1/5 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81. Khi nói v i thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong 1 lưới thức ăn, mi loài thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
B. Quần xã càng đa dạng về thành phần li thì lưới thức ăn càng phức tạp và ngược lại.
C. Lưới thức ăn do nhiều chuỗi thức ăn có chung 1 hoặc 1 vài mắt xích
D. Quẫn xã sa mạc có lưới thức ăn đa dạng hơn quần xã rừng mưa nhiệt đới.
Câu 82. Trong s các ví d sau đây, ví dụ nào th hin ng dng ca hiện tượng khng chế sinh hc?
A. Vi khuẩn nốt sần cây hđậu giúp cây h đậu tổng hợp đạm.
B. Người ta thả ong mắt đ vào rung lúa để diệt sâu đục thân lúa.
C. Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
Câu 83. Cho các nhóm sinh vt trong mt h sinh thái
(1) Thc vt ni
(2) Đng vt ni
(3) Giun
(4) C
(5) Cá ăn thịt
Các nhóm sinh vt thuc bậc dinh dưỡng cp 1 ca h sinh thái là:
A. (2) và (3) B. (3) và (4) C. (2) và (5) D. (1) và (4)
Câu 84. Điểm kc nhau cơ bản ca h sinh thái nhân to so vi h sinh thái t nhiên là ch:
A. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với
hệ sinh thái tự nhiên
B. Hệ sinh thái nhân tạo có đ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
C. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho
chúng
D. Hệ sinh thái nhân tạo là mt hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín
Câu 85. H sinh thái trên cn bao gm các h sinh thái nào?
A. Rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mac, sa van đồng cở, ng suối, rừng lá rộng ôn đới,rừng thông phương
bắc, đồng rêu hàn đới
B. Rừng nhiệt đới, sa mạc, ao hồ, sa van đồng cở, thảo nguyên, rừng lá rộng ôn đới, rừng thông phương
bắc, đồng rêu hàn đới
C. Rừng nhiệt đới, biển, hoang mac, sa van đồng cở, thảo nguyên, rừng lá rộng ôn đới, rừng thông
phương bắc, đồng rêu hàn đới
D. Rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mac, sa van đồng cở, thảo nguyên, rừng lá rộng ôn đới,rừng thông
phương bắc, đồng rêu hàn đới
Câu 86. Cho các đặc trưng sau đây:
(1) Mt độ cá th
(2) T l gii tính
(4) Thành phn li
(5) Cu trúc tui
Các đặc trung ca qun xã bao gm?
A. (2), (4) B. (1), (2) C. (3), (4) D. (4), (5)
Câu 87. Các dng tháp sinh thái bao gm?
A. Tháp sinh khi, tháp số lượng, tp trọng lượng
B. Tháp sinh khi, tháp số lượng và tháp năng lượng
C. Tháp trọng, tháp số lượng và tháp năng lượng
D. Tháp sinh khối, tháp trọng lượng và tháp năng lượng
Câu 88. Mt khu rng rm b cht phá quá mc, dn mt cây to, cây bi và c chiếm ưu thế, động vt hiếm
dần. Đây thuc kiu din thếo?
A. Diễn thế nguyên sinh B. Diến đổi tiếp theo
C. Diễn thế thứ sinh D. Din thế phân hu
Mã đề 001
2/5 - Mã đề 001
Câu 89. B cá cảnh được gi là?
A. Hệ sinh thái vi mô B. Hệ sinh thái “kp kín
C. Hệ sinh thái nhân tạo D. Hệ sinh thái tự nhiên
Câu 90. Trong nhng hoạt đng sau đây của con người, bao nhiêu hoạt động góp phn vào vic s dng
bn vững tài nguyên đất?
(1) Chng đất b hoang, s dụng các vùng đất không hiu qu các địa phương.
(2) Trng câyy rng bo v đất trên các vùng đi núi trc.
(3) S dng những vùng đất chua mn thông qua vic trng các loài cây phù hp.
(4) X các cht phế thi ô nhim, cht phóng x, các kim loi nặng trước khi thải ra môi trưng.
A. 4 B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 91. Gi s mt lưới thc ăn đơn giản gm các sinh vật được mô t như sau: Cào cào, thỏ nai ăn thực
vt; chim sâu ăn cào o; báo ăn thỏ; mèo rừng ăn thỏ chim sâu. Trong lưi thức ăn này, các sinh vật
thuc bậc dinh dưỡng cp 2 là:
A. Cào cào, chim sâu, báo B. Chim sâu, mèo rừng, báo
C. Chim sâu, thỏ, mèo rừng D. Cào cào, thỏ, nai
Câu 92. Cho các giai đon ca din thế nguyên sinh:
(1) Môi tờng chưa có sinh vật.
(2) Giai đon hình thành qun n định tương đối (giai đon đỉnh cc).
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán ti hình thành nên qun xã tiên phong.
(4) Giai đon hn hp (giai đoạn gia) gm các qun xã biến đổi tun t, thay thế ln nhau.
Din thế nguyên sinh din ra theo trình t là:
A. (1), (4), (3), (2). B. (1), (2), (4), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (2).
Câu 93. Khi nói v chui thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong 1 chuỗi thức ăn, mi loài 1 mắt ch, nó tiêu thụ mắt xích phía trước mình và bị mắt xích phía
sau tiêu thụ.
B. Chuỗi thức ăn càng dài t năng lượng tiêu hao càng ít và ngược li.
C. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn có thể ăn sinh vật trước và sinh vât đứng sau mình.
D. Có hai loại chuỗi thức ăn bao gồm chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất, và chuỗi thức ăn bắt
đàu bằng động vật ăn thực vật.
Câu 94. Khi nói v chu trình sinh đa hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đi năng lượng trong tự nhiên
B. Chu trình sinh địa hóa là chu trình các chất đi vào rồi đi ra khỏi quần xã sinh vật
C. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đi các chất trong tự nhiên
D. Chu trình sinh địa hóa là chu trình tuần hoàn các chất khí trong tự nhiên
Câu 95. Phát biểu không đúng khi nói về các dng tài nguyên thiên nhiên?
A. Tài nguyên không tái sinh là dạng càng khai thác càng phong phú.
B. Đa dạng sinh học, năng lượng mặt trời là dạng tài nguyên không tái sinh.
C. Nhiên liệu hóa thạch, kim loi, phi kim loại là dạng tài nguyên tái sinh.
D. Có 2 dạng tài nguyên thiên nhiên là: Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh.
Câu 96. Vai trò ca sinh vt sn xut trong h sinh thái là?
A. Có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để t nuôi sống bản tn, cung cấp thức ăn cho động vật.
B. Có khả năng phân giải hầu hết các loài sinh vật khác trong t nhiên
C. Phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả li cho môi trường
D. Tiêu thụ thực vật, to sinh khối cho quần xã.
Câu 97. Thành phn hu sinh ca mt h sinh thái bao gm:
A. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
C. Sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân gii
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
Câu 98. Tại sao các loài thường phân b khác nhau trong không gian, to nên theo chiu thẳng đứng hoc
theo chiu ngang?
A. .Do mi quan hcạnh tranh giữa các loài B. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng
C. Do mối quan hệ h trợ giữa các li. D. Do nhu cầu sống khác nhau
3/5 - Mã đề 001
Câu 99. Cho chui thức ăn: Thc vt ni → Động vật không xương sống → Cá nhỏ → Cá lớn.
Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu pt biểu đúng?
(1) Bậc dinh dưỡng cp 4 là cá ln
(2) Sinh vt tu th bc 3 là cá ln
(3) 4 mt ch trong chui thức ăn
trên
(4) Sinh vt sn xut ca chui thức ăn trên thực vt
ni
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 100. Cho chui thức ăn sau: Cỏ → Gà → Cáo → Vi sinh vật
Bậc dinh dưỡng cp cao nht là:
A. B. Vi sinh vật C. C D. Cáo
Câu 101. Cho các phát biểu sau đây về din thế sinh thái:
(1). Din thế quá trình phát trin thay thế tun t ca qun th sinh vt, t dng khi đầu qua các giai
đoạn trung gian để đến qun th cuốing tương đối n định(qun xã đỉnh cc)
(2). Din thế thường là một quá tnh đnh hướng và không th d báo được.
(3). Trong quá tnh din thế, nhiu ch s sinh thái biến đổi phù hp vi trng thái mi ca qun
phù hp với môi trường.
(4). Din thế được bắt đầu t mt nương ry b hoang được gi là din thế th sinh.
Nhng phát biểu đúng là:
A. 3, 4 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 3
Câu 102. Khi nói v vấn đề qun i nguyên cho phát trin bn vng, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Con người phải tự nâng cao nhận thức về sự hiểu biết, thay đổinh vi đối xử với thiên nhiên.
B. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh.
C. Con người phải biết khai thác tài nguyên mt cách hợp , bảo tồn đa dạng sinh học.
D. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống
Câu 103. Hu qu ca vic gia tăng nng độ khí CO2 trong khí quyn ?
A. Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
B. Làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
C. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
D. ch tch quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
Câu 104. Trong t nhiên, có nhng dng chu trình sinh đa hóa ph biến nào?
A. Chu trình nước, chu trình ni tơ và chu trình lưu huỳnh
B. Chu trình CO2, chu trình ni tơ và chu trình lưu huỳnh
C. Chu trình CO2, chu trình nước, chu trình ni tơ
D. Chu trình O2, chu trình nước, chu trình ni tơ
Câu 105. Khi nói v qun xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định
chúng ít quan hvới nhau
B. Tập hợp nhiu quần thể sinh vật thuộc hai li khác nhau, cùng sống trong một không gian xác đnh
chúng có mi quan hmật thiết, gắn bó với nhau
C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong mt không gian xác đnh và chúng
mi quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. Một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong mt không gian và thời
gian nhất định,mi quan hệ gắn bó với nhau như mt thể thống nhất.
Câu 106. Cơ sở để xây dng tháp năng lưng là?
A. Tổng năng lượng ở mi bậc dinh dưỡng đồng hóa được thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn được
thực hiện trên mt đơn vị thời gian.
B. Tổng năng lượng được ch lũy trên mt đơn vị diện tích hay thể tích trong một đơn vị thời gianmi
bậc dinhỡng.
C. Tổng năng lượng được sinh vật biến đổi từ quang năng trong hóa năng trong hoạt động quang hợp trên
mt đơn vị diện tích.
D. Tổng năng lượng bị thất thoát qua các bậc dinh dưỡng như hô hấp, không hấp thu hoặc những bộ phận
không được sử dụng.
4/5 - Mã đề 001
Câu 107. Cho các hình tp sau:
Hãy cho biết đây là những tháp sinh thái gì
A. I Tháp năng lượng, II Tháp số lượng (vật chủ - sinh), III Tháp sinh khối của quần xã sinh vật
nổi trong nước
B. I Tháp năng lượng, II Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổi trong nước, III Tháp số lượng ( vật
ch- kí sinh)
C. I Tháp số lượng (vật chủ - sinh), II Tháp năng lượng, III Tháp sinh khi của quần sinh vật
nổi trong nước
D. I Tháp sinh khối của quần sinh vật nổi trong nước, II Tháp số lượng (vật chủ - kí sinh), III
Tháp năng lượng
Câu 108. Trong nhng hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phn vào vic s dng
bn vng tài nguyên thiên nhiên?
(1) S dng tiết kim nguồn nước.
(2) Tăng cường khai tc các ngun tài nguyên tái sinh không tái sinh.
(3) Xây dng h thng các khu bo tn thiên nhiên.
(4) Vận động đồng bào dân tc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng làm nương rẫy.
(5) Tăng cường xây dng các đập thủy điện.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 109. d nào sau đây phản ánh quan h hp tác gia các loài?
A. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng B. Cây phong lanm trên thâny gỗ
C. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
Câu 110. Phát biểu nào sau đây là đúng về din thế sinh thái?
A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự
biến đổi
B. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có mt quần xã sinh vật từng sống.
C. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điu kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay
gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hot động khai thác tài nguyên của con người.
D. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 111. Rừng “lá phổi xanh” của Trái Đt, do vy cần đưc bo v. Chiến lược khôi phc bo v
rng cn tp trung vào nhng giải pháp nào sau đây?
(1) Xây dng h thng các khu bo v thiên nhiên, góp phn bo v đa dạng sinh hc.
(2) Tích cc trng rừng để cung cấp đủ nguyên liu, vt liệu, dược liu,… cho đi sng và công nghip.
(3) Khai thác triệt để các ngun tài nguyên rừng để phát trin kinh tế xã hi.
(4) Ngăn chn nn phá rng, nht là rng nguyên sinh và rừng đầu ngun.
(5) Khai thác và s dng trit để nguni nguyên khoáng sn.
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (5). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 112. S dng chui thức ăn sau để xác định hiu sut sinh thái ca sinh vt tiêu th bc 1 so vi sinh
vt sn xut: Sinh vt sn xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu th bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu th bc
2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu th bc 3 (0,5.102 calo)
A. 0,57% B. 0,0052% C. 0,92% D. 45,5%
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN SINH HỌC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 32.
001
002
003
004
005
006
007
008
81
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] C
[0.3125] B
82
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] B
83
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] A
[0.3125] A
[0.3125] A
[0.3125] C
84
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] D
85
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] B
86
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] A
87
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] D
88
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] C
89
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] A
[0.3125] D
90
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] A
91
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] B
92
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] A
93
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] D
94
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] C
95
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] A
96
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] D
97
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] B
98
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] B
99
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] C
100
[0.3125] B
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] A
101
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] C
102
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] C
103
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] A
104
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] B
105
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] D
106
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] C
107
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] A
[0.3125] D
108
[0.3125] C
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] D
109
[0.3125] A
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] A
110
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] C
[0.3125] D
[0.3125] A
[0.3125] A
111
[0.3125] A
[0.3125] C
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] C
112
[0.3125] A
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] A
[0.3125] B
[0.3125] D
[0.3125] B
[0.3125] B