NGUYEN VAN TROI Primary School Name:……………………… Class: 2…
THE FINAL TEST Subject: English Duration: minutes School year: 2022-2023
Listening Reading Writing
Speaking
Total
Skill Mark
. PART I: LISTENING (4 ms) Question 1: Listen and tick () A or B. There is an example (0): (Nghe và đánh dấu ) 0.
B.
A
1.
A
B.
2.
A
B.
Question 2:Listen and circle. There is an example (0): (Nghe và khoanh tròn)
Y
0.
d i
n
A
1.
sh
Er
2.
Question 3: Listen and match. There is an example (0): (Nghe và nối)
a. b. c.
0. 1. 2.
Question 4: Listen and tick () or cross ( X ). There is an example (0): (Nghe và đánh dấu () hoặc ( X ) )
1.
X
2.
3.
4.
PART II: READING (2 ms) Question 5: Read and match the pictures with the correct answer. There is an example (0): (Đọc và nối tranh)
0.
A.Do you like the zebu? Yes, I do..
B.I can see a table.
1.
C.What do you want? I want a teapot.
2. Question 6: Read and circle A, B or C. There is an example (0):
This is my …………..
B.sister
C. grandmother
A. brother A
1. Where are the ………? -> Over there.
A.shoes
B. shorts
C.shirts
2. Do you like this ……..? Yes, I do.
A.teapot
B. tent
C. blanket
PART III: WRITING: (2ms)
Question 7: Reorder the word. There is an example (0): (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng) 1. What/number/it/is/?/ ____________________________________________________________________
2. How/your/old/is/brother/?/ ____________________________________________________________________
Question 8: Fill in the blank. There is an example (0): (Điền vào chỗ trống) 0. sister 1. e__ev__n 2. gr__n__moth__r 3. f__ft__en 4. tw__nt__
IV. SPEAKING (2 ms) Part 1 Part 2
The end
2.i
4.X
C. GỢI Ý, ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. PART I. NGHE (4 ms) Câu 1: (1 điểm) Nghe và đánh dấu (). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1.B 2A Câu 2: (1 điểm) Nghe và khoanh tròn. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1. z Câu 3: (1 điểm) Nghe và nối. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1.C 2.A Câu 4: (1 điểm) Nghe và đánh dấu or . Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 3. PART II. READING. (ĐỌC) (2 ms) Câu 5: (1 điểm) Đọc và nối. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1.C 2.A Câu 2: (1 điểm) Đọc và khoanh tròn. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1.A 2.B PART III. WRITING. (VIẾT) (2 ms) Câu 8. (1 điểm). Sắp xếp các từ tạo thành câu. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1. What number is it?
2. How old is your brother?
Câu 9: (1 điểm)Điền vào chỗ trống. Mỗi ý đúng được 025 điểm. 1. eleven 2.grandmother 3.fifteen 4. twenty PART III. SPEAKING : (2 ms)
Question 9: Phóng vấn (1 điểm)
Question 10: Miêu tả tranh (1 điểm)
Greeting & test taker’s name check. The examiner says “My name is…It’s nice to talk to you today.” PART 1: Get to know each other. The examiner asks the student the following questions: 1.What’s your name ? 2. How are you today? PART 2: Describe pictures. The examiner asks the student to answer the following questions( two of following questions). Using pictures. 1.What number is it? It’s________ 2. How old is your brother/sister? She’s/He’s____________ Cư Bao , ngày tháng năm 2023. Duyệt của Hiệu trưởng Chuyên môn Giáo viên ra đề: P.HT Nguyễn Võ Kim Dung
Mức 1 40% Mức 2 40% Mức 3 20% Tổng 100%
TN TL TN TL HTK TN TL HTK
1 1 4 Số câu/số điểm/câu số Số câu 2
4,0 Số điểm 2,0 1,0 1,0
3 1 1,2,3,4 Câu số 2,4
2 4 Số câu 2
2,0 4,0 Số điểm 2,0
7,8 5,6,7,8 Câu số 5,6
1 1 2 Số câu
1,0 1,0 2,0 Số điểm
10 9 9,10 Câu số
MA TRẬN Mạch kiến thức/ Kĩ năng 1.NGHE Nhận biết, hiểu từ vựng về một số con vật, đồ dùng… 2.Đọc và viết Nhận biết, hiểu từ vựng chỉ con vật ,mệnh lệnh,đồ dùng....... 4.NÓI Sử dụng những từ vựng, mẫu câu từ bài 1 đến bài 8 để trả lời câu hỏi Tổng Số câu 4 1 2 1 2 10
Số điểm 4,0 1,0 10,0
Câu số 2,4,5,6 1,0 1 2,0 7,8 10 2,0 3 9 1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10