MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BẢNG ĐẶC TẢ) NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HỌC: SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút

Cấp độ (VD cao)

Nộ i du ng C Đ R

% Cấ p độ 1 (bi ết) Cấ p độ 2 (hi ểu)

Tự luận

Tự luậ n Tự luậ n Tự luậ n

Cấ p độ 3(v ận dụ ng) Tr ắc ng hiệ m Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ SL T G SL T G SL T G SL T G

2 Tr ắc ng hiệ m SL T G 8 8 70 Tr ắc ng hiệ m SL T G 9 1 2 Tr ắc ng hiệ m SL T G 4 4 1 SL T G 9 1 2

Ch ươ ng VI : Độ ng vật có xư ơn g - Cá c đặc điể m về cấu tạo , đời sốn

số ng

g của cá, lưỡ ng cư, bò sát. - Đặ c điể m cấu tạo ng oài của lớp chi m thí ch ng hi với đời sốn g ba

10 0,5 3 0,5 0,5 2 0,5

y lượ n. - Đặ c điể m ch un g của của lớp thú . - Hi ểu đư ợc sự tiế n hó a thứ c sin h Ch ươ ng 7: Sự tiế n hó a củ a độ ng vật

20 0,5 5 0,5 0,5 4 1,5

Ch ươ ng 8: Độ ng vật và đời số ng co n ng ườ i

sản hữ u tín h ở độ ng vật . - Ưu điể m và hạ n chế của các biệ n ph áp đấ u tra nh sin h họ

c

8 1,5 4 1,5 0,5 0,5 4/4 5 1/1 0 12/ 45 2,5 /10 4/4 5 1,5 /10 5/4 5 0,5 /10

Tổ ng % 0 14/ 45 0 100 44, 4 8/4 5 55, 6 2/1 0 28, 6 71, 4 2,5 /10 10 0

% 45 35 15 5

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: SINH HỌC – Lớp 7 Thời gian: 45 phút

B. Môi trường nước ngọt D. Môi trường nước mặn và Môi trường nước lợ

I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Cá chép sống ở môi trường: A. Môi trường nước lợ C. Môi trường nước mặn Câu 2: Hình thức sinh sản của cá Chép là: A. Đẻ con. B. Đẻ trứng C. Noãn thai sinh. D. Phát triển qua biến thái Câu 3: Vây chẵn ở cá chép có vai trò: A. Giữ thăng bằng cho cá khi bơi, đứng một chỗ. B. Bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới. C. Rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi. D. Giữ thăng bằng cho cá khi bơi, đứng một chỗ, bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới, rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi. Câu 4: Hình thức thụ tinh của cá chép là: A.Thụ tinh trong B. Thụ tinh ngoài C. Tự thụ tinh Câu 5: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là: A. Động vật thấp nhiệt B. Động vật cao nhiệt

D.Phổi. B. Da. C. Phổi và da

D. Sáng sớm

C. Động vật hằng nhiệt D. Động vật biến nhiệt Câu 6: Cơ quan hô hấp của ếch là: A. Mang. Câu 7: Môi trường sống của ếch là: A.Trên cạn B. Nơi khô ráo C. Vừa ở nước vừa ở cạn D. Dưới nước Câu 8: Ếch giun được xếp vào bộ: A.Bộ lưỡng cư có đuôi B. Bộ lưỡng cư không đuôi C. Lưỡng cư không chân Câu 9: Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển: A. Di chuyển theo kiểu nhảy cóc. B. Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bò. C. Di chuyển theo kiểu thân và đuôi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phia trước. Câu 10: Thời gian hoạt động của ếch là: A. Ban ngày B. Ban đêm C. Chiều tối Câu 11: Lớp Bò sát gồm: A. Bốn bộ. B. Ba bộ. C. Hai bộ. D. Năm bộ Câu 12: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm: A.Có màng dai B. Có vỏ đá vôi C. Chưa có vỏ

II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của lớp chim thích nghi với đời sống bay lượn. Câu 2: (2 điểm) Lớp thú có những đặc điểm chung nào? Câu 3: (2 điểm) Trình bày những ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học. Câu 4: (1 điểm)

Tại sao hình thức sinh sản hữu tính ở động vật là tiến hóa nhất? _________ Hết ________

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2021 – 2022 Môn: SINH HỌC – Lớp 7

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 3 1 D B Câu Đáp án 2 B 4 B 5 D 6 C 7 C 8 A 9 C 10 B 11 A 12 A

II. TỰ LUẬN (7 điểm):

NỘI DUNG ĐIỂM

CÂU

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn: 0,25 đ

Đặc điểm cấu tạo ngoài 0,25 đ

Thân hình thoi Chi trước: Cánh chim 0,5 đ

Câu 1 (2 điểm) 0,25 đ

0,25 đ

Ý nghĩa thích nghi Giảm sức cản không khí khi bay Quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh. Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích rộng Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ 0,25 đ

Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau Lông ống : Các sợi lông làm thành phiến mỏng Lông bông : Các sợi lông làm thành chùm lông xốp Mỏ sừng bao bọc lấy hàm, Làm đầu chim nhẹ 0,25 đ

không có răng Cổ dài khớp với thân

Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông

Câu 2 (2 điểm) 0,5 đ 0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

Câu 3 (2 điểm)

0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ

1 đ Câu 4 (1 điểm) *Đặc điểm chung của lớp thú: - Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất - Thai sinh và nuôi con bằng sữa - Có lông mao, bộ răng phân hóa 3 loại răng cửa, răng nanh, răng hàm. - Là động vật hằng nhiệt Ưu điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học * Ưu điểm: - Có thể tiêu giệt các sinh vật gây hại. - Không gây ô nhiễm môi trường. - Giá thành rẻ. - Không ảnh hưởng tới đời sống của con người và sinh vật khác. * Nhược điểm: - Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định - Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh vật có hại. - Sự tiêu diệt loài sinh vật này lại tạo điều kiện cho sinh vật khác phát triển. - Một số loài thiên địch vừa có lợi vừa có hại. *Sinh sản hữu tính tiến hóa hơn vì: Sinh sản hữu tính có sự kết hợp giữa các đặc điểm sinh học khác nhau của hai cá thể thông quan trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử.

Chú ý: Học sinh có thể làm bài theo các cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo được kiến thức ở trên, việc cho điểm từng câu cần theo hướng dẫn chấm.