PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023- 2024
(Đề có 02 trang)
Môn : SINH HỌC 9
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (5đ): Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm:
Câu 1. Qua các thế h t th phn hoc giao phi cn huyết, t l th đồng hp th d hp biến đổi
như thế nào?
A. T l th đồng hợp tăng, th d hp gim.
B. T l th đồng hp và th d hp không thay đổi.
C. T l th đồng hợp tăng, th d hợp không đi.
D. T l th đồng hp gim, th d hợp tăng.
u 2. Ưu thế lai biu hin như thế nào qua các thế h?
A. Biu hin cao nht thế h P, sau đó giảm dn qua các thế h.
B. Biu hin cao nht thế h F1, sau đó giảm dn qua các thế h.
C. Biu hin cao nht thế h F2, sau đó giảm dn qua các thế h.
D. Biu hin cao nht thế h F1, sau đó tăng dn qua các thế h.
Câu 3. Gii hn sinh thái là gii hn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối vi?
A. Nhân t sinh thái hu sinh. B. Tt c các nhân t sinh thái.
C. Mt nhân t sinh thái nht đnh. D. Nhân t sinh thái vô sinh.
Câu 4. Động vt nào thuc nhóm sinh vt biến nhit?
A. Thn ln. B. Hươu. C. Khỉ. D. Trâu
Câu 5. Cơ thể sinh vật được coi là môi trưng sng khi?
A. Chúng cung cp nơi ở cho các sinh vt khác.
B. Chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vt khác.
C. Chúng cung cp dinh dưỡng cho các sinh vt khác.
D. Chúng là nơi ở, nơi lấy thc ăn, nưc ung ca các sinh vt khác.
Câu 6. Tp hp nhiu qun th sinh vt thuc các loài khác nhau, cùng sng trong mt không gian xác
định và chúng có mi quan h mt thiết, gn bó với nhau được gi là?
A. Quần thể. B. Hệ sinh thái. C. Quần xã. D. Sinh cảnh.
Câu 7. Đâu không phi là đc trưng cơ bản ca qun th ?
A. Thành phn nhóm tui. B. T l gii tính.
C. Mt đ qun th. D. Thành phần các loài sinh vật.
Câu 8. Nhng ngun năng lượng như: năng lượng gió, năng lượng mt trời… thuộc dng tài nguyên
thiên nhiên nào?
A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
C. Tài nguyên sinh vt. D. Tài nguyên tái sinh.
Câu 9. Nhng dng tài nguyên sau mt thi gian s dng s b cn kit gi là?
A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
C. Tài nguyên sinh vt. D. Tài nguyên tái sinh.
Câu 10. Nhận định nào sau đây sai khi nói về tài nguyên nước?
A. Tài nguyên nước thuc dng tài nguyên tái sinh nên s không b cn kit..
B. Tài nguyên nước tái sinh theo chu trình nước.
C. Trng rng có tác dng bo v nguồn tài nguyên nước.
D. Tài nguyên nước nếu không được s dng hp lí s b ô nhim và cn kit.
Câu 11. Ánh sáng, nhiệt độ là nhân tố sinh thái?
A. Hữu sinh. B. Con người. C. Vô sinh. D. Sinh vật khác.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 12. Có thể tách con người thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng vì?
A. Con ngưi thuc nhóm nhân t sinh thái vô sinh.
B. Con ngưi thuc nhóm nhân t sinh thái hu sinh.
C. Con ngưi thuc nhóm nhân t các sinh vt khác.
D. Con ngưi có trí tu, tác động to lớn đến t nhiên.
Câu 13. Đâu không phải một quần xã sinh vật?
A. Rừng ngập mặn ven biển Cà Mau B. Rừng mưa nhit đi.
C. Đàn chuột đồng trên ruộng lúa xã Điện Phong. D. Rừng cây ôn đới.
Câu 14. Vic chặt phá và đốt rng gây ra hu qu gì? Hãy chn t hp đúng:
1. Khí hậu thay đổi bất thường; 4. Mt ngun gen sinh vt;
2. Nguồn nước b nhim hóa cht; 5. Cạn khí đốt thiên nhiên.
3. Cn kit nguồn nưc;
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,4,5. D. 3,4,5.
Câu 15. Ở các vùng đất dốc, để hạn chế xói mòn đất, ta có thể?
A.Làm ruộng bậc thang. B. Khai thác triệt để cây trồng.
C. Làm sạch hoàn toàn cỏ dại. D. S dng phân bón hóa hc.
II.T lun: (5 đi m)
Câu 16 (1đ): y nêu khái nim qun th sinh vt là gì?
Câu 17 (2đ): y đề xut các bin pháp s dng hợp lý tài nguyên đất và nưc.
Câu 18 (1đ): y viết mt chui thc ăn và xác đnh thành phn ca chui đó.
Câu 19 (1đ): Trong hai nhóm sinh vt hng nhit biến nhit, sinh vt o kh năng chịu đựng,
thích nghi cao hơn vi s thay đổi nhit đ ca môi trưng? Vì sao?
HẾT
c
NGƯỜI DUYỆT Đ
Hunh Th Thu
NGƯỜI RA Đ
Lê Thanh Đông