SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN Mã đề 201

KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN SINH HỌC 12A Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 3 trang)

Câu 1: Kết thúc giai đọan tiến hoá hoá học đã hình thành nên

A. các phân tử hữu cơ đơn giản. C. các tế bào nguyên thuỷ. B. các đại phân tử. D. các sinh vật nhân sơ.

I Từ các tế bào sơ khai hình thành nên các tế bào sống đầu tiên II. Hình thành nên các cơ thể sinh vật sống đầu tiên III Hình thành các đơn phân hữu cơ từ các chất vô cơ Câu 2 Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau: Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là: A. I→III→II B. III→I→II C. I→II→III D. III→II→I

Câu 3. Lịch sử phát triển của Trái Đất trải qua các đại địa chất từ gần đến xa A. Tân sinh – Cổ sinh – Nguyên sinh – Thái cổ – Trung sinh. B. Tân sinh – Trung sinh – Nguyên sinh – Thái cổ – Cổ sinh. C. Tân sinh – Trung sinh – Cổ sinh – Thái cổ – Nguyên sinh D.Tân sinh – Trung sinh – Cổ sinh – Nguyên sinh – Thái cổ.

A. Pecmi. C. Phấn trắng. D. Than đá. B. Xilua.

Câu 4: Thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào? Câu 5: Con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tự nhiên, có ảnh hưởng nhiều đến sự tiến hóa của các loài khác và có khả năng điều chỉnh hướng tiến hóa của chính mình nhờ A. tiến hóa nhỏ. C. tiến hóa sinh học. B. tiến hóa văn hóa. D. tiến hóa lớn.

B. tinh tinh →gôrila→ khỉ sóc→vượn. D. tinh tinh → khỉ sóc→vượn→gôrila. A. tinh tinh → khỉ sóc→gôrila→vượn. C. tinh tinh → gôrila→vượn→khỉ sóc.

A. Người đứng thẳng  Người khéo léo  Người thông minh B. Người thông minh  Người khéo léo  Người đứng thằng C. Người đứng thẳng  Người khéo léo  Người Nêanđectan D. Người khéo léo  Người đứng thẳng  Người thông minh

B. Người khéo léo (Homo habilis) D. Người Nêanđectan (Homo neaderthalensis).

A. giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển C. cột sống bớt cong B. dễ phát hiện kẻ thù từ xa D. lồng ngực rộng

B. khoảng giới hạn trên. D. khoảng giới hạn dưới. A. khoảng chống chịu. C. khoảng thuận lợi.

B. ổ sinh thái trùng lặp nhau. D. thời gian hoạt động kiếm ăn trùng nhau. A. cùng một nơi ở. C. mùa sinh sản trùng nhau.

Câu 6. Trong các loài động vật sau đây loài có quan hệ gần đến xa người nhất là Câu 7: Trong lịch sử phát sinh Người hiện đại, trình tự xuất hiện các loài người biểu diễn bằng sơ đồ Câu 8: Trong nhánh tiến hóa của chi Homo (Người), loài đã bị tuyệt chủng do không cạnh tranh được với loài người hiện đại (Homo sapiens) là A. Người lùn (Homo floresiensis) C. Người đứng thẳng (Homo erectus) Câu 9: Ý nghĩa quan trọng của dáng đi thẳng là Câu 10: Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20oC-30oC. Khoảng nhiệt độ này gọi là Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã sinh vật là do chúng có Câu 12: Cho các tập hợp sinh vật sau: (1) Những con bướm cùng sống trong một cánh đồng cỏ.

Trang 1

(2) Những con ong vò vẽ cùng làm tổ trên một cây. (3) Những con hải âu cùng làm tổ ở một vách núi. (4) Những con ếch và nòng nọc của nó ở trong một ao.

A. 4. C. 1. D. 2.

(2) Cấu trúc nhóm tuổi. (3) Kiểu phân bố

(1) Tỉ lệ giới tính. (4) Sự đa dạng về thành phần loài. A. 1. (5) Đặc trưng về mối quan hệ sinh dưỡng giữa các loài. C. 2. D. 3. B. 4.

(2) Cấu trúc tuổi. (5) Thành phần loài. (6) Sự tăng trưởng. (1) Mật độ cá thể. (4) Sự phân tầng trong không gian. A. 3. C. 4. D. 5. B. 2.

Số tập hợp sinh vật là quần thể là: B. 3. Câu 13: Có bao nhiêu thông tin sau đây nói về đặc trưng của quần xã : Câu 14: Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật? (3) Ti lệ giói tính. Câu 15: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 15000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là 8%/năm, tỉ lệ tử vong là 5%/năm và tỉ lệ nhập cư là 4%/năm, tỉ lệ xuất cư là 2%. Sau 1 năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là: C. 15150. A. 14700. B. 15750. D. 15900. Câu16: Cho Các phát biểu sau:

(1) Trong mối quan hệ cộng sinh và quan hệ hợp tác, tất cả các loài tham gia điều có lợi. (2) Quan hệ hỗ trợ gồm quan hệ cộng sinh, hội sinh và kí sinh. (3) Mối quan hệ giữa cây thân gỗ và cây tầm gửi sống bám lên cây thân gỗ là quan hệ hội sinh. (4) Trong mối quan hệ vật ăn thịt – sự biến động số lượng con mồi và vật ăn thịt có liên quan

chặt chẻ nhau. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A.1 B.2. C.3. D.4.

D. 1. B. 4. C. 3. I. Kiến và cây kiến II. Giun kí sinh trong cơ thể người và người III. Hải quỳ và cua IV. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá tôm V. Cây nắp ấm ấp bắt ruồi VI. Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ lớn trong rừng A. 2.

B. bậc 2. A. bậc 1. C. bậc 3. D. bậc 4.

(2) Ngô → châu chấu → chim sẻ → đại bàng. (4) Ngô → châu chấu → chim sẻ → rắn.

(1). Trong các chuỗi thức ăn trên, ngô thuộc sinh vật sản xuất.. (2). Trong chuỗi thức ăn (3) và (4), rắn là sinh vật tiêu thụ bậc 2. (3). Trong các chuỗi thức ăn trên đều có bậc dinh dưỡng cao nhất là bậc 4. (4). Trong chuỗi thức ăn (2), chim sẻ là sinh vật tiêu thụ bậc 3. A. 1 C. 3. D. 4. B. 2.

(1) Sinh vật phân giải (2) Động vật ăn thực vật (ăn cỏ) (3) Động vật ăn động vật (ăn thịt) (4) Sinh vật sản xuất Sơ đồ biểu diễn sai trình tự dòng năng lượng trong một hệ sinh thái là: A. 4  2 3 B. 2  3  1 C. 4  2  1 D. 3  4  2. Câu 17 . Trong các mối qua hệ sinh thái sau đây, có bao nhiêu mối qua hệ gây hại cho các loài tham gia ? Câu 18: Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ → chuột → rắn → đại bàng. Rắn là sinh vật tiêu thụ Câu 19: Cho các chuỗi thức ăn sau: (1) Ngô → sâu → nhái → rắn. (3) Ngô → chuột → rắn → diều hâu. Có bao nhiêu kết luận nào sau đây là đúng ? Câu 20: Về mặt cấu trúc, thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái gồm: Câu 21: Chuỗi thức ăn gồm nhiều

Trang 2

A. chuỗi thức ăn. B. loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. C. chuỗi thức ăn có các mắt xích chung. D. loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.

A. Các quần thể sinh vật tự dưỡng C. Các quần thể động vật ăn động vật B. Các quần thể động vật ăn thực vật D. Tất cả quần thể sinh vật tiêu thụ Câu 22: Sinh khối lớn nhất ở một quần xã trên cạn của hệ sinh thái tự nhiên thường thuộc về Câu 23: Loài đặc trưng trong quần xã là

A. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác. B. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. C. loài có nhiều ảnh hưởng đến các loài khác. D. loài phân bố ở trung tâm của bất kỳ mỗi quần xã.

Câu 24: Sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại hay dịch bệnh thay cho việc sử dụng thuốc trừ sâu là ứng dụng

A. quan hệ đối kháng. C. khống chế sinh học. B. quan hệ ức chế - cảm nhiễm. D. quan hệ cạnh tranh.

(2) Chim mỏ đỏ và linh dương; (4) Cây tầm gửi và cây cây gỗ; (6) Hải quỳ và cua.

D. 3 A.1 B. 4 C. 2

A. hội sinh. B. cộng sinh. C. cạnh tranh. D. hợp tác.

A. cộng sinh. C. hội sinh. D. hợp tác.

A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể. B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống. C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống. D. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

A. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → chim → người. B. Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người. C. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → người. D. Tảo đơn bào → cá → người. Câu 25: Cho các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật: (1) Cây phong lan và cây thân gỗ; (3) Cá ép và cá lớn; (5) Cây nắp ấm và ruồi, muỗi; Có bao nhiêu mối quan hệ hỗ trợ khác loài? Câu 26: Hai loài cùng có lợi khi sống chung và không nhất thiết phải có nhau là đặc điểm của mối quan hệ Câu 27: Trùng roi sống trong ruột mối. Đây là biểu hiện của mối quan hệ B. kí sinh - vật chủ. Câu 28: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa Câu 29: Nước trong hồ hòa tan một lượng hóa chất độc diệt sâu bọ là DDT với nồng độ loãng (0,00005 ppm). Chuỗi thức ăn nào ít có hại nhất với sức khỏe con người? Câu 30. Theo sơ đồ lưới thức ăn sau, phát biểu nào là đúng?

A. Có 8 mắt xích chung trong lưới thức ăn. C. Có 3 loài là sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Có 8 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn. D. Có 4 mắt xích là sinh vật tiêu thụ bậc --------------------------

Trang 3

ĐÁP ÁN BÀI THI HKII, NĂM HỌC 2019 – 2020, MÔN SINH HỌC 12 Câu Mã 201 Mã 202 Mã 203 Mã 204 A B B B D B A A C B D A C D B B B D C B C D D A C B B C B B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

B B D C B C D D A C B B C B B A B B B D B A A C B D A C D B

C A C D B D C C C B B D D C A B A C B A C A D A A B A B A D

B A C B A C A D A A B A B A D C A C D B D C C C B B D D C A

Trang 4