Trang 1/7 - Mã đề 153
SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC LỚP 12CB
Ngày kiểm tra: 17/04/2024
Thời gian làm bài : 50 Phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 07 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN CHUNG: (Gm 28 câu)
Câu 1: Biện pháp nào dưới đây không phi là bin pháp bo v vốn gen con người?
A. Sử dụng các chất phóng xạ gây ô nhiễm môi trường.
B. Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh.
C. Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến.
D. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước khi sinh.
Câu 2: Quá trình nào sau đây không tr li CO2 vào môi trường:
A. hô hấp của động vật, thực vật B. sử dụng nhiên liệu hóa thạch
C. lắng đọng vật chất D. sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải
Câu 3: Năng lượng được chuyn cho bậc dinh dưỡng sau t bậc dinh dưỡng trước nó khong :
A. 10% B. 50% C. 70% D. 90%
Câu 4: chn sng trong rng hoạt động vào ban đêm bắt chut làm thức ăn. Mối quan h gia
và chn là
A. cng sinh. B. hi sinh. C. cnh tranh. D. hp tác.
Câu 5: Nhng tr ngi ngăn cản các sinh vt giao phi với nhau được gọi là cơ chế cách li:
A. trước hợp tử B. sinh cảnh C. tập tính D. cơ học
Câu 6: Bnh phêninkêto niu do
A. thừa enzim chuyển hoá axit amin phêninalanin thành tirozin trong cơ thể.
B. bị rối loạn quá trình lọc axit amin phêninalanin trong tuyết bài tiết.
C. thiếu enzim chuyển hoá axit amin phêninalanin thành tirozin trong cơ thể.
D. thiếu axit amin phêninalanin trong khi đó thừa tirozin trong cơ thể.
Câu 7: Phát biu không đúng khi nói v quan h giữa kích thước qun th và kích thước cơ thể:
A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.
B. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.
C. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống.
D. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.
Câu 8: Trong một ao, người ta có th nuôi kết hp nhiu loi cá: mè trng, mè hoa, trm c, trắm đen, trôi,
chép,....vì:
A. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
B. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
Câu 9: Quá trình tiến hóa ca s sống trên Trái Đất có th chia thành các giai đoạn:
A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
B. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
Câu 10: Khi nói v quá trình hình thành loài mi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới
C. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.
Câu 11: Loài người hình thành vào k
A. tam điệp B. đệ tam C. jura D. đệ tứ
Câu 12: Cu to rut tt thú ăn tht và manh tràng t ăn thc vật. Đây bng chng tiếna thuc:
Mã đề 153
Trang 2/7 - Mã đề 153
A. bng chng tế bào hc. B. bng chng sinh hc phân t.
C. bng chng phôi sinh hc. D. bng chng gii phu so sánh.
Câu 13: sinh vật lưỡng bi, các alen tri b tác động ca chn lc t nhiên nhanh hơn các alen ln vì:
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn tần số đáng kể.
C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 14: Mt qun xã ổn định thường có s ng loài:
A. lớn và số lượng cá thể của loài cao B. lớn và số lượng cá thể của loài thấp
C. nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp D. nhỏ và số lượng cá thể của loài cao
Câu 15: Khâu đầu tiên trong quy trình chuyn gen là vic to ra
A. biến d t hp. B. vectơ chuyển gen. C. ADN tái t hp. D. gen đột biến.
Câu 16: Điều nào sau đây không đúng vi vai trò ca quan h cnh tranh?
A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
B. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 17: Phn ln qun th sinh vt trong t nhiên tăng trưởng theo dng:
A. tăng dần đều. B. đường cong chữ J. C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều.
Câu 18: Tn s kiu gen (tn s tương đối kiu gen) ti mt thời điểm xác định được tính bng gì?
A. T l gia s cá th có kiểu gen đó trên tổng s giao t hình thành trong qun th.
B. T l gia s cá th có kiu gen đó trên tổng s cá th có trong qun th.
C. T l gia s giao t mang gen đó trên tổng s cá th có trong qun th.
D. T l gia s giao t mang gen đó trên tổng s giao t hình thành trong qun th.
Câu 19: Các nhân t có vai trò cung cp nguyên liu cho quá trình tiến hóa là quá trình:
A. đột biến và các cơ chế cách li B. đột biến và quá trình giao phi
C. đột biến và biến động d hp D. giao phi và chn lc t nhiên
Câu 20: Hiện tượng nào sau đây là biểu hin ca mi quan h h tr cùng loài?
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
B. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
D. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
Câu 21: vườn quc gia Cát Bà, trung bình khong 15 cá th chim chào mào/ha đất rừng. Đây là dụ
minh ho cho đặc trưng nào của qun th?
A. Nhóm tui. B. Mật độ cá th. C. S phân b cá th. D. T l gii tính.
Câu 22: Khi nói v tiến hoá nh, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác
động của các nhân tố tiến hoá.
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành
phần kiểu gen của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới.
Trang 3/7 - Mã đề 153
C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh
sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.
D. Kết quả sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Câu 23: Theo quan nim của Đacuyn, đơn vị tác động ca chn lc t nhiên là
A. quần thể. B. nhiễm sắc thể. C. giao tử. D. cá thể.
Câu 24: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu
chu và sâu, rn h mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu th bc 3 là
A. châu chấu và sâu. B. rắn hổ mang.
C. rắn hổ mang và chim chích. D. chim chích và ếch xanh.
Câu 25: S phát trin của loài người ngày nay chu s tác động ch yếu t quá trình tiến hóa:
A. văn hóa. B. tin sinh hc. C. hóa hc. D. sinh hc.
Câu 26: Chuyn nhân ca tế bào sinh dưỡng có kiu gen aabbDD vào trứng đã bị mt nhân có kiu gen
AABBdd, to ra tế bào chuyn nhân. Tế bào nhân này s được nuôi cy tạo nên cơ thể hoàn chnh và có kiu
gen:
A. AABBDD B. aaBBdd C. aabbDD D. AaBbDd
Câu 27: Kết thúc quá trình tiến hoá ln hình thành:
A. các đặc điểm thích nghi B. các kiểu gen thích nghi C. loài mới D. các nhóm phân loại trên loài
Câu 28: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, mt alen có lợi cũng có thể b loi b hoàn toàn khi qun th bi
tác động ca nhân t tiến hóa nào sau đây?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Đột biến.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
II. PHẦN RIÊNG:
A. DÀNH CHO CÁC LỚP 12CB1 đến 12CB5: ( Từ câu 29 đến câu 40)
Câu 29: Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật?
A. Một t kiến. B. Các con cá rô phi đơn tính trong một ao nuôi cá.
C. Tập hợp cây ở các khu rừng khác nhau. D. Các sinh vật cùng sống trong rừng Quốc Gia Cúc Phương.
Câu 30: Giả sử cho 4 loài của một loài thú được kí kiệu là A, B, C, D có giới hạn sinh thái cụ thể như sau:
Loài
B
C
D
Giới hạn sinh thái
5℃ - 36℃
2℃ - 44℃
0℃ - 31,4℃
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loài C có vùng phân bố về nhiệt độ rộng nhất.
II. Nếu các loài đang xét cùng sống trong một khu vực và nhiệt độ môi trường xuống mức 5,1℃ thì chỉ có
một loài có khả năng tồn tại.
III. Trình tự vùng phân bố từ hẹp đến rộng về nhiệt độ của các loài theo thứ tự là: B→D→A→C.
IV. Tất cả các loài trên đều có khả năng tồn tại ở nhiệt độ 30℃.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 31: Hình vẽ dưới đây mô tả tháp năng lượng của một hệ sinh thái đồng cỏ, trong đó A, B, C, D, E là kí
hiện tên các loài sinh vật.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Loài A có mức năng lượng cao nhất trong hệ sinh thái.
II. Loài C có mức năng lượng cao hơn loài B.
III. Năng lượng được tuần hoàn từ môi trường vào quần thể sinh vật thông qua loài A.
IV. Do loài C và D sống ở hai môi trường khác nhau nên hiệu suất sinh thái giữa loài C và D là cao nhất