MA TRẬN KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: SINH HỌC - LỚP 8
Tên chủ đề
(nội dung.
Chương..)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
Thân nhiệt
-Biện pháp chống nóng
hiệu quả
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,33
3,3
Vitamin và
muối
khoáng
Vai trò các loại vitamin
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,33
3,3
1
0,33
3,3
Bài tiết
-sự tạo thành nước tiểu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,33
3,3
Da cách
phòng
bệnh về da
-Cấu tạo chức năng
của da
-BP bảo vệ da
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,33
3,3
2
0,67
6,7
quan
phân tích
-Vị trí của tế bào thụ
cảm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,33
3,3
1
0,33
3,3
Thần kinh
-khái niệm PXKĐK,
PXCĐK, so sánh tính
chất của 2 px
-cấu tạo hệ thần kinh
-sự hình thành PXCĐK
-VD PXCĐK, KĐK
-Biện pháp để
giấc ngủ tốt
-vai trò tiếng nói
chữ viết qua vd cụ
thể
Giải thích hiện
tượng thực tế
liên quan đến
tiểu não
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,33
3,3
1
2
20
2
0,67
6,7
1
1
10
1
1
10
8
5,67
56,7
Nội tiết
- Tuyến pha
-Nhận biết tuyến nội
tiết
- sản phẩm tiết của
tuyến nội tiết
-Phân biệt bệnh liên
quan đến hocomon
tuyến tụy
- vai trò hoocmon
tuyến tụy
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3
1
10
1
1
10
5
2,33
23,3
TS câu
TSđiểm
Tỉ lệ%
6
2
20
1
2
20
1
1
10
3
1
10
1
1
10
1
1
10
19
10
100
I. Trắc nghiệm : (5đ) Hãy điền lựa chọn đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu 1: Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách nào ?
1. Dãn mạch máu dưới da 2. Run 3. Vã mồ hôi 4. Sởn gai ốc
A. 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 2: Vitamin giúp tránh bệnh còi xương:
A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A
Câu 3: Nước tiểu chính thức được tạo ra ở quá trình nào?
A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên
Câu 4: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?
A. Tuyến sinh dục B. Tuyến ức. C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận.
Câu 5: Điều nào dưới đây là không đúng?
A. Phản xạ có điều kiện có thể hình thành ở trẻ em từ rất sớm.
B. Trẻ càng lớn, số lượng phản xạ có điều kiện xuất hiện càng nhiều.
C. Phản xạ không điều kiện khi nào lớn lên mới được hình thành.
D. Bên cạnh việc thành lập các phản xạ mới cũng xảy ra quá trình ức chế phản xạ.
Câu 6: Chức năng nào không được thực hiện bởi da người?
A. Hô hấp B. Bảo vệ C. Điều hòa thân nhiệt D. Tạo vẻ đẹp cho cơ thể
Câu 7: Vì sao không nên nặn trứng cá?
A. Trứng cá cũng có chức năng giữ nhiệt cho da
B. Trứng cá là một bộ phận cần thiết duy trì sự sống của tế bào da
C. Tạo ra những vết thương hở ở da
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8: Hệ thần kinh bao gồm:
A. Bộ não và các cơ B. Bộ phận trung ương và ngoại biên
C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương
Câu 9: Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện?
A. Học bài trước khi đến lớp. B. Giữ yên lặng khi cô giáo đang giảng bài.
C. Chạy bộ thì người đổ mồ hôi. D. Sáng ngủ dậy đánh răng rửa mặt.
Câu 10: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu?
A. Vỏ não B. y thần kinh số VIII
C. Ở thùy thái dương D. Trong cơ quan coocti của tai trong
Câu 11: Phản xạ nào dưới đây có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai ?
A. Bỏ chạy khi có báo động cháy
B. Chảy nước miếng khi có ai đó nhắc đến từ “me”
C. Nổi gai ốc khi đi qua nghĩa địa
D. Dừng lại trước ngã tư khi nhìn thấy đèn tín hiệu màu đỏ bật sáng
Câu 12: Ban đêm để dễ đi vào giấc ngủ, bạn nên sử dụng đồ uống nào dưới đây ?
A. Cà phê B. Trà atisô C. Nước chè đặc D. Nước tăng lực
Câu 13: Hoocmôn insulin do tuyến tu tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ?
A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
Trường THCS Nguyễn Huệ
Họ và tên:..........................................
Lớp: 8/...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC 8
ĐỀ A
Điểm:
B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ
D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ
Câu 14: Tuyến nào dưới đây không phải là tuyến nội tiết?
A. Tuyến cận giáp . B. Tuyến ức C. Tuyến tùng. D. Tuyến mồ hôi .
Câu 15:Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết là;
A. Insullin. B. Hoocmon. C. Glucagon. D. Tiroxin.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 16. (2 điểm) Thế nào là phản xạ không điều kiện? Trình bày các tính chất của phản xạ không điều
kiện?
Câu 17(1đ): Phân biệt bệnh Bazơđo với bệnh bướu cổ do thiếu iôt?
Câu 18.(1đ) Giấc ngủ có vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, theo em để có giấc ngủ tốt thì cần những
biện pháp gì?
Câu 19. (1 điểm) Giải thích vì sao những người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu
trong lúc đi?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………………………………………….……………
…………………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………….………………………………
………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………
…………………………………………………………………….………………………………………
………………………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………………………….……………………………………………
…………………………………………………………….………………………………………………
………………………………………………………….………………………………………………
……………………………………………………….……………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………………………
………………………………………………….…………………………………………………………
……………………………………………….……………………………………………………………
…………………………………………….………………………………………………………………
………………………………………….………………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………………………………
…………………………………….………………………………………………………………………
………………………………….…………………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………………………………
…………………………….………………………………………………………………………………
………………………….………………………………………………………………………………
……………………….……………………………………………………………………………………
I. Trắc nghiệm : (5đ) Hãy điền lựa chọn đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu 1: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ?
A. Uống nước giải khát có ga B. Tắm nắng
C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon D. Trồng nhiều cây xanh
Câu 2: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A
Câu 3: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào?
A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên
Câu 4: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?
A. Tuyến tụy. B. Tuyến cận giáp C. Tuyến yên. D. Tuyến tùng.
Câu 5: Điều nào dưới đây là không đúng?
A. Phản xạ có điều kiện có thể hình thành ở trẻ em từ rất sớm.
B. Trẻ càng lớn, số lượng phản xạ có điều kiện xuất hiện càng nhiều.
C. Phản xạ không điều kiện khi nào lớn lên mới được hình thành.
D. Bên cạnh việc thành lập các phản xạ mới cũng xảy ra quá trình ức chế phản xạ.
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo nào dưới đây không giúp da điều hòa thân nhiệt?
A. Do da có thụ quan nhiệt độ B. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông
C. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn D. Da có lớp sừng bên ngoài.
Câu 7: Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ?
A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch
B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng
C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch
D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn
Câu 8: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì?
A. Dây thần kinh B. Mạch máu C. Nơron D. Mô thần kinh
Câu 9: Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ có điều kiện?
A. Trời rét môi tím tái. B. Chạm tay vào vật nóng vội rụt tay lại.
C. Chạy bộ thì người đổ mồ hôi. D. Sáng ngủ dậy đánh rang, rửa mặt.
Câu 10: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở đâu?
A. Trong màng lưới của cầu mắt B. y thần kinh số II
C. Ở thùy chẩm D. Vỏ não
Câu 11: Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai ?
A. Cười như nắc nẻ khi đọc truyện tiếu lâm
B. Nhanh chóng ổn định chỗ ngồi khi nghe lớp trưởng la lớn “Thầy giám hiệu đang tới”
C. Sụt sùi khóc khi nghe kể về một câu chuyện cảm động
D. Rơm rớm nước mắt khi nhìn thấy một người ăn mày
Câu 12: Ban đêm để dễ đi vào giấc ngủ, bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây ?
A. Trà atisô B. Cà phê C. Nước rau má D. Nước khoáng
Câu 13: Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì?
A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ. B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.
Trường THCS Nguyễn Huệ
Họ và tên:..........................................
Lớp: 8/...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC 8
ĐỀ B
Điểm:
C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo. D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.
Câu 14: Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết?
A. Tuyến mồ hôi. B. Tuyến ức C. Tuyến nước bột. D. Tuyến gan.
Câu 15: Tuyến giáp tiết ra hoocmon nào dưới đây?
A. Insullin. B. ACTH. C. FSH. D. Tiroxin.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 16. (2 điểm) Thế nào là phản xạ có điều kiện? Trình bày các tính chất của phản xạ có điều kiện ?
Câu 17(1đ): Phân biệt bệnh Bazơđo với bệnh bướu cổ do thiếu iôt?
Câu 18.(1đ) Giấc ngủ có vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, theo em để có giấc ngủ tốt thì cần những
biện pháp gì?
Câu 19. (1 điểm) Giải thích vì sao những người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu
trong lúc đi?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………….…
…………………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………………………………………….……………
…………………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………………………………………….…………………
…………………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………….………………………………
………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………
…………………………………………………………………….………………………………………
………………………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………………………….……………………………………………
…………………………………………………………….………………………………………………
………………………………………………………….…………………………………………………
……………………………………………………….……………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………………………
………………………………………………….…………………………………………………………
……………………………………………….……………………………………………………………
…………………………………………….………………………………………………………………
………………………………………….…………………………………………………………………
……………………………………….……………………………………………………………………
…………………………………….………………………………………………………………………
………………………………….…………………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………………………………
…………………………….………………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………………………………
……………………….……………………………………………………………………………………
…………………….………………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………………………………
……………….……………………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………………………………