ĐỀ 132 Trang 1/5
S GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIM TRA HC K II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH HC12 Ban KHTN
Thi gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
S câu hi của đề thi: 40 câu S trang: 05 trang
- H và tên thí sinh: .................................................... - S báo danh : ........................
Câu 1. Tiến hoá nh là quá trình
A. biến đổi cu trúc di truyn ca qun th dn ti s hình thành loài mi.
B. biến đổi thành phn kiu gen ca qun th dn ti s biến đổi kiu hình.
C. biến đổi kiu hình ca qun th dn ti s hình thành loài mi.
D. hình thành các nhóm phân loi trên loài.
Câu 2. Tiến hóa hóa hc là quá trình tng hp
A. các chất vô cơ từ các cht hữu cơ theo phương thức sinh hc.
B. các cht hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh hc.
C. các chất vô cơ từ các cht hữu cơ theo phương thức hóa hc.
D. các cht hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa hc.
Câu 3. Mt qun th thc vt, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trng. Thế h xut phát (P) ca qun th này có thành phn kiu gen là 0, 5AA : 0, 4Aa :
0,1aa . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu qun th này giao phn ngu nhiên thì thành phn kiu gen F1 0, 36AA : 0, 48Aa :
0,16aa
II. Nếu cho tt c các cây hoa đỏ P giao phn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% s cây hoa
đỏ.
III. Nếu cho tt c các cây hoa đỏ P t th phấn thì thu được F1 1/9 s cây hoa trng.
IV. Nếu qun th này t th phn thì thành phn kiu gen F1 là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
A. 4. B. 2 C. 1 D. 3
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về h sinh thái?
A. Trong h sinh thái, năng lượng được s dng li, còn vt cht thì không.
B. Trong h sinh thái, hiu suất sinh thái tăng dần qua mi bậc dinh dưỡng.
C. Trong h sinh thái, nhóm loài có sinh khi ln nht là sinh vt thuc bậc dinh dưỡng
cao nht.
D. S thất thoát năng lượng qua mi bậc dinh dưỡng trong h sinh thái là rt ln.
Câu 5. Hình thành loài bằng phương thức nào xy ra nhanh nht?
A. Cách li sinh thái B. cách li tp tính
C. Lai xa và đa bội hoá D. Cách li đa lí
Câu 6. B cá cảnh được gi là:
A. h sinh thái "khép kín" B. h sinh thái vi mô
C. h sinh thái t nhiên D. h sinh thái nhân to
Câu 7. Chn lc t nhiên được xem là nhân t tiến hoá cơ bản nht
A. nó định hướng quá trình tích lu biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiu gen ca qun
th.
B. tăng cường s phân hoá kiu gen trong qun th gc.
C. đảm bo s sng sót ca nhng cá th thích nghi nht.
D. din ra vi nhiu hình thc khác nhau.
u 8. Cơ quan tương đồng là những cơ quan
ĐỀ THI: 132
ĐỀ 132 Trang 2/5
A. có ngun gc khác nhau, nm nhng v trí tương ứng trên cơ th, có kiu cu to
ging nhau.
B.ngun gốc khác nhau nhưng đm nhim nhng chc phn ging nhau, có hình thái
tương tự.
C. cùng ngun gc, nm nhng v trí tương ứng trên cơ thể, có th thc hin các chc
năng khác nhau.
D. cùng ngun gốc, đảm nhim nhng chc phn ging nhau.
Câu 9. Hình thành loài mi bằng cách li sinh thái thường gp những đối tượng
A. Thc vt
B. Thc vật và động vt có kh năng di chuyển xa
C. Động vt
D. Thc vật và động vt ít có kh năng di chuyn
Câu 10. Mt loài thc vt, tính trng màu sc qu do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương
tác b sung quy định. Khi trong kiu gen có c gen A và B thì quy định qu đỏ, ch có A hoc B
thì quy đnh qu vàng, không có A và B thì quy đnh qu xanh. Mt qun th đang cân bằng di
truyn có tn s A = 0,6; B = 0,2. Biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết khi ly ngu
nhiên mt cây qu đỏ, xác sut thu được cây thun chng là bao nhiêu?
A. 1/21 B. 2/21 C. 5/21 D. 3/121.
Câu 11. Thành phn hu sinh ca mt h sinh thái bao gm:
A. sinh vật ăn thực vt, sinh vật ăn động vt, sinh vt phân gii
B. sinh vt sn xut, sinh vật ăn động vt, sinh vt phân gii
C. sinh vt sn xut, sinh vt tiêu th, sinh vt phân gii
D. sinh vt sn xut, sinh vật ăn thc vt, sinh vt phân gii
Câu 12. d nào sau đây phản ánh quan h hp tác gia các loài?
A. Cây tm gi sng trên thân cây g
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Cây phong lan bám trên thân cây g
D. Vi khun lam sng trong nt sn r cây h đậu
Câu 13. Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào hc:
A. tìm hiu cu trúc ca tế bào
B. tìm ra quy lut di truyn ca các tính trng trong tế bào người.
C. tìm ra v trí ca các gen trên NST để lp bản đồ di truyn.
D. tìm ra khuyết tt v kiu gen ca các bnh di truyền để điều tr kp thi.
Câu 14. Quan h h tr trong qun th là:
A. mi quan h gia các cá th cùng loài h tr ln nhau trong các hoạt động sng.
B. mi quan h gia các cá th sinh vt trong mt vùng h tr ln nhau trong các hot
động sng.
C. mi quan h gia các cá th sinh vt giúp nhau trong các hoạt động sng.
D. mi quan h gia các cá th cùng loài h tr nhau trong việc di cư do mùa thay đi.
Câu 15. Da vào nhng biến đổi v địa cht, khí hu, sinh vật. Người ta chia lch s trái đất
thành các đi theo thi gian t trước đên nay là
A. đại thái c, đi c sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.
B. đại thái c, đại nguyên sinh, đi c sinh, đại trung sinh, đi tân sinh.
C. đại c sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái c, đi nguyên sinh, đại trung sinh, đại c sinh, đại tân sinh.
Câu 16. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chn ging thun da trên ngun biến
d t hp như sau:
(1) To dòng thun chng có kiu gen khác nhau.
(2) Lai các dòng thun chng có kiu gen khác nhau vi nhau.
(3) To dòng thun chng có kiu gen mong mun.
ĐỀ 132 Trang 3/5
(4) Chn lc các t hp gen mong mun.
Trình t đúng các công đoạn là:
A. (1) → (2) (4) → (3) B. (2) → (3) → (4) → (1)
C. (4) → (1) → (2) → (3) D. (2) → (3) → (1) → (4)
Câu 17. Trong các nhân t tiến hoá, nhân t làm thay đổi tn s alen ca qun th chm nht
:
A. đột biến. B. Di - nhp gen
C. giao phi không ngu nhiên. D. chn lc t nhiên.
Câu 18. Mt qun th thc vt t th phn có t l kiu gen thế h P là: 0,45AA: 0,30Aa:
0,25aa. Cho biết trong quá trình chn lọc người ta đã đào thải các cá thkiu hình ln. Tính
theo lí thuyết, t l các loi kiểu gen thu được F1 là:
A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa.
B. 0,525AA: 0,150Aa: 0,325aa.
C. 0,36AA: 0,24Aa: 0,40aa.
D. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
Câu 19. Con mi mi n "liếm" hậu môn đồng loại để t cy trùng roi Trichomonas. Trùng
roi có enzim phân giải được xelulôzơ g mà mối ăn. Quan hệ này gia mi và trùng roi là:
A. hi sinh B. hp tác C. kí sinh D. cng sinh.
Câu 20. Loài lúa mì trng hiện nay được hình thành trên cơ s
A. kết qu ca quá trình lai xa khác loài
B. kết qu của quá trình lai xa và đa bội hoá nhiu ln
C. kết qu ca t đa bội 2n thành 4n ca loài lúa mì
D. s ch li địa lí gia lúa mì châu Âu và lúa mì châu M
Câu 21. Tp hp nhng qun th nào sau đây là quần th sinh vt?
A. Nhng con cá sng trong H Tây.
B. Nhng con tê giác mt sng sống trong Vườn Quc Gia Cát Tiên.
C. Nhng cây c sống trên đồng c Ba Vì.
D. Nhng con chim sng trong rừng Cúc Phương.
Câu 22. Cho chui thức ăn: Tảo lục đơn bào Tôm Cá rô Chim bói cá. Trong chui
thức ăn này, cá rô thuc bậc dinh dưỡng:
A. cp 4. B. cp 2. C. cp 1. D. cp 3.
Câu 23. Ngành khoa hc vn dng nhng hiu biết v di truyn học người vào y hc, giúp
gii thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hn chế các bnh, tt di truyền và điều tr trong mt s
trưng hp bnh lí gi là
A. Di truyn Y hc. B. Di truyn hc.
C. Di truyn học Người. D. Di truyn Y học tư vấn.
Câu 24. Cho các phát biu v vai trò ca quan h cnh tranh. Có my phát biểu đúng:
I. Đảm bo s tăng số ng không ngng ca qun th.
II. Đảm bo s ng ca các cá th trong qun th duy trì mức độ phù hp.
III. Đảm bo s tn ti và phát trin ca qun th.
IV. Đm bo s phân b ca các cá th trong qun th duy trì mức độ phù hp.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 25. Hiện tượng giao phi gn s dẫn đến làm biến đổi cu trúc di truyn ca qun th
theo hướng
A. tăng tần s kiểu gen đồng hp t.
B. tăng tần s kiểu gen đồng hp t và gim dn s kiu gen d hp t.
C. tăng tần s kiu gen d hp t và gim dn s kiểu gen đồng hp t.
D. gim tn s kiu gen d hp t.
ĐỀ 132 Trang 4/5
Câu 26. Gi s mt quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiu là: A, B, C, D, E, G, H.
Trong đó loài A là sinh vt sn xut, các loài còn li là sinh vt tiêu th. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về i thức ăn này?
I. Chui thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng.
II. Có tng s 11 chui thức ăn.
III. Nếu loi b bt cá th ca loài A thì tt c các loài còn lại đều gim s ng cá th.
IV. Nếu loài A b nhiễm độc nồng độ thp thì loài H s b nhiễm độc nồng độ cao hơn so với
loài A.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 27. Cá rô phi Vit Nam chu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến
420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biu hin tt nht t 200C đến
350C. Khong nhiệt độ t 200C đến 350C được gi là:
A. khong thun li. B. gii hn chịu đựng .
C. điểm gây chết gii hn trên. D. điểm gây chết gii hạn dưới.
Câu 28. Trong một ao, người ta có th nuôi kết hp nhiu loi cá: trm c, trắm đen, mè trng,
mè hoa, trôi, chép,....vì:
A. mi loài có mt sinh thái riêng nên s gim mức độ cnh tranh gay gt vi nhau
tn dụng được ngun thức ăn là các loài động vt ni và to.
B. tn dng ngun thức ăn là các loài động vật đáy.
C. to s đa dạng loài trong h sinh thái ao.
D. tn dụng được ngun thức ăn là các loài động vt ni và to.
Câu 29. Nhng thành qu nào sau đây có được cây trng mà không phi do công ngh gen?
A. Ging lúa "go vàng" B. Ging bông kháng sâu hi.
C. Giống lúa lùn năng suất cao IR22. D. Giống cà chua để lâu không b hư hng.
Câu 30. La lai vi nga sinh ra con la không có kh năng sinh sản. Hiện tượng này biu hin
cho
A. cách li tp tính. B. cách li mùa v.
C. cách li sau hp t. D. cách li trước hp t.
Câu 31. Phân b theo nhóm các cá th ca qun th trong không gian có đặc điểm là:
A. xy ra khi có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun thể, thường xut hin sau
giai đoạn sinh sn.
B. thưng gặp khi điều kin sng ca môi trường phân b đồng đều trong môi trường,
nhưng ít gặp trong thc tế.
C. thường không được biu hin nhng sinh vt có li sng bầy, đàn; có hậu qu làm
gim kh năng đấu tranh sinh tn ca các cá th trong qun th.
D. các cá th ca qun th tp trung theo tng nhóm nơi có điều kin sng tt nht.
Câu 32. Mt qun th thế h F1 cu trúc di truyn 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho t
phi bt buc, cu trúc di truyn ca qun th thế h F3 được d đoán là:
A. 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.
B. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa.
C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
D. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng đối vi tháp sinh thái?
ĐỀ 132 Trang 5/5
A. Tháp s ng bao gi cũng có dạng đáy lớn, đnh nh.
B. Tháp s ợng được xây dng da trên sinh khi ca mi bậc dinh dưỡng.
C. Tháp sinh khi luôn có dạng đáy lớn, đỉnh nh.
D. Tháp năng lượng bao gi cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nh.
Câu 34. Cách li trước hp t
A. tr ngại ngăn cản s th tinh. B. tr ngại ngăn cản to thành giao t.
C. tr ngại ngăn cản con lai hu th. D. tr ngại ngăn cản con lai phát trin.
Câu 35. Trong gi thc hành, mt bn hc sinh đã mô tả ngn gn quan h sinh thái gia các
loài trong một vườn xoài như sau: y xoài thức ăn của sâu đc thân, sâu hi quả, chim ăn
qu, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây loài đng vật ăn rễ cây. Chim ăn sâu, côn trùng cánh
cứng, sâu đc thân sâu hi quả. Chim sâu chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt c
lớn. Động vật ăn rễ cây thức ăn ca rn, thú ăn thịt chim ăn thịt c ln. T các t
này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chui thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu s ợng động vật ăn rễ cây b gim mnh thì s cnh tranh giữa chim ăn thịt c ln
và rn gay gắt hơn so với s cnh tranh gia rn và thú ăn tht.
III.Chim ăn thịt c ln th là động vt tiêu th bậc 2, cũng có thể là động vt ăn tht bc 3.
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hi quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cng sinh
thái trùng nhau hoàn toàn.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 36. Người ta thường s dng cht côsixin nhm to ging mới đem lại hiu qu kinh tế
cao đối với loài nào sau đây?
A. cây dâu tm . B. th. C. cây ngô. D. cây đậu tương.
Câu 37. Ý nghĩa sinh thái của kiu phân b đồng đều ca các cá th trong qun th là:
A. làm tăng khả năng chống chu ca các cá th trước các điều kin bt li ca môi
trưng.
B. duy trì mật độ hp lí ca qun th.
C. to s cân bng v t l sinh sn và t l t vong ca qun th.
D. làm gim mức độ cnh tranh gia các cá th.
Câu 38. i đây là các bước trong quy trình công ngh nuôi cy mô tế bào thc vt:
(1) Chn vt liu nuôi cy
(2) Cấy cây vào môi trường thích ng
(3) Trồng cây trong vườn ươm
(4) Kh trùng
(5) To r
(6) To chồi trong môi trường nhân to
Trình t đúng trong quy trình nuôi cấy mô tế bào thc vt là:
A. (1) (4) (6) (5) (2) (3). B. (1) (2) (3) (5) (6) (4).
C. (1) (4) (5) (6) (2) (3). D. (1) (3) (6) (5) (2) (4).
Câu 39. Theo quan nim hiện đại, đơn vị cơ sở ca tiến hóa
A. loài. B. phân t. C. qun th. D. cá th.
Câu 40. Mục đích của di truyn tư vấn là:
1. Giải thích nguyên nhân, cơ chế v kh năng mắc bnh di truyn thế h sau.
2. Cho li khuyên v kết hôn gia những người có nguy cơ mang gen lặn.
3. Cho li khuyên v sinh sản để hn chế sinh ra những đứa tr tt nguyn.
4. Xây dng ph h di truyn ca những người đến tư vấn di truyn.
Phương án đúng là:
A. 2,3,4. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 1,2,3.
-------------------------------------------------Hết-----------------------------------------