân. D. giảm phân và thụ tinh.
Câu 12: Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
C. diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với chức năng của hoocmon ecđixơn?
A. Kích thích quá trình sâu biến thành nhộng.
B. Ức chế quá trình sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Kích thích quá trình nhộng biến thành bướm.
D. Kích thích quá trình lột xác ở sâu bướm.
Câu 14: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản tính
ở thực vật?
Trang 2/ Mã đề 216
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Là hình thức sinh sản phổ biến.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
Câu 15: Thế nào là tự thụ phấn?
A. Là hiện tượng thụ phấn không có sự can thiệp của ngoại cảnh (ong, bướm, gió..)
B. hiện tượng hạt phấn của mt hoa đưc chuyển tới đầu nhụy của hoa khácng loài.
C. Có sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái hình thành hợp tử.
D. Là hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển đến đầu nhụy của chính hoa đó.
Câu 16: Chức năng của mô phân sinh lóng là
A. giúp cây tiếp tục sinh trưởng khi môi trường không còn đủ chất dinh dưỡng.
B. làm gia tăng độ rắn chắc của cây một lá mầm.
C. làm gia tăng sự sinh trưởng chiều dài của lóng.
D. làm gia tăng chiều dài và chiều ngang của lóng.
Câu 17: Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp
A. nuôi cấy mô. B. nhân bản vô tính. C. ghép mô. D. sinh sản hữu tính.
Câu 18: Khi nói về vai trò của quả và hạt đối với thực vật và con người, có bao nhiêu
phát biểu dưới đây đúng?
1. Giúp bảo vệ hạt đảm bảo sự duy trì nòi giống của thực vật
2. Quả cung cấp chất dinh dưỡng, vitamin cho con người.
3. Quả được dùng làm thuốc chữa bệnh cho con người.
4. Quả giúp phát tán hạt trong quá trình sinh sản.
5. Hạt của tất cả các cây đều có khối nội nhũ giúp phôi phát triển.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 19: Trong sự hình thành ht phấn, từ 1 tế bào m (2n) trong bao phn gim phân hình thành
A. bn tế bào con (n). B. ba tế bào con (n). C. hai tế bào con (n). D. năm tế bào con
(n).
Câu 20: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là
A. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. B. giảm phân và thụ tinh.
C. kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi. D. nguyên phân và giảm phân.
Câu 21: Những hình thức sinh sản vô tính nào chỉ có ở động không xương sống?
A. Phân mảnh, nảy chồi. B. Trinh sinh, phân đôi.
C. Trinh sinh, phân mảnh. D. Phân đôi, nảy chồi.
Câu 22: Kết quả của sinh trưởng thứ cấp của thân là
A. làm cho thân, rễ dài ra. B. tạo vỏ, gỗ lõi, gỗ dác.
C. tạo biểu bì, tầng sinh bần, mạch rây. D. tạo lóng nhờ mô phân sinh lóng.
Câu 23: Biến thái là sự thay đổi
A. từ từ về hình thái, cấu tạo đột ngột về sinh của động vật sau khi sinh hay nở từ
trứng ra.
B. đột ngột về hình thái, cấu tạo từ từ về sinh của động vật sau khi sinh hay nở từ
trứng ra.
C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh hay nở từ trứng ra.
D. từ từ về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh hay nở từ trứng ra.
Câu 24: Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm không đúng về ưu điểm của sinh sản
vô tính là
1. Cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra được con cháu.
2. Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
3. Tạo ra các cá thể thích nghi với môi trường sống thay đổi.
4. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
5. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về di truyền.
Trang 3/ Mã đề 216
6. Tạo ra các cá thể thích nghi với môi trường sống ổn định.
A. 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 2, 4, 5. D. 2, 3, 6.
Câu 25: Êtilen được sinh ra ở
A. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
B. hầu hết các phần khác nhau của cây đặc biệt trong thời gian ra , hoa già, qu đang cn.
C. hầu hết c phần khác nhau của cây đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả
đang chín.
D. hầu hết c phần khác nhau của cây đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả
còn xanh.
Câu 26: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển
mà con non có đặc điểm hình thái cấu tạo và sinh lí
A. khác với con trưởng thành.
B. gần giống với con trưởng thành.
C. tương tự với con trưởng thành.
D. khác nhau giữa các giai đoạn và khác con trưởng thành.
Câu 27: Vai trò của phitôcrôm là
A. kích thích sự ra hoa của cây ngắn ngày.
B. tác động đến sự phân chia tế bào.
C. kích thích sự ra hoa của cây ngày dài.
D. tác động đến sự ra hoa, nảy mầm, đóng mở khí khổng.
Câu 28: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. B. bằng giao tử cái.
C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. D. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 ( 1,0 điểm) Dựa vào quang chu người ta chia thực vật thành những nhóm cây
nào? Cho ví dụ.
- Giải thích vai trò của hiện tượng thắp đèn ở vườn thanh long vào mùa đông?
Câu 2 (1,0 điểm) Nêu ảnh hưởng cu•a hoocmon tirôxin đô€i vơ€i sư• pha€t triê•n cu•a đô•ng vâ•t
co€ xương sô€ng.
- Tại sao trong thức ăn nước uống thiếu iốt thì trẻ sẽ chậm lớn (hoặc ngừng
lớn), chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp?
Câu 3 (1,0 điểm) Nêu một số biện pháp làm tăng sinh sản ở động vật.
- người, tại sao phá thai không được xem biện pháp sinh đẻ kế hoạch
chỉ là biện pháp tránh đẻ bất đắc dĩ?
BÀI LÀM
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 4/ Mã đề 216
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 5/ Mã đề 216