MA TRẬN MÔN SINH HỌC - LỚP 8 - HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2022-2023
Tên
Chủ đề
Nhận biết
50%
Thông hiểu
30%
Vận dụng thấp
20%
Vận dụng cao
10% Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài tiết
(2 tiết)
Biết được cấu tạo hệ
bài tiết và quá trình tạo
thành nước tiểu
4 câu
1
điểm
Câu (ý)
Số điểm
4 câu
1 điểm
Da
(2 tiết) Biết được chức năng cụ thể
các bộ phận của da
2câu
0,5
điểm
Câu (ý)
Số điểm
2 câu
0,5 điểm
Thần kinh
và giác
quan
(11 tiết)
Nhận biết từng thành
phần của hệ thần kinh
Hiểu về các thành phần của cơ
quan phân tích thí giác
Hiểu về các thành phần của cơ
quan phân tích thính giác
.
Phân biệt phản xạ không
điều kiện và phản xạ có
điều kiện ?cho ví dụ
Trình bày các biện
pháp bảo vệ mắt tránh
tật cận thị?
8câu
5,5
điểm
Câu (ý)
Số điểm
4 câu
1 điểm
2 câu
0,5 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
1 điểm
Nội tiết
(5 tiết)
Nêu tính chất và vai
trò của hoocmôn?
vai trò của các hoocmôn
tuyến tụy ,tuyến trên thận
5 câu
3 điểm
Câu (ý)
Số điểm
1 câu
2 điểm
4 câu
1 điểm
Tổng số
9 câu
4 điểm
8 câu
3 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
1 điểm
19 câu
10 đ
BẢN ĐẶC TẢ
MÔN SINH HỌC - LỚP 8 HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2022-2023
Tên
Chủ đề
Nhận biết
50%
Thông hiểu
30%
Vận dụng thấp
20%
Vận dụng cao
10% Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài tiết
(2 tiết)
Biết được cấu
tạo hệ bài
tiết và quá
trình tạo
thành nước
tiểu
4 câu
1 điểm
Câu (ý)
Số điểm
4 câu
1 điểm
Da
(2 tiết) Biết được
chức năng cụ
thể các bộ
phận của da
2câu
0,5
điểm
Câu (ý)
Số điểm
2 câu
0,5 điểm
Thần kinh
và giác
quan
(11 tiết)
Nhận biết
từng thành
phần của hệ
thần kinh
Hiểu về các
thành phần của
cơ quan phân
tích thính giác
Hiểu về các
thành phần của
cơ quan phân
tích thí giác
. .
Phân biệt
phản xạ
không điều
kiện và
phản xạ có
điều kiện ?
cho ví dụ
Trình bày
các biện
pháp bảo
vệ mắt
tránh tật
cận thị?
8câu
5,5
điểm
Câu (ý)
Số điểm
4 câu
1 điểm
2 câu
0,5 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
1
điểm
Nội tiết
(5 tiết)
Nêu tính
chất và
vai trò
của
vai trò của
các hoocmôn
tuyến tụy
,tuyến trên
5 câu
3 điểm
hoocmôn
?
thận
Câu (ý)
Số điểm
1 câu
2 điểm
4 câu
1 điểm
Tổng số
9 câu
4 điểm
8 câu
3 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
1 điểm
19 câu
10 đ
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 17 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ................................................ Lớp : .......... ...
Mã đề 001
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm).Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ?
A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não
Câu 2. Sản phẩm bài tiết của thận là
A. nước mắt B. phân C. nước tiểu D. mồ hôi
Câu 3. Quá trình lọc máu để cho ra nước tiểu đầu diễn ra ở bộ phận nào sau đây?
A. Cầu thận B. Ống thận C. ống đái D.Ống góp
Câu 4. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là:
A. màng cơ sở. B. màng tiền đình. C. màng nhĩ. D. màng bên
Câu 5.Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
A. màng bên. B. màng cơ sở. C. màng tiền đình. D. màng bên
Câu 6. Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của
A. ngôn ngữ. B. tư duy trừu tượng. C. trí nhớ. D. phản xạ không điều kiện.
Câu 7.Các tuyến nào thuộc tuyến nội tiết?
A. Tuyến vị, tuyến yên, tuyến nhờn B. Tuyến vị, tuyến lệ, tuyến nhờn
C. Tuyến vị, tuyến yên, tuyến mồ hôi D. Tuyến ức, tuyến yên, tuyến giáp
Câu 8. Bệnh tiểu đường xảy ra khi hoạt động của tuyến nội tiết nào bị rối loạn?
A.Tuyến tuỵ B.Tuyến giáp C. Tuyến yên D. Tuyến sinh dục
Câu 9. Hoocmôn nào dưới đây chi phối hoạt động của tuyến trên thận ?
A. PRL B. ACTH C. ADH D. MSH
Câu 10. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?
A. Nước B. Ion khoáng C. Chất dinh dưỡng D. Hồng cầu
Câu 11. Phần não nào là trung ương điều khiển các phản xạ có điều kiện ?
A. Đại não B. Tiểu não C. Trụ não D. Não trung gian
Câu 12. Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ?
A. 4 triệu B. 3 triệu C. 2 triệu D. 1 triệu
.Câu 13. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ giới ?
A. Ôxitôxin B. Prôgestêrôn C. Testôstêrôn D. Ơstrôgen
Câu 14. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? :
A.Đái thái đường. B.Dư Insulin. C. Sỏi thận. D.Sỏi bóng đái.
Câu 15. Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây ?
A. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Cung phản xạ đơn giản
C. Mang tính chất bẩm sinh D. Bền vững theo thời gian
II. Tự luận(5,0 điểm ):
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1: (3 điểm) Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị (Khái niệm, nguyên nhân, cách khắc phục)
Câu 2: (2 điểm) Nêu ý nghĩa sinh học của giấc ngủ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………….
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................
…………………………………………………………………………………………
……………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………
………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................
…………………………………………………………………………………………
……………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………….
…………………………………………………………………………………………