PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học – Lớp 8 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề có 2 trang)

Mã đề A

Họ tên : ........................................................... Lớp: .........SBD:…........Phòng...........

Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị

B. thận, ống đái, ống thận, bóng đái

B. Lớp mỡ dưới da. D. Lớp biểu bì C. Tầng sừng

I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm: A. thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái C. thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái D. cầu thận, nang cầu thận, ống đái, bóng đái Câu 2: Khi sỏi làm nghẽn đường dẫn nước tiểu sẽ dẫn đến kết quả: A. Thận bị suy B. Cầu thận bị viêm C. Sự bài tiết nước tiểu bị tắc nghẽn D. Hoạt động lọc máu bị tắc nghẽn Câu 3: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? A. Lọc máu B. Thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, các chất thừa ra khỏi cơ thể để duy trì ổn định nồng độ các chất trong máu. C. Lọc máu và điều hòa nồng độ các chất trong máu D. Lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, các chất thừa ra khỏi cơ thể để duy trì ổn định nồng độ các chất trong máu. Câu 4: Thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là: A. Ăn nhiều chất tạo sỏi, B. Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu C. Ăn quá nhiều prôtêin, qúa mặn, quá chua D. Nhịn tiểu lâu Câu 5: Các thụ quan nằm ở phần nào của da ? A. Lớp bì Câu 6: Ở da, bộ phận nào đảm nhận chức năng bài tiết và tỏa nhiệt? A. Cơ quan thụ cảm B. Cơ dựng lông C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi. Câu 7: Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa ta cần: A. bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng. B. ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh, bôi thuốc mỡ chống bỏng. C. dùng nước mắm nguyên chất bôi vào nơi bị bỏng. D. bôi thuốc mỡ chống bỏng. Câu 8: Khi trời quá lạnh cơ thể có hình thức điều hòa thân nhiệt là: A. Mao mạch dưới da dãn, tiết mồ hôi nhiều. B. Mao mạch dưới da dãn. C. Mao mạch dưới da co. D. Mao mạch dưới da co, sởn gai ốc.

Câu 9: Muốn có giấc ngủ tốt điều nào sau đây nên tránh?

B. Chỗ ngủ thuận tiện D. Tạo không gian yên tĩnh

C. Tiểu não D. Tủy sống

B. màng nhĩ. C. cơ quan cooc ti D. ống bán khuyên.

B. Ánh sáng yếu. C. Ánh sáng và màu sắc. D. Màu sắc.

A. Tạo phản xạ chuẩn bị cho giấc ngủ C. Ăn quá no Câu 10: Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở: A. Đại não B. Trụ não Câu 11: Tế bào thụ cảm thính giác có ở: A. chuỗi xương tai. Câu 12: Tế bào que ở màng lưới cầu mắt người có chức năng thu nhận kích thích về : A. Ánh sáng mạnh. Câu 13: Hoocmôn tuyến giáp có vai trò quan trọng trong:

Trang 1/2 - Mã đề A

B. sự co thắt cơ trơn trong cơ thể D. điều hòa hoạt động tim mạch.

A. trao đổi chất và chuyển hóa các chất . C. sự tăng giảm đường huyết. Câu 14: Tính chất nào dưới đây không phải của hooc môn tuyến nội tiết? A. Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng C. Có hoạt tính sinh học không cao. B. Không mang tính đặc trưng cho loài. D. Có hoạt tính sính học rất cao.

Câu 15: Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của hoóc môn tuyến yên là :

A. tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận B. tuyến nước bọt, tuyến sữa,tuyến giáp C. tuyến trên thận, tuyến giáp, tuyến tuỵ D. tuyến sữa, tuyến tuỵ, tuyến trên thận II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: Nguyên nhân, cách khắc phục và các biện pháp phòng tránh đối với tật cận thị? (1.5 điểm) Câu 17: ( 2đ) a/ Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại cho một ví dụ minh hoạ? b/ Em hãy cho biết các thói quen tốt khi đến lớp? Theo em làm thế nào để duy trì các thói quen đó? Câu 18: Hooc môn là gì? Nêu vai trò và tính chất của Hoocmôn? (1.5đ)

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 2/2 - Mã đề A