TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ SINH – GDTC
Đ c 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HC KÌ II
Năm hc 2023-2024
MÔN SINH HC – LỚP 11
Họ và tên: ................................................................. Lớp 11…
I. Trắc nghiệm (7 điểm). HS tô v5o phi8u tr: l<i trắc nghiệm c: 3 ph=n
1. Ph=n 1: Câu hỏi trắc nghiệm chn một trong 4 phương án. (16 câu/4 điểm)
Câu 1: Biến thái là:
A. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
B. S thay đi đt ngt v hình thái, cu to và t tv sinh lý ca đng vt sau khi sinh ra hoc n t trng ra.
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. S thay đi t t v hình thái, cu to và đt ngt v sinh lý ca đng vt sau khi sinh ra hoc n t trng ra.
Câu 2: Khi n>i đến sinh sản vô tính, c> nhBng nhận đCnh nào dưới đây là đGng?
1. Cá th sng đc lp, đơn l vn c> th to ra con cháu. Vì vy, c> li trong trưng hp mt đ qun th thp.
2. To ra các cá th thích nghi tt vi môi trưng sng n đCnh, ít biến đng, nh vy qun th phát trin nhanh.
3. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền.
4. Tạo ra sự đa dạng di truyền.
5. C> lợi thế khi điều kiện sống thay đổi.
A. (1), (2), (3) B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (5)
Câu 3: Mun ghép cành đt hiu qu cao thì phi ct b hết lá cành ghép. Mc đích chính ca vic ct b hết lá là đ:
A. Tập trung nước nuôi các cành ghép B. Loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép
C. Tránh gi> mưa làm bay cành ghép D. Tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho
Câu 4: Thụ phấn chéo là sự thụ phấn giBa
A. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài.
B. hạt phấn và nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài.
D. hạt phấn và trứng của cùng hoa.
Câu 5: Trong quá trình thụ tinh của thực vật c> hoa, bộ NST của từng nhân tố là:
A. giao tử đực là n, nhân cực là n, trứng là n, hợp tử là 2n, nội nhũ là 3n
B. giao tử đực là 2n, nhân cực là n, trứng là 2n, hợp tử là 2n, nội nhũ là 4n
C. giao tử đực là n, nhân cực là 2n, trứng là n, hợp tử là 2n, nội nhũ là 3n
D. giao tử đực là n, nhân cực là 2n, trứng là n, hợp tử là 2n, nội nhũ là 2n
Câu 6: Trong quá trình phát triển ở động vật, phát triển phôi trải qua các giai đoạn kế tiếp nhau là:g
A. Phân cắt trứng - Phôi vC - Phôi nang - Mầm cơ quan
B. Phân cắt trứng - Mầm cơ quan - Phôi nang - Phôi vC
C. Phân cắt trứng - Phôi nang - Phôi vC - Mầm cơ quan
D. Phân cắt trứng - Mầm cơ quan - Phôi vC - Phôi nang
Câu 7: Vai trò chủ yếu của Abscisic (ABA) là
A. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, l>ng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đ>ng.
B. kích thích sự sinh trưởng của cành, l>ng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
C. kích thích sự sinh trưởng của cành, l>ng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
D. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, l>ng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đ>ng.
Câu 8: Xuân h>a là hiện tượng một số loài cây chn ra hoa khi
A. c> khoảng thời gian tiếp xGc với ánh sáng ngắn. B. c> khoảng thời gian tiếp xGc với ánh sáng dài.
C. c> khoảng thời gian tiếp xGc với nhiệt độ thấp. D. c> khoảng thời gian tiếp xGc với nhiệt độ cao.
Mã đề 001 - Trang 1/4
MÃ ĐỀ: 001
…………….
Điểm
Câu 9: Nối tác dụng của từng loại hormone ở động vật c> xương sống
1. Hormone sinh trưởng A. Kích thích phát triển hệ thần kinh và hoạt động hệ thần kinh
2. Thyroxine B. Kích thích phát triển xương, xương dài và to ra.
3. Estrogen C. Gây lột xác ở sâu và biến đổi sâu, nhộng thành bướm.
4. Testosterone D. Kích thích phát triển cơ bắp và chuyển h>a calcium vào xương
E. Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở thời kì dậy thì ở nB.
A. 1-B, 2-D, 3-A, 4-E. B. 1-B, 2-A, 3-E, 4-D. C. 1-A, 2-B, 3-E, 4-D. D. 1-A, 2-D, 3-B, 4-E.
Câu 10: Đặc điểm nào là ưu thế của sinh sản vô tính so với sinh sản hBu tính ở thực vật?
A. C> khả năng thích nghi với nhBng điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biến dC làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến h>a.
C. Thích nghi với môi trường sống ổn đCnh.
D. Duy trì ổn đCnh nhBng tính trạng tốt về mặt di truyền.
Câu 11: Khi n>i về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đGng?
A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật.
B. Sinh trưởng thứ cấp c> ở tất cả các loài thực vật hạt kín.
C. Sinh trưởng thứ cấp chn c> ở thực vật một lá mầm.
D. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên.
Câu 12: Sinh trưng và phát trin ca đng vt không qua biến thái là kiu phát trin mà con non c> đc đim:
A. hình thái, cấu tạo và sinh lý khác hoàn toàn với con trưởng thành.
B. hình thái, cấu tạo,gsinh lý c> một số điểm khác với con trưởng thành.
C. hình thái, cấu tạo và sinh lýggiống với con trưởng thành.
D. hình thái, cấu tạo giống với con trưởng thành và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 13: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây
bằng một loại ánh sáng, cây đ> đã không ra hoa. Cây đ> thuộc nh>m thực vật nào sau đây?
A. Cây trung tính B. Cây đêm ngắn C. Cây đêm dài D. Cây ngắn ngày
Câu 14: Đặc điểm không c> ở sinh trưởng sơ cấp là
A. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. B. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đnnh.
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm. D. làm tăng kích thước chiều dài của cây.
Câu 15: Khi n>i v nh hưng ca nhit đ đến sinh trưng và phát trin ca đng vt, phát biu nào sau đây sai?
A. Ảnh hưởng của nhiệt độ chủ yếu thông qua ảnh hưởng đến hoạt tính enzim.
B. M{i loài động vật sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi trường thích hợp.
C. Vào nhBng ngày trời rét, động vật biến nhiệt mất nhiệt vào môi trường dẫn đến nguy cơ hạ thân nhiệt.
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các quá trình sinh lí, sinh h>a trong cơ thể.
Câu 16: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
B. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh).
C. hình thành hợp tử tạo thế hệ mới.
D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
Ph=n 2: Câu hỏi trắc nghiệm dạng tr: l<i Đúng/Sai. (2 câu/2 điểm)P
Câu 17: Người ta tiến hành thí nghiệm cắt hai đnnh của hai cây hướng dương, sau đ> bôi một lớp bột chứa
3-indolacetic acid (IAA - một loại auxin phổ biếnthực vật) lên vết cắt của một trong hai cây. Quan sát sự
sinh trưởng, phát triển của 2 cây trong một thời gian. Cho biết các chn tiêu sinh điều kiện ngoại cảnh
khác của hai cây trên là giống nhau. M{i nhận đCnh sau đây là ĐGng hay Sai về thí nghiệm trên?
a) IAA là một loại chất kích thích phát triển chồi bên.
b) IAA c> tác dụng tạo ưu thế ngọn.
c) Trong thí nghiệm trên việc cắt đnnh của cây hướng dương nhằm mục đích loại bỏ nguồn sản xuất auxin.
d) Cây được bôi một lớp chứa IAA c> số lượng chồi bên nhiều hơn cây còn lại.
Mã đề 001 - Trang 2/4
Câu 18: Vòng đời của loài bướm được mô tả trong sơ đồ sau:
M{i nhận đCnh sau đây là ĐGng hay Sai về hiện tượng trên?
a) Bướm c> kiểu phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
b) Nhộng giai đoạn biến đổi gần như toàn bộ thể. Các mô, các quan của sâu tiêu biến đi, đồng
thời các mô, các cơ quan mới hình thành.
c) Sâu bướm ăn nhiều lá cây vì trong ống tiêu h>a của sâu c> các enzyme phân giải xenluloze.
d) Để bảo vệ mùa màng, người nông dân nên phun thuốc trừ sâu để diệt trừ sâu bướm.
3. Ph=n 3: Câu hỏi trắc nghiệm tr: l<i ngắn (4 câu/1 điểm)
Câu 19: Cho c li thực vt sau: cGc, mía, thanh long, u tây, chua, ng dương. C> bao nhu loài ra hoa
trong điều kin ngày ngn, đêm i?
Câu 20: Cho các loài động vật sau: gián, mu{i, ong, ve sầu, ếch. C> bao nhiêu loài phát triển qua biến thái hoàn
tn?
Câu 21: Trong các loài thực vật sau: tảo, rêu, dương xn, thông, đậu. C> bao nhiêu loài sinh sản bằng bào tử?
Câu 22: Quá trình hình thành hạt phấn: Từ tế bào mẹ (2n) trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân hình
thành 4 bào tử đơn bội (n), m{i bào tử đơn bội sau đ> nguyên phân mấy lần để hình thành hạt phấn?
II. Tự luận (3 điểm)P
Câu 1 (1 điểm): Phân biệt mô phân sinh đnnh và mô phân sinh bên về vC trí, vai trò, loại thực vật.
Câu 2 (1 điểm): Phân tích ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng phát triển động vật. Lấy 2 dụ
minh chứng.
Câu 3 (1 điểm): Vườn nhà bác Lan c> một cây bưởi cho quả rất ngon, bác muốn nhân giống để trồng thêm
vài cây nBa g>c vườn. Bằng kiến thức đã học, em hãy hướng dẫn bác Lan phương pháp nhân giống phù
hợp và cho biết ưu điểm của phương pháp đ>.
B5i l5m ph=n tự luận:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 001 - Trang 3/4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 001 - Trang 4/4