TRƯỜNG PTDTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ NN – SINH - TD
TIẾT 53: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
MÔN SINH HỌC 12
Năm học: 2022 - 2023
Mã đề 401 Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên …………………………….. Lớp:………
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIM (7,0 điểm).
Câu 1. Tâ0p hơ0p ca2c quâ5n thê7 sinh vâ0t thuô0c ca2c loa5i kha2c nhau, cu5ng sô2ng trong mô0t khoa7ng không
gian va5 thơ5i gian xa2c đi0nh và có quan hê0 gă2n bo2 vơ2i nhau như mô0t thê7 thô2ng nhâ2t là
A. quần thể. B. quần xã. C. hệ sinh thái. D. khu sinh học.
Câu 2. Nhng yếu tố khi c động đến sinh vật, ảnh ng của chúng không ph thuộc vào mật độ ca
quần thể bc động
A. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. B. yếu tố hữu sinh.
C. yếu tố vô sinh. D. các bệnh truyền nhiễm.
Câu 3. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt
độ xuống dưới 80C là ví dụ về dạng biến động
A. theo chu kỳ mùa. B. theo chu kỳ năm. C. không theo chu kỳ. D. theo chu kỳ ngày đêm.
Câu 4. Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi theo
A. theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể.
B. theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
C. do hoạt động của con người nhưng không phải do các quá trình tự nhiên.
D. cấu trúc tuổi của quần thể.
Câu 5. Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc
tự nhiên là
A. biến dị tổ hợp. B. đột biến gen. C. thường biến. D. đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 6. Quá trình trao đổi các chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật
và ngược lại là chu trình
A. sinh địa hóa. B. trao đổi năng lượng. C. tuần hoàn các chất. D. chuyển hóa các chất.
Câu 7. Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng?
A. Có hai giai đoạn là tiến hoá sinh học và tiến hoá xã hội.
B. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ Thứ tư (Đệ tứ) của đại Tân sinh.
C. Tiến hoá sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu trong quá trình tiến hóa.
D. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
Câu 8. Trong một hệ sinh thái trên cạn, các sinh vật thuộc nhóm sinh vật sản xuất là
A. nấm. B. động vật ăn thực vật. C. động vật ăn thịt. D. cây xanh.
Câu 9. Quá tri5nh hi5nh tha5nh rừng tư0 nhiên tư5 một bãi bồi lớn vừa mới được hình thành la5 diêmn thê2
A. liên tu0c. B. thư2 sinh. C. phân hu7y. D. nguyên sinh.
Câu 10. Trong các đặc trưng sau, đặc trưng của quần xã
A. tỉ lệ giới tính. B. nhóm tuổi. C. mật độ. D. thành phần loài.
Câu 11. Loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã
A. có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
B. số lượng cá thể ít, nhưng hoạt động mạnh.
C. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh.
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 12. Nguyên nhân không gây ra diễn thế sinh thái là do
A. cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
Mã đề 401 - Trang 1/4
B. cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã.
C. hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
D. thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu.
Câu 13. Đối với c hệ sinh thái nhân to, c động của con ngưi nhằm duy t trạng ti ổn đnh ca là
A. bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái.
B. bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái.
C. không được tác động vào các hệ sinh thái.
D. bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái.
Câu 14. Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái
A. các cá thể hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.
B. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
D. các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
Câu 15. Các cá thể trong quần thể có thể có mối quan hệ
A. ức chế cảm nhiễm. B. cạnh tranh cùng loài. C. cộng sinh. D. hội sinh.
Câu 16. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là
5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng thuận lợi. B. khoảng gây chết. C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái.
Câu 17. Trong một chuỗi thức ăn sinh vật tiêu thụ bậc 3 thuộc về
A. bậc dinh dưỡng cấp 1. B. bậc dinh dưỡng cấp 4.
C. bậc dinh dưỡng cấp 2. D. bậc dinh dưỡng cấp 3.
Câu 18. Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không tái sinh?
A. Tài nguyên sinh vật. B. Tài nguyên khoáng sản. C. Tài nguyên đất. D. Tài nguyên nước.
Câu 19. Cho các ví dụ sau
I. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
II. Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
III. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
IV. Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là
A. I và IV. B. I và II. C. II và III. D. III và IV.
Câu 20. Trong cùng một thuỷ vực, người ta thường nuôi ghép các loài khác nhau, mỗi loài chỉ
kiếm ăn ở một tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này
A. tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn.
B. hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thủy vực.
C. tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài.
D. tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực.
Câu 21. Cho chuỗi thức ăn: Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn trên cá thuộc
bậc dinh dưỡng
A. cấp 4. B. cấp 2. C. cấp 3. D. cấp 1
Câu 22. Hệ sinh thái đa dạng nhất về thành phần loài là
A. rừng ôn đới. B. hoang mạc C. rừng nhiệt đới. D. thảo nguyên.
Câu 23. Trong các phát biểu sau đây về tháp sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.
II. Tháp số lượng bao giờ cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.
III. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.
IV. Tháp năng lượng bao giờ cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.
A. 1. B. 2C. 3. D. 4.
Câu 24. Trong các biện pháp sau đây có bao nhiêu biện pháp nhằm khắc phục tình trạng ô nhiễm môi
trường hiện nay?
I. Trồng cây, bảo vệ rừng.
II. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện.
III. Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.
IV. Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Mã đề 401 - Trang 2/4
Câu 25. Điểm chung của quan hệ hợp tác và quan hệ hội sinh là
A. mang lại lợi ích cho ít nhất một loài tham gia mối quan hệ.
B. chỉ mang lại lợi ích cho một loài, các loài khác không có lợi cũng không có hại.
C. mang lại lợi ích cho tất cả các loài tham gia mối quan hệ.
D. chỉ mang lại lợi ích cho một loài trong mối quan hệ, các loài khác bị hại.
Câu 26. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng. B. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ. D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.
Câu 27. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó phương pháp đấu
tranh sinh học dựa vào qua2 tri5nh
A. cân bằng quần thể. B. cạnh tranh cùng loài.
C. cân bằng sinh học. D. khống chế sinh học.
Câu 28. Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).
C. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc
dinh dưỡng đó.
D. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm): Hậu quả của tăng dân số quá nhanh gì? Chúng ta cần làm để khắc phục
hậu quả đó?
Câu 2 (1,0 điểm): Cho một quần sinh vật gồm các thành phần quần thể sau : ngựa, thỏ, cỏ,
gà, mèo rừng, cáo, hổ, (cỏ là thức ăn của ngựa, thỏ, gà; mèo rừng ăn gà; cáo ăn thỏ và gà; hổ sử dụng
ngựa, thỏ, gà và mèo rừng là thức ăn )
a. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên.
b. Cho biết nhận định sau đúng hay sai giải thích: “Nếu loại trừ cáo ra khỏi quần thì số
lượng cá thể quần thể gà và thỏ tăng, số lượng mèo rừng giảm
Câu 3 (1,0 điểm): Muốn trong một ao nuôi được nhiều loài cho năng suất cao, chúng ta
cần chọn nuôi các loài cá như thế nào?
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Em hãy trả lời và tô vào các đáp án tương ứng với các câu hỏi trong phần trắc nghiệm
II. TỰ LUẬN (3 điểm).
…………………………………………………………………………………………………………..
…….…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Mã đề 401 - Trang 3/4
1 8 15 22
2 9 16 23
3 10 17 24
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
7 14 21 28
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Mã đề 401 - Trang 4/4
………………………………………………………………………………………………………….
Mã đề 401 - Trang 5/4