SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề có 03 trang)
Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1: Tại sao cho trẻ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều ti sẽ lợi cho sinh trưởng phát
triển bình thường của cơ th?
(1) Tia tử ngoại trong thành phn ánhng yếu vào sáng sớm, chiều tối làm cho tin vitamin D
biến đổi thành vitamin D.
(2) Vitamin D có vai trò chuyển hóa canxi vào xương giúp trẻ sinh trưởng và phát triển tốt.
(3) Ánh sáng yếu có tác dụng diệt khuẩn to điều kiện cho trẻ sinh trưởng tốt.
(4) Ánh sáng yếu làm cho vitamin D biến đổi thành tin vitamin D.
Đáp án đúng là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (3) và (4).
Câu 2: Ý nghĩa của quá trình thụ tinh kép ở thực vật là
A. gim bớt sự lệ thuộc vào môi trường.
B. giúp thực vật tch nghi tốt với điều kiện môi trường.
C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát trin của phôi.
D. tái tổ hợp vật chất di truyền nhờ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
Câu 3: Một cây n bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngô lùn ấy bằng mt loi
hoocmôn thì người ta thấy cây n cao bình thường. Hãy cho biết tên của loại hoocmôn đó?
A. Xitôkinin. B. Êtilen. C. Gibêrelin. D. Axit
abxixic.
Câu 4: Xét các đặc đim sau
(1) thể sống đc lập, đơn lẻ vn có thể to ra con cháu. Vì vy, lợi trong trường hợp mật độ
quần thể thấp.
(2) Tạo ra các cá thể tch nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhvậy qun thể
phát triển nhanh.
(3) Tạo ra các cá thể mới ging nhau và ging cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền.
(4) Tạo ra số lượng con cháu ging trong một thi gian ngắn.
(5) Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và thụ
tinh.
(6) Tạo ra thế hệ con cháu ging nhau vmặt di truyn nên có lợi thế khi điều kin sống thay đổi.
bao nhiêu đáp án đúng về sinh sản vô tính?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Chiết cành là hình thức sinh sản có đặc điểm
A. chặt 1cành của cơ thể, trồng xuống đất để tạo ra cây mới trong thời gian ngắn.
B. ch thích cành cây ra rễ, rồi cắt rờinh đem trồng.
C. chặt ngọn cây để cây mẹ đẻ nhánh, mọc chi bên.
D. đem chồi cây này cho mọc trên tn cây kia.
Câu 6: Trong hạt phấn (thể giao tử đực) gồm nhng tế bào nào?
A. Tế bào sinh sản và tế bào hạt phấn. B. Tế bào noãn và tế o đối cực.
C. Tế bào sinh tinh và tế bào đối cực. D. Tế bào sinh sản và tế bào ống phn.
Câu 7: Hiện tượng thằn lằn bị đứt đuôi mc ra đuôi mi hình thức
A. sinh sản bằng cách nảy chi. B. sinh sản bằng các phân mảnh.
C. tái sinh bộ phận của cơ thể. D. sinh sản vô tính.
Câu 8: Trong các nhân tố sau, có bao nhiêu nhân tố chi phối sự ra hoa ở thực vật?
I .Tuổi của cây. II. Nhiệt độ thấp. III. Quang chu k. IV. Phicrôm.
V. Florigen) VI. Nước. VII. Mưa. VIII. Gió.
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 9: nh thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A. bào tử. B. phân đôi. C. hữu tính. D. sinh dưỡng.
Câu 10: Điều nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sinh trưởng và phát triển của động
vật?
A. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan và hệ cơ quan.
B. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
C. Làm tăng khnăng thích ứng của cơ thể đối với mọi điều kiện bất li của môi trường.
D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt đng sống của cơ thể.
Câu 11: Hiện tượng thụ tinh kép
A. cả hai giao tử đực trong hạt phấnng tham gia thụ tinh tạo hợp tử (2n).
B. 1 giao tử kết hợp với noãn cầu tạo thành hợp tử (2n), 1 giao tử đực kết hợp vi nhân cực to
nội nhũ (3n).
C. cả hai giao tử đực trong hạt phấnng tham gia thu tinh tạo hợp tử (3n).
D. 1 giao tử kết hợp với noãn tạo phôi nhũ (2n), 1 giao tử đực kết hợp vi nhân phụ tạo thành
hợp tử (3n).
Câu 12: Cho các phát biểu sau
I. Thúc quả nhanh chín. II. Có vai trò quan trọng đối với hướng động của thực vật.
III. Thúc đẩy sự rụng lá. IV. Gây trạng thái ngủ nghỉ của chồi và hạt.
V. Làm đóng khí khổng khiy bị hạn.
Vai t của axit abxixic
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, III,V. D. III, IV, V.
Câu 13: Đa scây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng
A. gieo từ hạt. B. giâm cành. C. ghép cành. D. chiết cành.
Câu 14: Cho các phát biểu sau
(1) các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mnh, trinh sinh.
(2) trinh sinh hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát trin thành các cơ thể mới bộ
NST lưỡng bội.
(3) mt trong những ưu điểm của sinh sản vô tính là to ra các thể mới rất đa dạng về mặt di
truyền.
(4) trinh sinh là hình thức sinh sản thường gặp ở loài chân đốt.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15: Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là đúng?
A. Phát triển của cóc là biến thái không hoàn toàn và của châu chấu là hoàn toàn.
B. Phát trin của cóc là biến thái hoàn toàn và của châu chấu là không hoàn toàn.
C. Phát triển của cóc và châu chấu là biến thái không hoàn toàn.
D. Phát triển của cóc và châu chấu là biến thái hoàn toàn.
Câu 16: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp ni cấy mô?
A. Phục chế những cây quý, hạ g thànhy con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượnglớny ging và sạch bnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyn.
D. Dễ tạo ra nhiều biến d di truyn tạo nguồn nguyên liệu cho chọn ging.
Câu 17: Bphận nào của hoa biến đổi thành quả?
A. Noãn đã thụ tinh. B. Tất cả các bộ phận của hoa.
C. Bầu nhy. D. Nhụy hoa.
Câu 18: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Din ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
B. Din ra hoạt động của tầng sinh mạch.
C. Làm tăng ch thước chiều ngang của cây.
D. Din ra hoạt động của tầng sinh bần (v).
Câu 19: động vật, hình thức sinh sản vô tính sinh ra được nhiều cá thể nhất từ mộtthể mẹ là
A. phân đôi. B. trinh sinh. C. phân mnh. D. nảy chồi.
Câu 20: Một svật nuôi sau khi cắt bỏ tinh hoàn t sự lớn nhanh hiền lành hơn, điều y
chứng tỏ
A. hoocmôn do tinh hoàn tiết ra kìm hãm sự sinh trưởng của cơ thể.
B. hoạt động sinh dục tiêu tốn khá nhiều năng luợng ở vật nuôi.
C. hoocmôn do tinh hoàn tiết ra không ảnh hưởng đến sự sinh trưởng.
D. tinh hoàn không có vai tquan trọng đi với vật nuôi.
Câu 21: Có bao nhiêu loài sinh vật sau đây hình thức sinh sản trinh sinh?
(1). Ong. (2). Chuột túi. (3). Cá hi. (4). Tò vò.
(5). Rệp. (6). Kiến. (7). Mui. (8). Thằn lằn đá.
A. 5. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 22: Nguyên tắc của nhân bảntính là
A. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào mt tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế
o trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thmới.
B. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế o trứng phát
triển tnh phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mi.
C. chuyển nhân của tế bào trứng vào mt tế bào xôma, rồi kích thích tế bào trứng phát trin
thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
D. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào mt tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế
o trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thmới.
Câu 23: Cây dài ngày là cây ra hoa trong điều kin chiếu sáng hơn
A. 12 giờ. B. 14 giờ. C. 8 giờ. D. 10 giờ.
Câu 24: Nhóm cây o sau đây chỉ sinh trưởng sơ cấp?
A. a, cà chua, khoai tây. B. Lúa, khoai lang, cà rốt.
C. Chuối, đậu xanh, bắp (n). D. Cau, dừa, tre.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Câu 1: Vào thời kì dậy thì của nam và nữ, hoocmôn nào được tiết ra nhiều làm cơ thể thay
đổi mạnh về thể chất và tâm sinh lý? (1.0 điểm)
Câu 2: Hình thức sinh sản sinh dưỡng vai trò như thế nào đối với ngành nông
nghiệp? (1.0 điểm)
Câu 3: Trình bày quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi ở thực vật có hoa? (1,0 điểm)
Câu 4: Nêu sự khác nhau về khái niệm và cơ sở tế bào giữa sinh sản vô tính và hữu tính?
(1,0 điểm)
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ
MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC
HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020
- 2021
MÔN SINH HỌC - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề có 03 trang)
Mã đề 303
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1: Ở đng vật, hình thức sinh sản vô tính sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mlà
A. nảy chồi. B. trinh sinh. C. phân đôi. D. phân
mảnh.
Câu 2: Chiết cành là hình thức sinh sản có đặc điểm
A. chặt ngọn cây để cây mẹ đẻ nhánh, mọc chi bên.
B. ch thích cành cây ra rễ, rồi cắt rờinh đem trồng.
C. chặt 1cành của cơ thể, trồng xuống đất để tạo ra cây mới trong thời gian ngắn.
D. đem chồi cây này cho mọc trên tn cây kia.
Câu 3: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Din ra hoạt động của tầng sinh bần (v).