Mã đề 401 Trang 1/3
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
--------------------
thi có 03 trang)
KIM TRA CUI KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HC 11
Thi gian làm bài: 45 Phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 401
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 57. Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng và phát triển của động vật, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Ảnh hưởng của nhiệt độ chủ yếu thông qua ảnh hưởng đến hoạt tính enzim.
B. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các quá trình sinh lí, sinh hóa trong cơ thể.
C. Ở côn trùng nhiệt độ môi trường tăng lên (trong giới hạn sống của chúng) thì tuổi thọ bị rút ngắn
lại.
D. Tất cả vật nuôi khi nhiệt độ xuống thấp sẽ làm cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt
làm vật nuôi chậm lớn.
Câu 58. Dưới đây là sơ đồ phát triển của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình biến thái hoàn
toàn?
A. Hình 3. B. Hình 2.
C. Không có hình nào trong các hình trên. D. Hình 1.
Câu 59. Để nhân nhanh các giống cây trồng với số lượng lớn, phương pháp hiệu quả nhất là:
A. giâm cành. B. ghép cành.
C. nuôi cấy mô từ tế bào thực vật. D. chiết cành.
Câu 60. Đâu là đặc điểm của hình thức sinh sản đẻ con?
A. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử được giữ lại và phát triển
trong ống dẫn trứng nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng.
B. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử phát triển trong tử cung
lấy chất dinh dưỡng qua nhau thai.
C. Trứng được con cái đẻ vào môi trường nước, con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh.
D. Trứng thụ tinh với tinh trùng trong cơ thể con cái, tiếp đó con cái đẻ trứng đã thụ tinh vào môi
trường sống.
Câu 61. Trong quá trình sinh tinh, tinh trùng hình thành trong ống sinh tinh của hai tinh hoàn, bắt đầu từ
………(1)………, trải qua quá trình ………(2)………
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) nguyên phân, (2) tinh nguyên bào và giảm phân.
B. (1) tinh nguyên bào, (2) nguyên phân.
C. (1) tinh nguyên bào, (2) nguyên phân và giảm phân.
D. (1) nguyên phân, (2) giảm phân.
Câu 62. Chiết cành thường được áp dụng ở loại cây nào sau đây?
A. mía. B. bưởi. C. dừa. D. vạn niên thanh.
Mã đề 401 Trang 2/3
Câu 63. Điền vào chỗ trống: “Thụ phấn là … và có … hình thức thụ phấn”
A. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; hai.
B. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; ba.
C. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; ba.
D. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; hai.
Câu 64. Điền vào chỗ trống: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới với các đặc điểm
giống với cá thể ban đầu mà …”
A. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
B. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử đực.
C. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
D. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử cái.
Câu 65. Hoa đực không có bộ phận nào sau đây?
A. đế hoa. B. bộ nhụy. C. bộ nhị. D. đài hoa.
Câu 66. Trình tự của quá trình sinh sản hữu tính ở người là:
A. hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, thụ tinh, đẻ con.
B. thụ tinh, hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, đẻ con.
C. thụ tinh, phát triển phôi thai, hình thành tinh trùng và trứng, đẻ con.
D. hình thành tinh trùng và trứng, thụ tinh, phát triển phôi thai, đẻ con.
Câu 67. Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính
A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
D. hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 68. Thực vật có hình thức sinh sản vô tính là
A. sinh sản sinh dưỡng. B. sinh sản bằng quả.
C. thụ phấn. D. trinh sinh.
Câu 69. Trong chế điều hòa sinh trứng, khi nồng độ ………(1)……… trong máu tăng lên sẽ y c
chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên, làm giảm tiết ………(2)………
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) progesterone và estrogen, (2) testosterone.
B. (1) estrogen, (2) testosterone.
C. (1) progesterone và estrogen, (2) GnRH, FSH, LH.
D. (1) progesterone và testosterone, (2) GnRH, FSH, LH.
Câu 70. Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?
A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.
B. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
C. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.
D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.
Câu 71. Khi nói về sinh trưởng và phát triển ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ sinh trưởng, phát triển của các phần khác nhau diễn ra giống nhau.
B. Các cơ quan, hệ cơ quan của phôi thai cũng phát triển theo thời gian khác nhau.
C. Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là khác nhau ở các loài động vật.
D. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều theo thời gian.
Câu 72. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm các giai đoạn:
A. trứng, con non, con trưởng thành.
B. phôi và hậu phôi.
C. thai nhi, con non, con trưởng thành.
D. phôi, hậu phôi, con non, con trưởng thành.
Câu 73. Hormone sinh dục ở nữ là
A. Testosterone. B. Estrogen. C. Oxytocxin. D. Insullin.
Mã đề 401 Trang 3/3
Câu 74. Phân đôi là hình thức sinh sản mà:
A. cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ.
B. một các thể mẹ phân đôi thành hai cá thể có kích thước gần bằng nhau.
C. chồi mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dần lên, sau đó tách ra thành cơ thể mới.
D. cơ thể mới phát triển từ trứng không được thụ tinh.
Câu 75. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
(1) Sinh sản theo kiểu trinh sinh thường xen kẽ với sinh sản hữu tính.
(2) Đối với ong mật, những trứng không được thụ tinh sẽ phát triển thành ong thợ có bộ nhiễm sắc thể
đơn bội, còn những trứng thụ tinh phát triển thành ong đực.
(3) Động vật có hai phương thức sinh sản: sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính.
(4) Bọt biển vừa có thể sinh sản bằng hình thức nảy chồi, vừa có thể sinh sản bằng hình thức phân mảnh.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 76. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo rất khác với con trưởng thành.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo khác với con trưởng thành.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo khác hoàn toàn so với con trưởng thành.
II. Phần tự luận.
Câu 1. ý kiến cho rng, khi mang thai, người m cần ăn cho hai người nên khu phần ăn phải gấp đôi
so với bình thường. Em có đồng ý vi ý kiến này không? Ti sao?
Câu 2. Vườn nhà bác Minh có một cây bưởi cho quả rất ngon, bác muốn nhân giống để trồng thêm vài
cây nữa ở góc vườn, em hãy gợi ý cho bác Minh phương pháp nhân giống phù hợp và thuyết phục bác
thực hiện theo lời khuyên của em?
Câu 3. Ti sao cn phi có hiu biết v bin pháp tránh thai?
------ HT ------
Mã đề 402 Trang 1/3
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
--------------------
thi có 03 trang)
KIM TRA CUI KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HC 11
Thi gian làm bài: 45 Phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 402
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 57. Noãn bào bậc I (2n) bắt đầu giảm phân I khi trẻ em gái bắt đầu dậy thì dừng lại
………(1)……… của giảm phân II. Giảm phân II chỉ tiếp tục diễn ra khi ………(2)………
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) kì sau, (2) thụ tinh thành hợp tử.
B. (1) kì sau, (2) nang trứng chín và trứng rụng.
C. (1) kì giữa, (2) thụ tinh thành hợp tử.
D. (1) kì giữa, (2) nang trứng chín và trứng rụng.
Câu 58. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật bao gồm
A. giai đoạn trước phôi và giai đoạn hậu phôi.
B. giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.
C. giai đoạn trước phôi và giai đoạn phôi.
D. giai đoạn hậu phôi.
Câu 59. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Các hình thức sinh sản vô tính gồm: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh.
(2) Sinh sản ở hình thức phân đôi gặp ở hải quỳ, bọt biển, thủy tức.
(3) Phân mảnh là hình thức sinh sản mà cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ.
(4) Trinh sinh thường gặp ở các loài chân đốt như ong, kiến, rệp.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 60. Điền vào chỗ trống: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp của hình
thành hợp tử, từ đó phát triển thành cá thể mới”
A. giao tử đực và giao tử cái. B. giao tử đực và hợp tử.
C. hợp tử và giao tử cái. D. hai giao tử đực.
Câu 61. Quá trình sinh sản hữu tính ở người diễn ra theo trình tự:
A. hình thành tinh trùng và trứng, thụ tinh, phát triển phôi thai, đẻ con.
B. thụ tinh, hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, đẻ con.
C. hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, thụ tinh, đẻ con.
D. thụ tinh, phát triển phôi thai, hình thành tinh trùng và trứng, đẻ con.
Câu 62. Hormone sinh dục ở nam là
A. Oxytocin. B. Estrogen. C. Testosterone. D. Insullin.
Câu 63. Phương pháp nhân giống vô tính cho hiệu quả cao nhất :
A. nuôi cấy mô. B. gieo từ hạt. C. giâm cành. D. chiết cành.
Câu 64. Đối với gia súc, ở mùa có khí hậu lạnh thì sự sinh trưởng và phát triển chậm hơn mùa có khí hậu
thích hợp. Nguyên nhân chủ yếu là vì:
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
B. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm.
Câu 65. Đâu là đặc điểm của hình thức sinh sản đẻ trứng thai?
A. Trứng thụ tinh với tinh trùng trong cơ thể con cái, tiếp đó con cái đẻ trứng đã thụ tinh vào môi
trường sống.
B. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử phát triển trong tử cung
lấy chất dinh dưỡng qua nhau thai.