MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 9
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Ứng dụng
di truyền
học
Hiện tượng thoái
hóa do tự thụ
phấn cây giao
phấn giao
phối gần động
vật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0.66
6.6%
2
0.66
6.6%
Chương I
Sinh vật và
môi trường
Ảnh hưởng của
các nhân tố sinh
thái lên đời sống
sinh vật.
Xác định mối
quan hệ khác loài
qua các dụ cụ
thể.
Vận dụng mối
quan hệ cạnh
tranh vào canh
tác nông
nghiệp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0.66
6.6%
2
0,66
6,6%
1
1,0
10%
5
2,32
23,2 %
Chương II
Hệ sinh
thái
Hệ sinh thái
Viết được chuỗi
thức ăn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1,32
13,2%
1
2,0
20%
5
3,32
53,2%
Chương III
Con người,
dân số và
môi trường
Tác động của
con người đối
với môi trường.
.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0.66
6,6%
2
0,66
6,6%
Chươn
g IV.
Bảo vệ
môi
trường
Ô
nhiễm
môi
trường
Bảo vệ
môi
trường,
sử dụng
hợp lí
tài
nguyên
thiên
nhiên
1
2,0
20%
3
1,0
10%
4
3,0
30%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
7 câu
4,0 đ
40%
9 câu
3,0 đ
30%
1 câu
2,0 đ
20%
1 câu
1,0 đ
10%
18 câu
10 đ
100%
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 9
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Ứng dụng
di truyền
học
Hiện tượng thoái
hóa do tự thụ
phấn cây giao
phấn giao phối
gần ở động vật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
C1,4
0,66
6,6%
2
0.66
6.6%
Chương I
Sinh vật
và môi
trường
Ảnh hưởng của
các nhân tố sinh
thái lên đời sống
sinh vật.
Xác định mối quan
hệ khác loài qua các
ví dụ cụ thể
Giải thích được một
số hiện tượng.
Vận dụng mối
quan hệ cạnh
tranh vào canh
tác nông
nghiệp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
C5, 8
0,66
6,6%
2
C7, 11
0,66
6,6%
1
C3
1,0
10%
5
2,32
23,2 %
Chương II
Hệ sinh
thái
Phân biệt được quần
thể và quần xã.
Giải thích được 1 số
hiện tượng.
Viết được chuỗi
thức ăn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
C2,3,6,9
1,35
13,5%
1
C2
2
20%
5
3,35
33,5%
Chương
III Con
người, dân
số và môi
trường
Tác động của con
người đối với môi
trường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
C10,12
0,66
6,6%
2
0,66
6,6%
Chương
IV. Bảo vệ
môi
trường
Ô nhiễm môi
trường, các tác
nhân gây ô nhiễm
môi trường
Bảo vệ môi trường,
sử dụng hợp lí tài
nguyên thiên nhiên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
C1
2,0
20%
3
C13,14,
15
1,0
10%
4
3,0
30%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
7 câu
4,0 đ
40%
9 câu
3,0 đ
30%
1 câu
2,0 đ
20%
1 câu
1,0 đ
10%
18 câu
10 đ
100%
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Sinh học - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm có 02 trang)
Họ và tên thí sinh: ..............................................Lớp:...............SBD:.................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy thi)
I. Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài
làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi 1.A…) (Mỗi câu chọn đúng 0,33đ)
Câu 1. Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống?
A. Các cá thể có sức sống kém dần.
B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm.
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường.
D. Nhiều bệnh tật xuất hiện.
Câu 2. Trong quần xã loài ưu thế là loài:
A. Có số lượng ít nhất trong quần xã. B. Có số lượng nhiều trong quần xã.
C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã. D. Có vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 3. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ, loài nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Cỏ bợ. B. Trâu, bò. C. Sâu ăn cỏ. D. Bướm.
Câu 4. Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa nhưng vẫn được sử dụng
trong chọn giống vì sao?
A. Để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn, tạo dòng thuần chủng.
B. Tạo ra giống mới để góp phần phát triển chăn nuôi và trồng trọt.
C. Là một biện pháp quan trọng không thể thiếu trong chăn nuôi và trồng trọt.
D. Tạo ra nhiều biến dị và tổ hợp đột biến mới.
Câu 5. Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ thể vào nhiệt độ môi trường người ta chia làm
hai nhóm động vật là:
A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh.
B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt.
C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt.
D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt.
Câu 6. Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ,
trắm đen, rô phi, cá chép để làm gì?
A. Thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. Tân dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. Thỏa mãn nhu cầu, thi hiếu khác nhau của con người.
D. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
Câu 7. Trong quan hệ giữa 2 loài, có ít nhất 1 loài bị hại thì đó là mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ hỗ trợ. B. Quan hệ đối địch.
C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ hội sinh.
Câu 8. Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?
A. Nguồn thức ăn trong môitrường dồi dào.
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể.
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao.
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau.
Câu 9: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi.
B. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa.
C. Số lượng thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc nguồn thức ăn,
nơi ở và các điều kiện sống của môi trường.
D. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào.
Câu 10. Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự là
A. Thời kì nguyên thủy, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp.
B. Xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thủy, xã hội công nghiệp.
C. Thời kì nguyên thủy, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp.
D. Xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thủy.
Câu 11. Trong mối quan hệ giữa các thành phân trong quân, thì quan hệ o đóng vai trò quan
trọng nhất?
A. Quan hệ về nơi ở. B. Quan hệ dinh dưỡng.
C. Quan hệ hỗ trợ. D. Quan hệ đối địch.
Câu 12. Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ ít gây ô nhiễm môi trường nhất?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Mặt trời. D. Khí đốt.
Câu 13. Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả chính nào sau
đây?
A. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá.
B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ nguồn gen sinh
vật.
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân.
D. Tăng cường công tác trồng rừng.
Câu 14. Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên?
A. Tăng nguồn nước. B. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản.
C. Tăng diện tích trồng trọt. D. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên qua mức.
Câu 15. Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?
A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã.
B. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn.
C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn.
D. Săn bắt thú hoang dã, quý hiếm.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm) Ô nhiễm môi trường gì? Hãy kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi
trường.
Câu 2. (2.0 điểm) Giả sử một quần các sinh vật sau : cỏ, thỏ, dê, gà, chim ăn sâu, sâu hại
thực vật, cáo, mèo rừng, vi sinh vật. Hãy vẽ sơ đồ gồm 4 chuỗi thức ăn1 lưới thức ăn có thể
trong quần xã đó.
Câu 3. (1,0 điểm) Trong trồng trọt, tại sao người ta thươzng trồng xen canh ca{c cây ưa sáng cây
ưa bóng? Hãy lấy 1 ví dụ để minh họa.
-----------------Hết--------------
* Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Người phê duyệt
HIỆU TRƯỞNG
NGƯỜI RA ĐỀ