MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 8
THƠI GIAN LAM BAI: 45 PHU T
Chương/
Ch đ
Kĩ
năng
Mc đnhn thức
Tng
%
điểm
Nhâ7n biê t Thông
hiê;u Vâ7n du7ng Vâ7n du7ng
cao
TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
1. Bài tiết
Tnh
bày,
pn
tích,
vn
dụng.
2 1 30%
2. Da 1 1 10%
3. Thn
kinh và
gc quan
1 1 25%
4 Ni tiết 1/2 1 1/2 35%
Tô;ng 10 20 20 20 10 20
100%Ti lê % 30% 40% 10% 20%
Ti; lê7 chung 70% 30%
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2022-2023
T
T
Chương/
Chủ đ
Nội
dung/
Đơn vi7
kn thư c
Mức độ kiến thức, kĩ
năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1Bài tiết
- Bài tiết
nước
tiểu.
- Vệ sinh
hệ bài
tiết nước
tiểu.
Nhận biết:
- Vai trò vsinh hbài
tiết nước tiểu.
Thông hiểu:
- Hiu đưc quá trình bài
tiết nước tiểu.
2TN,
1TL
2 Da
- Cấu tạo
của da.
- Chức
năng của
da.
Nhận biết:
- Nêu được chức năng
của da.
Thông hiểu:
- Đặc điểm cấu tạo của
da giúp da thực hiện
những chức năng.
1TN 1TN
3
Thần
kinh và
giác
quan
- Giới
thiệu
chung hệ
thần kinh
- Cơ
quan
phân
tích
thính
giác.
Nhận biết:
- Cấu tạo của hệ thần
kinh
Vận dụng cao:
- Giải thích sao khi
nước vào tai lại nghe
không rõ.
1TN
1TL
4Nội tiết
- Tuyến
yên,
tuyến
giáp
- Tuyến
tụy và
tuyến
trên thận
Nhận biết:
- Nêu được chức năng
của tuyến giáp.
Thông hiểu:
- Chỉ ra được chức năng
nội tiết của tuyến tụy.
Vận dụng:
- Giải thích được tuyến
yên là tuyến nội tiết
quan trọng nhất.
1/2TL
1TN
1/2TL
Tô;ng 2TN,
1/2TL
4TN
1TL
1/2
TL 1TL
Ti lê % 30% 40% 10% 20%
Ti; lê7 chung 70% 30%
Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo
Đề bài
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1. Cấu tạo của da gồm:
A. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. lớp biểu bì, lớp mdưới da và lớp
cơ.
C. lớp , lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. lớp biểu, lớp bì và lớp mdưới da.
Câu 2. Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:
A. dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
B. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
C. dễ tạo sỏi và thể gây viêm bóng đái.
D. hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thgây viêm bóng đái.
Câu 3. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và kng b thấm
ớc?
A. Thụ quan. B. Tuyến mhôi. C. Tuyến nhờn. D. Tầng tế bào sống.
Câu 4. Cơ quan điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng
của cơ thể là:
A. trụ o. B. tiểu não.
C. não trung gian. D. đại não.
Câu 5. Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu đầu?
A. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc.
B. Gần như không chứa chất dinh dưỡng.
C. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc.
D. Có chứa các tế bào máu và prôtêin.
Câu 6. Chức năng nội tiết của tuyến tụy là:
A. tiết glucagon, biến glycogen thành glucôzơ và dich tụy đổ vào tá tràng.
B. nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glycogen và dịch tụy
đổ vào tá tràng.
C. nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagon, biến glycogen thành glucôzơ
nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glycogen.
D. tiết insulin, biến glucôzơ thành glycogen, tiết glucagon biến glycogen
thành glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng.
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Tại sao sự tạo thành nước tiểu c đơn vị chức năng của thận diễn ra liên
tục nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thchỉ xảy ra vào những lúc nhất định?
Câu 2: (3,0 điểm)
Em hãy nêu chức năng của tuyến giáp. Vì sao tuyến yên tuyến nội tiết
quan trọng nhất?
Câu 3: (2,0 điểm)
sao khi nước vào tai thì tai sẽ không nghe rõ đưc nữa?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
HƯỚNG DẪN CHẤM