KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: SINH HỌC 8
Cộng
Vận dụng
Nhận biết 40% Thông hiểu 30% Tên Chủ đề
Cấp độ cao (10%) Cấp độ thấp (20%)
TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TL
Chủ đề: Bài tiết. Sản phẩm của hệ bài tiết.
1 0,33 3,3% 1 0,33 3,3%
Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu.
Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề: Da và cơ chế điều hòa thân nhiệt.
1 1 10%
1 1 10% Nhận biết chức năng từng thành phần của não bộ. Số câu Số điểm Tỉ lệ Thần kinh và giác quan.
3 1 10% - Chức năng của tủy sống, dây thần kinh tủy. - Phân biệt PXCĐK và PXKĐK - Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị. 1 1 10% 8 3,33 33,3%
Giải thích nguyên nhân bệnh bướu cổ. Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề: Một số tuyến nội tiết. 4 1,33 13,3% - Xác định được vị trí các tuyến nội tiết. - Hoocmon ở tuyến giáp.
2 0,66 6,6% 1 1 10% 3 1,66 16,6%
Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề: Sức khỏe sinh sản vị thành niên.
- Bộ phận sản sinh tinh trùng, trứng. - Trình bày khái niệm và điều kiện thụ tinh, thụ thai.
- Hoocmon không tham gia vào hoạt động điều hoà kinh nguyệt. - Những việc cần làm khi mang thai. - Tính chu kì rụng trứng.
2 0,66 6,6 1 2 20% 3 1 10% 6 3,66 36,6% Số câu Số điểm Tỉ lệ
8 5 50% 7 3 30% 4 2 20% 19 10 100% TS câu TS điểm Tỉ lệ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH HỌC 8
PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 02 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh:................................................Lớp:.......................SBD:...............................
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì? B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi. A. Nước mắt. Câu 2. Chức năng của tiểu não là
A. điều hòa hoạt động của các nội quan. B. điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. C. điều hòa các quá trình trao đổi chất. D. điều hòa thân nhiệt cho cơ thể.
Câu 3. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì?
A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. D. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp,
tiêu hóa. Câu 4. Não trung gian có chức năng gì?
A. Điều hòa trao đổi chất và thân nhiệt. B. Ngăn cách rõ các cấu trúc khác của não bộ. C. Giữ thăng bằng, định vị cơ thể trong không gian. D. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể. Câu 5. Dây thần kinh tủy thực hiện chức năng nào?
A. Xử lí tin. B. Cảm giác. C. Vận động. D. Dẫn truyền xung thần kinh.
Câu 6. Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng
A. đối lập nhau. C. tương tự nhau. B. giống hệt nhau. D. đồng thời với nhau.
Câu 7. Phản xạ nào dưới đây không phải là phản xạ có điều kiện?
A. Bỏ chạy khi nhìn thấy rắn. B. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua. C. Chảy nước bọt khi nhìn thấy quả sấu. D. Run lập cập khi giáo viên gọi lên bảng khảo bài.
Câu 8. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố?
A. Co chân lại khi bị kim châm. C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu. B. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc. D. Bật dậy khi nghe thấy chuông báo thức.
Câu 9. Tuyến yên nằm ở đâu? A. Lồng ngực. B. Hệ tiêu hóa. C. Ở nền sọ. D. Ở trên thận.
Câu 10. Tuyến giáp tiết ra loại hoocmon nào?
B. GH. C. LH. D. FSH.
A. Tirôxin. Câu 11. Cơ quan sản sinh tinh trùng là A. tinh hoàn. B. dương vật. C. bìu. D. túi tinh.
D. ống dẫn trứng. C. buồng trứng. B. âm đạo.
B. Ôxitôxin. D. FSH. C. LH.
Câu 12. Cơ quan sản sinh trứng là A. tử cung. Câu 13. Ở nữ giới ngày, hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà kinh nguyệt ? A. Prôgestêrôn. Câu 14. Đâu là những điều không nên làm khi mang thai?
A. Khám thai định kì. B. Bổ sung đầy đủ chất dinh dưỡng. C. Sử dụng các chất kích thích, gây nghiện. D. Tránh những việc nặng nhọc, quá sức.
Câu 15. Ở một người phụ nữ có chu kì đều đặn 32 ngày, thì ngày rụng trứng sẽ là ngày bao nhiêu?
C. Ngày 30. B. Ngày 18 . D. Ngày 32.
A. Ngày17. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 16 (1 điểm). Em hãy trình bày quá trình tạo thành nước tiểu? Câu 17 (1 điểm). Nêu các biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị. Câu 18 (2 điểm). Thụ tinh, thụ thai là gì? Hãy nêu những điều kiện cần cho sự thụ tinh, thụ thai. Câu 19 (1 điểm . Giải thích nguyên nhân bệnh bướu cổ.
HẾT
* Lưu ý
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh làm bài trên giấy thi.
Người ra đề Người duyệt đề HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Hồng
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: SINH HỌC 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Từ câu 1 đến câu 15 mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B D A D A C D C A A C B C B
Đáp án
II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu Đáp án Thang điểm
16 (1 điểm)
0,33 0,33 033
17 (1 điểm) * Quá trình tạo thành nước tiểu: gồm 3 quá trình - Lọc máu ở cầu thận tạo thành nước tiểu đầu. - Hấp thụ các chất cần thiết ở ống thận, - Bài tiết tiếp các chất không cần thiết tạo thành nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu. Biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị: - Bổ sung thực phẩm tốt cho mắt ( vitamin A, kẽm,...) và nên khám mắt 0,5
định kỳ.
0,5 1,0
18 (2 điểm) 1,0
1,0 - Đọc và viết đúng khoảng cách quy định, học tập nơi thiếu ánh sáng - Thụ tinh: Là sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử + Điều kiện: Trứng và tinh trùng phải gặp nhau ở 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài. - Thụ thai: trứng được thụ tinh bám vào thành tử cung tiếp tục phát triển thành thai. + Điều kiện: trứng được thụ tinh phải bám vào thành tử cung. Thiếu iốt tirôxin không tiết ra, tuyến yên sẽ tiết hoocmon thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến bệnh bướu cổ 19 (1 điểm)
HẾT