1/4 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ SINH - CN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM 2020 2021
MÔN: SINH HỌC KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ ký Giám thị
Chữ ký Giám khảo
Điểm
Họ và tên: ……………………………………………SBD: ………. …….Lớp: ……
Lưu ý : Thí sinh trả lời đáp áp trắc nghiệm đúng vào bảng và làm bài tự luận trực tiếp trên đề thi
Câu
3
4
5
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1. Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là:
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử.
B. giảm phân hình thành tinh trùng trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phôi
hình thành cơ thể mới.
C. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
D. phát triển phôi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp t- giảm phân hình thành
tinh trùng và trứng.
Câu 2. Để điu khiển làm tăng tốc độ sinh sn động vt, biện pháp nào sau đây không
đưc s dng?
A. Thụ tinh nhân tạo. B. Nuôi cấy phôi.
C. Gây đột biến. D. Tiêm hoocmon.
Câu 3. Trong sinh sản sinh dưỡng thc vt, cây mới được to ra:
A. chỉ từ lá của cây.
B. chỉ từ một phần thân của cây.
C. chỉ từ rễ của cây.
D. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây.
Câu 4. N gii, hoocmon nào sau đây sẽ kích thích quá trình sinh trng:
A. GnRH, FSH, LH, progesteron. B. GnRH, FSH, LH, testosteron.
C. GnRH, FSH, LH, tiroxin. D. GnRH, FSH, LH, estrogen, progesteron.
Câu 5. Nhóm động vật nào sau đây có hình thức sinh sn vô tính?
A. Giun đất, côn trùng. B. Cá, thú, chim.
C. Ong, thủy tức, trùng đế giày. D. Ếch, bò sát, côn trùng.
Câu 6. Nhược điểm ca hình thức đẻ con so với đẻ trng là:
A. Con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn.
B. Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con.
C. Hiệu suất sinh sản thấp hơn.
Mã đề 001
2/4 - Mã đề 001
D. Luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản.
Câu 7. Muốn ghép cành đạt hiu qu cao thì phi ct b hết cành ghép. Mục đích chính
ca vic ct b hết lá là để:
A. Tránh gió mưa làm bay cành ghép.
B. Tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
C. Tập trung nước nuôi các cành ghép.
D. Loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép.
Câu 8. Khi nói v đặc điểm sinh sn tính động vt, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(1) ch cn mt cá th gc.
(2) cá th mới luôn được hình thành t trứng không đực ca cá th gc.
(3) không có s th tinh gia giao t đực và giao t cái.
(4) có s tham gia gia hai cá th khác gii.
(5) da trên quá trình nguyên phân.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Th tinh kép thc vt có hoa là s kết hp ca:
A. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử
nhân nội nhũ.
C. nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
có bộ NST lưỡng bội.
Câu 10. Khi nói v li ích ca cây mc t cành chiết so vi cây mc t ht, bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
(1) Đặc tính di truyn ging m.
(2) Cây con d chăm sóc.
(3) Cùng lúc tạo được nhiu cây con t mt cây m.
(4) r ngay trên cây m nên các cây mc t cành chiết d thích nghi với môi trường biến
đổi.
(5) Thi gian thu hoch sm.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 11. Điu không đúng với sinh đẻ có kế hoạch là điều chnh:
A. khoảng cách sinh con. B. thời điểm sinh con.
C. số con. D. sinh con trai hay con gái.
Câu 12. Người ta đã nuôi cấy da người để chữa cho các bệnh nhân bị bỏng da. Đây hình
thức:
A. Nuôi mô sống. B. Nhân bản vô tính.
C. Sinh sản phân mảnh. D. Sinh sản nảy chồi.
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1a: Sinh sản vô tính ở động vật là gì? Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính ở động vật?
………………………………………………………………………………………………….
3/4 - Mã đề 001
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 1b: Quả và hạt ở thực vật có nguồn gốc từ đâu?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2a: Khác nhau bản giữa thụ tinh ngoài thụ tinh trong? Hình thức thụ tinh nào
ưu điểm hơn vì sao?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2b: Kể tên các hoocmôn trực tiếp tham gia kích thích sinh tinh trùng? Các hoocmôn ảnh
hưởng đến sinh tinh trùng như thế nào?
4/4 - Mã đề 001
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 3a: Tại sao trong giai đoạn mang thai của Người phụ nữ trứng lại không rụng?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 3b: Tại sao phá thai không được xem biện pháp sinh đẻ kế hoạch chỉ biện
pháp tránh đẻ bất đắc dĩ?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN SINH HỌC 11
ĐỀ 001
Câu
3
7
11
Đáp án
D
C
D
ĐỀ 002
Câu
3
7
11
Đáp án
B
D
C
ĐỀ 003
Câu
3
7
11
Đáp án
C
B
D
ĐỀ 004
Câu
3
7
11
Đáp án
A
D
B