Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn SINH HỌC 11 - Mã đề 01 Trang 1/2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Lớp bần ở phần v của cây thân gỗ có nguồn gc từ
A. tầng sinh bần. B. tầng sinh mạch.
C. mô phân sinh đỉnh. D. mô phân sinh lóng
Câu 2: Kết quả sinh trưởng thứ cấp của thân cây Hai lá mầm là tạo ra:
A. biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạchy thứ cấp.
B. biểu bì, mạch gỗ thứ cấp, mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
C. biểu bì, tầng sinh mạch, mạch gỗ sơ cấp, mạch rây cấp.
D. tầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp, mạchy thứ cấp.
Câu 3: Các loại mô phân sinh có ở thực vật Một lá mầm bao gồm:
A. mô phân sinh lóng và mô phân sinh bên. B. mô phân sinh đnh và mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. D.phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng
Câu 4: Hoocmôn kích thích tạo chồi trong nuôi cấy tế bào, mô thực vt khi có mặt của auxin là
A. florigen. B. xitôkinin. C. giberelin. D. axit abxixic.
Câu 5: Hoocmôn thực vật là gì?
A. Là các chất hữu cơ có mặt trongy với liều lượng nhỏ, điều tiết sự sinh trưởng của cây.
B. Là các cht hữu cơ có ở trongy vi liều lượng nhỏ, kích thích sự sinh trưởng của cây.
C. Là các chất hữu cơ có mặt trongy với liều lượng nhỏ, ức chế sự sinh trưởng của cây.
D. Là các chất hữu cơ có mặt trongy với liều lượng lớn, điều tiết các hoạt động sinh trưởng.
Câu 6: Hoocmôn nào dưới đây được đưa vào ứng dụng trong công nghệ sản xuất đồ uống?
A. Xitôkinin. B. Auxin. C. Giberelin. D. Axit abxixic.
Câu 7: cà chua, khi nào cây bắt đầu ra hoa?
A.y đủ 9 lá. B.y trên 9 lá. C. Cây đủ 12 lá. D.y đ 14 lá.
Câu 8: Trongc phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Quang chu kì là hiện tượng ra hoa ở thực vật phụ thuộc vào ơng quan độ dài ngày và đêm.
II. Florigen là hoocmôn ra hoa được hình thành tthân của cây.
III. Xuân hóa là hiện tượng nhiều loài thực vật chỉ ra hoa, kết hạt sau khi trải qua mùa đông giá lạnh.
IV. Phitôcrôm sắc tố cảm nhn ánh sáng của loại hạt nảy mầm cần ánh sáng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Biến thái là sự thay đổi
A. đột ngt về hình thái, cu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
B. đột ngt về hình thái, cấu to và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc n từ trứng ra.
C. về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
D. đột ngt về hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
Câu 10: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về sinh trưởng, phát triển của động vật?
I. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình gia tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích
thước tế bào.
II. Phát triển của thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, pn hóa tế bào phát
sinh hình thái các cơ quan và thể.
III. Phát trin ở ếch kiểu phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
IV. Phát triển ở người là kiểu phát triển không qua biến thái.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Để nhanh chóng cho thu hoạch, các loại y: mận, xoài, cam… được trồng ch yếu bng hình
thức nào sau đây?
A. Giâm hom. B. Giâm hạt. C. Giâm cành. D. Chiết cành.
S
Ở GIÁO DỤC V
À ĐÀO T
O BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HC - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thi gian giao đ
Hc sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
đề: 01
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn SINH HỌC 11 - Mã đề 01 Trang 2/2
Câu 12: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là dựa vào đặc tính gì của tế bào?
A. Tính toàn năng. B. Tính phân hoá. C. Tính chuyên hoá. D. Tính cảm ứng.
Câu 13: y đưc trồng bằng hình thức
A. giâm c. B. giâm ngn. C. giâm hom. D. chiết cành.
Câu 14: Sinh sản là gì?
A. Sinh sản là quá trình tạo ra cá thể mới bằng nhiều hình thức khác nhau.
B. Sinh sn là quá trình phát triển liên tc của loài qua các thế hệ.
C. Sinh sản là quá trình tạo ra cá thể mới đảm bảo sự phát triển liên tc của loài.
D. Sinh sản là quá trình kế tục vật chất di truyn qua các thế hệ của loài.
Câu 15: Đặc trưng nào sau đây kng thuộc sinh sản hữu tính ở thực vật ?
A. Luôn có sự trao đổi, tái t hợp hai bộ gen của bố và mẹ.
B. Tạo ra thế h sau luôn luôn có đặc điểm giống mẹ.
C. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử.
D. Sinh sn hữunh luôn gn lin với giảm phân tạo ra giao tử.
Câu 16: Thụ phấn là quá trình
A. vận chuyn hạt phấn từ nhị đến núm nhy.
B. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
C. vận chuyn hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.
D. hp nhất hai nhân tinh trùng với tế bào trứng.
Câu 17: Từ thời điểm th phấn đến lúc thụ tinh ở thực vt có hoa xy ra hin tượng
A. hạt phấn giải phóng hai nhân đực trên núm nhuỵ, hai nhân này theo vòi nhu vào túi phôi.
B. hạt phn ny mầm hình thành ống phấn trên núm nhu, gii phóng hai nhân đực, hai nhân này theo
vòi nhu vào túi phôi.
C. hạt phấn nảy mầm hình thành ng phấn theo vòi nhuỵ vào túi phôi, giải phóng ra hai tinh tử.
D. hạt phấn theo vòi nhu, xâm nhập qua l phôi vào trong túi phôi và giải phóng ra hai tinh tử.
Câu 18: Hạt được hình thành t
A. bầu nhuỵ. B. vòi nhu. C. hạt phấn. D. noãn đã thụ tinh.
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về hình thức trinh sinh ở động vật?
A. Phân chia đơn giản tế bào chất và nhân.
B. Nguyên pn nhiều lần để tạo thành chồi con, chi tách ra tạo cá thmới.
C. Trứng không thụ tinh tiếp tục nguyên phân tạo cơ thể con đơn tính.
D. Từ mỗi mảnh vụn của cơ thể, tế bào nguyên phân tạo cơ thể mới.
Câu 20: Hình thức sinh sản bằng cách nảy chồi gp ở nhóm động vật nào sau đây?
A. Rut khoang, giun dẹp. B. Động vt nguyên sinh.
C. Bọt biển, rut khoang. D. Bọt biển, giun dp.
Câu 21: Ở hầu hết mi trường hợp, sinh sản vô tính ở động vật đều dựa trên cơ sở
A. pn bào nguyên nhiễm.
B. thụ tinh thành hợp tử và phân hoá tạo ra các cá thể mới.
C. pn bào nguyên nhiễm và gim nhiễm.
D. pn bào nguyên nhiễm và phân hoá tế bào tạo cá thể mới.
II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Cho biết tác dụng sinh lí của hoocmôn sinh trưởng (GH), tirôxin, ơstrôgen trong quá trình
sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống.
Câu 2: (1,5đ) Trình y đặc điểm của các giai đoạn trong quá trình sinh sn hữu tính ở động vật.
------------------------------------------
---------- HẾT ----------
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn SINH HỌC 11 - Mã đề 01 Trang 3/2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH HC - Lớp: 11
đề: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng: 0,33đ
1
A 8
C 15
B
2
B 9
B 16
A
3
D 10
C 17
C
4
B 11
D 18
D
5
A 12
A 19
C
6
C 13
C 20
C
7
D 14
C 21
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Hormon sinh trưởng (GH) (0,)
- Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp protêin.
- Kích thích phát trin xương (xương dài ra và to lên)
Hormon tirôxin(0,5đ)
- Kích thích chuyển hoá tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.
- Tham gia điều tiết quá trình biến thái từ nòng nc thành ếch.
Hormon ơstrôgen (0,5đ)
Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì nhờ:
+ Tăng phát triển xương.
+ Kích thích phân hoá tế bào hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp
Câu 2: (1,5 điểm)
- Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng (0,5đ)
+ 1 tế bào sinh tinh (2n) gim phân tạo 4 tinh trùng (n)
+ 1 tế bào sinh trứng (2n) giảm phân tạo 1 trứng (n) và 3 thể cực (n)
- Giai đoạn thụ tinh tạo hợp tử (0,5đ)
1 tinh trùng (n) kết hp với 1 trứng (n)
1 hợp tử (2n)
- Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể (0,5đ)
Hợp tử (2n) trải qua quá trình nguyên phân tạo thành phôi, phân hóa hình thành cơ thể mới (2n)