UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC - LỚP 8 - NĂM HỌC: 2021-2022
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Cp đ
Ch đ
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương
VII: Bài
tiết:
T. số điểm
= 1 điểm
Cấu tạo hệ bài
tiết nước tiểu.
Vai trò của hệ
bài tiết nước tiểu
đối với cơ thể. 1 điểm
10%
Số câu
Số điểm :
%
2(C9,12)
0,5đ=5%
2(C2,4)
0,5đ=5
%
4 câu
1đ=10%
Số câu
Số điểm:
%
2Câu
0,5 đ =
5%
2Câu
0,5 đ =
5%
Chương
VIII:
Da:
T. số điểm
= 2,5 điểm
- Cấu tạo da. - Chức ng của
da.
1 điểm
10%
Số câu
Số điểm :
%
4(C1,3)
1đ=10
%
2(C6,7)
0,5đ=5
% 4 câu
1đ=10%
Số câu
Số điểm:
%
2Câu
0,5 đ =
5%
2Câu
0,5 đ =
5%
Chương
IX:
Thần
kinh và
giác
quan:
T. số điểm
= 4 điểm
- Vị trí chức
năng của trụ
não, não trung
gian, tiểu o,
đại não.
- Cấu tạo tai.
- Ý nghĩa của
giấc ngủ đối với
sức khỏe.
- Tác hại của các
chất kích thích
chất gây nghiện.
4 điểm
40%
Số câu
Số điểm :
%
2(C5,
8)
0,5đ=
5%
1(C1)
2đ=20
%
1(C2a)
1đ=10
%
1(C2b)
0,5đ=5%
4 câu
4đ=40%
Số câu
Số điểm:
2Câu
0,5 đ
1Câu
2đ =
1/2Câu
1đ =
1/2Câu
0,5 đ =
% = 5% 20% 10% 5%
Chương
X:
Nội tiết:
T. số điểm
= 2,5điểm
Dấu hiệu nhận
biết tuổi dậy thì
của bản thân
tuổi vị thành
niên.
Vai trò của tuyến
tụy
.
2 điểm
20%
Số câu
Số điểm :
%
1 (C3)
1đ=10
%
1(C4)
1đ=10
% 2 câu
2đ=20%
Số câu
Số điểm:
%
1 Câu
1đ =
10%
1Câu
1đ =
10%
Chương
XI:
Sinh sản:
T. số điểm
= 2 điểm
- Thế nào thụ
tinh, thụ thai.
- Đặc điểm của
trứng tinh
trùng. 2 điểm
20%
Số câu
Số điểm :
%
2(C10
,11)
0,5đ=
5%
1(C5)
1,5đ=1
5% 3 câu
2đ=20%
Số câu
Số điểm:
%
2Câu
0,5 đ
= 5%
1Câu
1,5đ =
15%
Tổng số
điểm 8 câu =4,5đ 6 câu =3,5đ 2,5 câu =1,5đ 0,5 câu=0,5đ 17câu
=10 đ
Tỉ lệ % 45% 35% 15% 5% 100%
UBND huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022
Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN SINH HỌC LỚP:8
Thời gian:45phút
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký giám thị
ĐỀ
Trắc nghiệm Khoanh trhn vào câu trả lời em cho là đúng nhất:(3đ)
Câu 1 : Người ta thường dùng da trâu bò để làm trống, thực chất là phần nào của da?
A.tầng sừng B.tầng tế bào sống C. lớp D. lớp mỡ
Câu 2 : Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Bóng đái B. Thận C. Ống dẫn nước tiểu D. Ống đái
Câu 3 : Bộ phận nào của da đảm nhận vai trò bài tiết:
A. mạch máu B. lớp mỡ C. tuyến mồ hôi D. lông
Câu 4: Chức năng của cơ quan bài tiết là:
A. bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã.
B. các chất độc hại khác và các chất thừa
C. để duy trì tính ổn định của môi trường trong cơ thể.
D. cả A, B và C đều đúng.
Câu 5 : Chức năng của trụ não:
A. điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan.
B. điều hòa phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể.
C. giữ thăng bằng cho cơ thể.
D. dẫn truyền các xung thần kinh từ tủy sống lên não bộ và ngược lại.
Câu 6 : Da có chức năng bảo vệ cơ thể là do đâu
A. có tầng sừng và tầng tế bào sống
B. tiết mồ hôi, thụ cảm, tuyến nhờn
C. sợi mô liên kết, lớp mỡ dưới da, tuyến nhờn.
D. co, dãn và tiết mồ hôi.
Câu 7 : Tầng tế bào sống chứa các hạt sắc tố nằm ở phần nào của da?
A. tầng sừng B. lớp biểu bì C. lớp bì D. lớp mỡ
Câu 8: Là căn cứ thần kinh của phản xạ có điều kiện.
A. tủy sống B. trụ não C. tiểu não D. đại não
Câu 9 : Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, ống thận, bóng đái
C. Thận, bóng đái, ống đái. D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 10: Thế nào là sự thụ tinh
A. sự kết hợp giữa trứng và tử cung tạo thành hợp tử
B. sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử
C. trứng và tinh trùng gặp ở 1/2 ống dẫn trứng phía ngoài
D. trứng được thụ tinh phải bám vào thành tử cung
Câu 11 : Sự thụ thai chỉ có khi phôi làm tổ và bám chắc vào:
A. tử cung B. cổ tử cung
C. lớp niêm mạc thành tử cung D. phễu ống dẫn trứng
Câu 12: Mỗi đơn vị chức năng gồm:
A. cầu thận, nang cầu thận, tủy thận. B. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
C. vỏ thận, nang cầu thận, ống thận. D. cầu thận, bể thận, ống thận.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:(2đ) Trình bày cấu tạo tai.
Câu 2: (1,5 đ)
a. Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe? (1đ)
b. Tác hại của chất gây nghiện.(0,5đ)
Câu 3: (1đ) Dấu hiệu nhận biết tuổi dậy thì của bản thân ở tuổi vị thành niên.
Câu 4: (1đ) Nêu vai trò của tuyến giáp.
Câu 5. (1,5đ) Nêu đặc điểm của trứng.
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2021-2022
MÔN SINH HỌC LỚP:8
Đề
A. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh trhn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B C D A C B D D B C B
Điểm 0,2
5
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
B. Tự luận (7đ)
Câu Nội dung Điểm Tổng
điểm
Câu 1
(2đ)
* Cấu tạo của tai:
+ Tai ngoài :gồm
-Vành tai : hứng sóng âm
- tng tai : hướng sóng âm
- Màng nhĩ : khuếch đại âm
+ Tai giữa :
- Chuỗi xương tai truyền sóng âm.
- Vòi nhĩ : cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ.
+ Tai trong:
- Bộ phận tiền đình: Thu nhận thông tin và sự chuyển động của cơ thể
trong không gian
- tc tai : thu nhận kích thích sóng âm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Câu 2
(1,5đ)
a. Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe?
+ Ngủ là một nhu cầu sinh lí tự nhiên của cơ thể.
+ Bản chất của giấc ngủ là một quá trình ức chế tự nhiên có tác
dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh
0,5
0,5
b. Tác hại của chất gây nghiện
* Chất gây nghiện: Thuốc lá, matuy
Tác hại:
- Cơ thể suy yếu, dễ mắc các bệnh ung thư. Khả năng làm việc trí
óc giảm, trí nhớ kém.
- Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh tế , lây nhiễm HIV , mất nhân
cách…
0,25
0,25
0,5đ
Câu 3
(1đ)
Dấu hiệu nhận biết tuổi dậy thì của bản thân ở tuổi vị thành niên.
* Những dấu hiệu nào xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam:(HS nam)
-Lớn nhanh, cao vượt, vai rộng, ngực nở.
- Sụn giáp phát triển, lộ hầu
-Vỡ tiếng, giọng ồm, mọc ria mép, mọc lông nách, mọc lông mu.
- Cơ bắp phát triển, cơ quan sinh dục to ra.
-Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển.
-Xuất hiện mụn trứng cá. Xuất tinh lần đầu.
* Những dấu hiệu nào xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ (HS nữ)
- Lớn nhanh, da trở nên mịn màng, thay đổi giọng nói.
- Vú phat triển, mọc lông mu, mọc lông nách, hông nở rộng, mông,
đùi phát triển
- Bộ phận sinh dục phát triển
- Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển
- Xuất hiện mụn trứng cá
0,25
0,25
0,25
0,25
Hoặc
0,25
0,25
0,25