1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1. Ứng dụng Di truyền học 3 3 1
2. Sinh vật và môi trường 1 1 3 1 4 2,33
3. Hệ sinh thái 1 1 1 1 2,33
4. Con người, dân số môi
trường 2 1 1 1 3 2
5. Bảo vệ môi trường 1 4 1 4 2,33
Số câu 2 6 9 1 1 4 15 19
Điểm số 2 2 3 2 1 5 5 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10đ
Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 100%
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023– 2024
MÔN : SINH HỌC LỚP 9
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Nội dung Mức
độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
1. Ứng
dụng Di
truyền
học
Nhận
biết
- Nguyên nhân của hiện tượng
thoái hóa.
- Biểu hiện của ưu thế lai.
- Mục đích của việc ứng dụng tự
thụ phấn và giao phối gần vào
chọn giống và sản xuất.
1
1
1
C1
C2
C3
2. Sinh
vật và môi
trường
Nhận
biết
Nhân tố sinh thái của môi
trường.
Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời
sống sinh vật
1
1
C16
C4
Thông
hiểu
- Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
sinh vật.
3 C5, C6, C7
3. Hệ sinh
thái
Thông
hiểu
Đặc trưng cơ bản của quần thể 1 C8
Vận
dụng
Xây dựng được chuỗi thức ăn,
lưới thức ăn đơn giản.
1 C17
4. Con
người,
dân số và
môi
trường
Nhận
biết
Tác động của con người tới môi
trường qua các thời phát triển
của hội.
Tác động của con người làm suy
thoái môi trường tự nhiên.
1
1
C9
C10
Thông
hiểu
Tác động của con người tới môi
trường qua các thời kì phát triển
của xã hội.
1 C11
Vận
dụng
cao
Đánh giá tình hình ô nhiễm môi
trường ở địa phương
1 C18
5. Bảo vệ
môi
trường
Nhận
biết
Bảo vệ nguồn tài nguyện sinh
vật ở nước ta.
1 C19
Thông
hiểu
Các dạng tài nguyên thiên
nhiên.
Bảo vệ tài nguyên rừng, biển.
2
2
C12, C13
C14, C15
3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường THCS Lê Văn Tám
Họ và tên:………………………… Lớp 9/
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC LỚP 9
Đề gồm có .. trang; thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải mục đích của việc ứng dụng tự thụ phấn
giao phối gần vào chọn giống và sản xuất?
A. Tạo ra dòng thuần chủng để làm giống.
B. Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn.
C. Tập hợp các đặc tính quý vào giống để sản xuất.
D. Phát hiện và loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể.
Câu 2: Qua các thế htự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết, tỉ lệ thể đồng hợp thể dị
hợp biến đổi như thế nào?
A. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không thay đổi.
B. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng.
C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp không đổi.
D. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của ưu thế lai?
A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao, sinh trưởng phát triển mạnh.
B. Cơ thể lai F1 phát triển chậm, năng suất giảm, nhiều cây bị chết.
C. Cơ thể lai F1 có khả năng chống chịu tốt hơn với các điều hiện môi trường.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
Câu 4: Nhân tố sinh thái hữu sinh của môi trường gồm
A. động vật, thực vật, địa hình. B. động vật, thực vật, con người.
C. đất, nước, không khí. D. động vật, vi khuẩn, không khí.
Câu 5: Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là gì?
A. Là hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành.
B. Là cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
C. Cây trồng không mọc được các cành ở phía dưới.
D. Là hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng.
Câu 6: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ cộng sinh?
A. Ấu trùng trai bám trên da cá. B. Vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu.
C. Địa y bám trên cành cây. D. Cây Tầm gửi sống trên cây hồng.
Câu 7: Lúa và cỏ dại là mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. hội sinh. C. cộng sinh. D. kí sinh.
Câu 8: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?
A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …
B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.
C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.
D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.
Câu 9: Con người bắt đầu tạo ra cây trồng vật nuôi vào thời kì xã hội nào?
A. Xã hội nguyên thuỷ. B. Xã hội nông nghiệp.
C.Xã hôi công nghiệp. D. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 10: Tác động lớn nhất của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên là:
A. Phá hủy thảm thực vật. B. Tạo giống vật nuôi, cây trồng mới.
C. Săn bắn nhiều loài động vật. D. Phục hồi và trồng rừng mới.
Câu 11: Nhận định nào sai trong các nhận định sau:
A. Vào thời kỳ nguyên thủy,c hoạt động sống bản của con người săn bắn động
vật và hái lượm cây rừng.
B. Các hoạt động của con người thời kỳ hội nông nghiệp không gây ô nhiễm môi
trường.
C. Nhiều giống vật nuôi cây trồng quý được lai tạo nhân giống thời kỳ hội
công nghiệp.
D. Công nghiệp khai khoáng phát triển làm phá hủy rất nhiều diện tích rừng, mất cân
bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.
Câu 12: Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch?
A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt trong lòng đất B. Dầu mỏ và khí đốt
C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại D. Dầu mỏ, thủy triều, khí đốt
Câu 13: Cho các tài nguyên sau: dầu lửa, than đá, năng lượng gió, tài nguyên đất, năng
lượng mặt trời, năng lượng thủy triều, tài nguyên nước. Số tài nguyên thuộc dạng tài
nguyên không tái sinh là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bảo vệ rừng là góp phần bảo vệ các loài sinh vật, điều hòa khí hậu, giữ cân bằng sinh
thái của Trái Đất.
B. Trồng rừng giúp chống xói mòn, lũ quét.
C. Rừng mưa nhiệt đới không phải là một hệ sinh thái.
D. Rừng là môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
Câu 15: Biện pháp không bảo vệ hệ sinh thái biển la‚
A. tăng cường sử dụng và khai thác tài nguyên biển.
B. bảo vệ và nuôi trồng các loài sinh vật biển quý hiếm.
C. chống ô nhiễm môi trường biển.
D. xử lí nước thải trước khi đổ ra sông, biển.
II. PHẦN TƯk LUÂkN (5,0 điểm)
Câu 16.(1,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
Câu 17. (2,0 điểm) Giả sử1 quần sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu, hổ,
mèo rừng, vi sinh vật, chim sâu.
a) Hãy viết ra 4 chuỗi thức ăn ở quần xã.
b) Vẽ lưới thức ăn, chỉ rõ: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy nhận xét tình hình môi trường địa phương em đưa ra
một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống?
Câu 19. (1,0 điểm) Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm
để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật?
---HẾT---
4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Học sinh trả lời đúng 1 câu đạt 0.33 điểm, đúng
3 câu đạt 1 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C D B B B B A D B A B A A C A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm
Câu 16
(1,0 điểm)
- Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí và đặc điểm hình thái của
thực vật.
- Chia thực vật thành 2 nhóm tùy theo khả năng thích nghi với điều
kiện chiếu sáng:
+ Nhóm cây ưa sáng.
+ Nhóm cây ưa bóng.
- Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật, tạo điều kiện cho động
vật nhận biết, định hướng di chuyển trong không gian, ảnh hưởng tới
hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản của động vật.
- Chia động vật thành 2 nhóm tùy theo khả năng thích nghi với điều
kiện chiếu sáng:
+ Nhóm động vật ưa sáng.
+ Nhóm động vật ưa tối.
0,25
0.25
0.25
0.25
Câu 17
(2,0 điểm)
a) 4 chuỗi thức ăn trong quần xã:
+ Cỏ -> Thỏ - > Mèo rừng -> Vi sinh vật.
+ Cỏ -> Thỏ - > Hổ -> Vi sinh vật.
+ Cỏ -> Dê - > Hổ -> Vi sinh vật.
+ Cỏ -> Sâu- > Chim sâu -> Vi sinh vật.
b) Lưới thức ăn:
Sâu Chim sâu
Cỏ Thỏ Mèo rừng VSV
Hổ
- Chỉ rõ :
+ SV sản xuất : cỏ; + SV phân giải: vi sinh vật
+ SV tiêu thụ: dê, thỏ, hổ, mèo rừng, chim sâu, sâu.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 18
(1,0 điểm)
Môi trường địa phương đang bị ô nhiễm:
+ Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt.
+ Đất bị ô nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt.
+ Nước thải chăn nuôi gây ô nhiễm cả môi trường đất, nước, không
khí.
Đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm:
+ Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường
+ Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định
+ Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người
đân trong công tác bảo vệ môi trường sống chung.
(HS có thể trả lời khác nhưng đúng vẫn đạt điểm tối đa)
0,5
0,5