KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: SINH HỌC - LỚP 8
- Người ra đề: Nguyễn Kim Ngọc– Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
- Kiểm tra cuối kỳ II – Năm học 2022-2023 - Môn Sinh học 8
- Ngày kiểm tra :
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh gia kiến thức đã học về: Trao đổi chất và năng lượng, bài tiết, da, thần kinh và giác quan
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập, tính sáng tạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và làm bài kiểm tra.
II. Hình thức ra đề: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: SINH HỌC - LỚP 8
Tên
Chủ đề
Nhận biết
50%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp (20%) Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Trao đổi
chất và
năng
lượng
(3 tiết)
- Các loại vi tamin.
-Vai trò của chất
khoáng
- Giá trị dinh dưỡng
của thức ăn
- Khẩu phần ăn uống.
- Thành phần dinh
dưỡng có trong thức
ăn 5câu
1,7
điểm
Câu (ý)
Số điểm
3 câu
1 điểm
2 câu
0,66 điểm
Bài tiết
(3 tiết) - Cơ quan trong hệ
bài tiết nước tiểu
- sự thải nước tiểu
- Vệ sinh hệ bài tiết
nước tiểu
4 câu
1,3
điểm
Câu (ý)
Số điểm
4 câu
1,33
điểm
Da
(2 tiết)
- Chức
năng của
da
- Vệ sinh
da
3 câu
1 điểm
Câu (ý)
Số điểm
3 câu
1 điểm
Thần
kinh và
giác
quan
(9 tiết)
- Cấu tạo và chức năng
các bộ phận của tai
- Vệ sinh hệ thần kinh
- Nhận biết về phản xạ
có điều kiện
- Sự hình thành và ức
chế phản xạ có điều
kiện.
- Phản xạ không điều
kiện, phản xạ có điều
kiện.
- Vai trò của tiếng nói
và chữ viết
- Vệ sinh hệ thần
kinh
6 câu
6 điểm
Câu (ý)
Số điểm
2 câu
3 điểm
3 câu
1 diểm
1 câu
2 điểm
Tổng số 8 câu
5 điểm
9 câu
3 điểm
1 câu
2 điểm
18 câu
10
điểm
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Tên
Chủ đề
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp (20%) Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Trao đổi
chất và
năng
lượng
(3 tiết)
- Các loại vi tamin.C1
-Vai trò của chất
khoáng. C2
- Giá trị dinh dưỡng
của thức ăn. C3
- Khẩu phần ăn
uống.C8
- Thành phần dinh
dưỡng có trong thức
ăn .C9
5câu
1,7
điểm
Câu (ý)
Số điểm
3 câu
1 điểm
2 câu
0,66 điểm
Bài tiết
(3 tiết) - Cơ quan trong hệ
bài tiết nước tiểu. C5
- sự thải nước tiểu.
C4,C7
- Vệ sinh hệ bài tiết
nước tiểu. C6
4 câu
1,3
điểm
Câu (ý)
Số điểm
4 câu
1,33
điểm
Da
(2 tiết)
- Chức
năng của
da.
C10,C11
- Vệ sinh
da. C12
3 câu
1 điểm
Câu (ý)
Số điểm
3 câu
1 điểm
Thần
kinh và
giác
quan
(9 tiết)
- Cấu tạo và chức năng
các bộ phận của tai. C1
TL
- Nhận biết về phản xạ
có điều kiện C3TL
- Sự hình thành và ức
chế phản xạ có điều
kiện.C13
- Phản xạ không điều
kiện, phản xạ có điều
kiện.C15
- Vai trò của tiếng nói
và chữ viết. C14
- Vệ sinh hệ thần
kinh. C2 TL
6 câu
6 điểm
Câu (ý)
Số điểm
1 câu
2 điểm
3 câu
1 diểm
1 câu
2 điểm
Tổng số 8 câu
5 điểm
9 câu
3 điểm
1 câu
2 điểm
18 câu
10
điểm
Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: SINH HỌC 8 (Thời gian 45’ không kể phát đề)
MÃ ĐỀ: A
Học sinh làm bài trên giấy thi riêng.
NỘI DUNG ĐỀ.
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài riêng.
Câu 1. Loại vitamin không tan trong dầu, mỡ là
A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin D
Câu 2. Chất khoáng là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người
A. Kali B. Kẽm C. Đồng D. Sắt
Câu 3. Một gam lipit khi được ôxi hoá hoàn toàn sẽ giải phóng ra ….. năng lượng
A. 4,1 kcal B. 4,3 kcal C. 5,1 kcal D. 9,3 kcal
Câu 4. Thông thường, cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện khi lượng nước tiểu trong
bóng đái đạt đến thể tích
A. 100 ml B. 200 ml C . 300 ml D. 400 ml
Câu 5. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. thận. B. bóng đái. C. ống đái. D. ống dẫn nước tiểu
Câu 6. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh
A. ăn quá mặn, quá chua B. uống nước vừa đủ
C. đi tiểu khi có nhu cầu D. không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 7. Bộ phận có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái là
A. ống góp B. ống thận C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu
Câu 8. Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. một bữa. B. một ngày. C. một tuần. D. một đơn vị thời gian.
Câu 9. Loại thực phẩm giàu chất đạm là
A. dứa gai B. trứng gà C. bánh đa D. cải ngọt
Câu 10. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là
A. dự trữ đường B. cách nhiệt
C. vận chuyển chất dinh dưỡng D. thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
Câu 11. Lông mày có tác dụng
A. bảo vệ trán B. giữ ẩm cho đôi mắt
C. hạn chế bụi bay vào mắt D. ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
Câu 12. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là
A. tránh để da bị xây xát B. luôn vệ sinh da sạch sẽ
C. bôi kem dưỡng ẩm cho da D. tập thể dục thường xuyên
Câu 13. người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen kết
quả của
A. quá trình ức chế các phản xạ có điều kiện.
B. quá trình hình thành các phản xạ không điều kiện.
C. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện.
D. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện.