PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS TỀ LỖ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 8 - NĂM HỌC 2022- 2023
Các
chuyên đề
chính
Các mức
độ nhận
thức
Tổng
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài tiết-
Da
Số câu
Điểm số
Tỉ lệ %
Cấu tạo
c/n của
quan
bài tiết.
2 câu
1 điểm
2 câu
1 điểm
10%
Thần
kinh
giác
quan
Số câu
Điểm số
Tỉ lệ %
P xạ có
đk, cấu
tạo tai
2 câu
1 điểm
Ý nghĩa
vệ sinh
giấc ngủ
1 câu
2 điểm
3 câu
3 điểm
30%
Nội tiết
Số câu
Điểm số
Tỉ lệ %
Vai trò
hooc môn
tuyến tụy
1 câu
0,5 điểm
Tính chất
vai trò
của hooc
môn
1 câu
2 điểm
Phân biệt
tuyến nội
tiết
ngoại tiết
1 câu
0,5 điểm
3 câu
3 điểm
30%
Sinh sản
Số câu
Điểm số
Tỉ lệ %
Vai trò
của tử
cung
1 câu
0,5 điểm
Vai trò của
tính hoàn
buồng trứng
1 câu
2 điểm
Biết được
khi nào
thể khả
năng sinh
sản
1 câu
0,5 điểm
3 câu
3 điểm
30%
Tổng số
câu
Điểm số
Tỉ lệ %
5 câu
2,5 điểm
25%
1 câu
2 diểm
20%
1 câu
0,5 diểm
5%
1 câu
2 diểm
20%
2 câu
1 diểm
10%
1 câu
2 diểm
20%
11 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS TỀ LỖ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2022- 2023
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét
Họ và tên: …………………………......................................... Lớp 8….
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Cơ thể có các cơ quan bài tiết chủ yểu là:
A. Phổi – thận - da B. Phổi - da C. Phổi – ruột D. Phổi - gan
Câu 2. Phản xạ có điều kiện:
A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể
B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập
C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể
D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập
Câu 3. Tai ngoài bao gồm :
A. Màng nhĩ và ống tai C. Vành tai và ống tai
B. Màng nhĩ và vành tai D. ống tai và xương tai
Câu 4. Chức năng của cơ quan bài tiết là
A.bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã.
A B. các chất độc hại khác và các chất thừa trong thức.
B C. để thay đổi tính ổn định của môi trường trong cơ thể.
C D.thải các chất thừa, chất độc duy tri ổn định môi trường trong cơ thể.
Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết
A. Tuyến yên B. Tuyến ruột C. Tuyến giáp D. Tuyến tụy
Câu 6:Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là
A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu
B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương D. Điều hoà hoạt động sinh dục
Câu 7: Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:
A. Xuất tinh lần đầu ở nam C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu
B. Hành kinh lần đầu ở nữ D. Hay ngủ mơ.
Câu 8:Nơi để trứng thụ tinh làm tổ và phát triển thành thai là:
A. Tử cung C. Âm đạo
B. Buồng trứng D. Phễu của ống dẫn trứng
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Hãy nêu các tính chất và vai trò của hooc môn.
Câu 10(2,0 điểm): Thế nào là sự thụ tinh, thụ thai? Điều kiện xảy ra sự thụ tính và thụ thai là gì?
Câu 11: (2,0 điểm) Vì sao nói ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt
cần những điều kiện gì?
Biểu điểm và đáp án:
A/ Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A D C D B C C A
II. Tự luận(6 điểm)
Câu
Câu 9 (2 điểm) 1. Tính chất của hooc môn:
- Mỗi hooc môn chỉ ảnh hưởng tới một hoặc một số quan
nhất định.
- Hooc môn có hoạt tính sinh học rất cao.
- Hooc môn không mang tính đặc trưng cho loài.
2. Vai trò của hooc môn:
- Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
- Điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 10 (2 điểm) - Thụ tinh sự kết hợp giữa trứng tinh trùng để tạo thành
hợp tử.
+ Điều kiện: trứng tinh trùng gặp nhau 1/3 ống dẫn
trứng phía ngoài.
- Thụ thai là trứng được thụ tinh bám vào thành tử cung tiếp tục
phát triển thành thai.
+ Điều kiện: trứng được thụ tinh phải bám vào thành tử
cung.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 11 (2 điểm) Ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể.
- Bản chất của giấc ngủ là quá trình ức chế tự nhiên.
-Khi ngủ các cơ quan giảm hoạt động, có tác dụng phục hồi hoạt
động của hệ thần kinh và các hệ cơ quan khác.
- Để đảm bảo giấc ngủ tốt cần:
+ Ngủ đúng giờ.
+ Chỗ ngủ thuận lợi.
+ Không dùng chất kích thích: cà phê, chè đặc, thuốc lá.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
+ Không ăn quá no, hạn chế kích thích ảnh hưởng tới vỏ não
gây hưng phấn.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm